Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Thạch Hà
lượt xem 1
download
Tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Thạch Hà” để bổ sung kiến thức, nâng cao tư duy và rèn luyện kỹ năng giải đề chuẩn bị thật tốt cho kì thi học kì sắp tới các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Thạch Hà
- PHÒNG GD–ĐT THẠCH HÀ ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022 - 2023 Mã đề: 01 MÔN: TOÁN 9 Đề 01 trang Thời gian làm bài: 90 phút Câu 1. Rút gọn các biểu thức sau: 1 1 a) A 12 27 2 48 b) B = 3 7 3 7 1 1 a 1 c) C : a 0;a 1 a a a 1 2 a 3x y 5 Câu 2. a) Giải hệ phương trình: x 2y 4 b) Tr ng t ph ng tọ Oxy, i t ư ng th ng phương trình: y = (a + 2)x + b i iể -2; -1) ng ng i ư ng th ng – . Tì các hệ . Câu 3. Hư ng ứng ph ng tr Th g gi ng h h nh i n i ph t ng Tr ng th ng h i p th g ư t ng ng 360 g gi n ng th ng h i ư ng gi n p th g t ng h i ư ng gi n p th g t ng i th ng n n ả h i p th g ư g gi n H i tr ng th ng i p th g ư nhi g gi n Câu 4. Ch ∆ C ông t i A ư ng cao AH (H BC). Bi t AB = 7,5cm, BH = 4,5cm. Tính BC iện t h t gi HC. Câu 5. Q iểm A nằ ng i ư ng tròn (O ) vẽ hai ti p tuy n AB và AC của ư ng tròn (O) ( B, C là các ti p iểm). T ư ng th ng ng ng i AC t ư ng tr n t i ,A t ư ng tr n t i ≠ E), BF t C t i K. a) Chứng minh AO BC. b) Chứng inh: CK2 = KB.KF AK = CK Câu 6. Cho các số thực dương x, y thỏa mãn x y 3 . Tìm giá trị nhỏ 1 5 nhất của biểu thức: P 5 xy x 2 y 5 ………….............Hết .................................. Lưu ý: Thí sinh được sử dụng máy tính cầm tay
- HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 9 MÃ 01 Câu Nội dung Điểm a) A 2 3 3 3 2.4 3 0,5 (2 3 8) 3 7 3 0,5 3 7 3 7 Câu 1 3 7 3 7 3 7 3 7 b) B = 0,5 3,0 điểm 3 7 3 7 3 7 3 7 0,25 6 0,25 3 97 : a 1 1 a 0,25 c) C a a 1 a a 1 2 a 0,25 a 1 a 1 : a a 1 2 a a 1 2 a 0,25 . a a 1 a 1 2 0,25 a 1 3x y 5 6x 2y 10 a) 0,25 Câu 2 x 2y 4 x 2y 4 2 điểm 7x 14 0,25 x 2y 4 x 2 x 2 0,25 2 2y 4 y 1 Vậy hệ phương trình nghiệm duy nh t (x; y) = (2;1) 0,25 b) ì ư ng th ng y = (a + 2 ng ng i ư ng a 2 3 a 1 th ng y = 3x – 1 n n t 0,5 b 1 b 1 ì ư ng th ng i iể -2; -1) th - - t 0,25 : -2) + b = -1 b = 5 (tm) a 1 ậ 0,25 b 5
- ọi (kg) h i ư ng gi n p th g ư tr ng th ng Câu 3 x < 360) 1,0 ọi g h i ư ng gi n p th g ư tr ng th ng
- b) t ∆CKF ∆ Ct : CKF chung. KCF CBK g n i ti p g t i ti ti p t n ng h n CF ) ∆CKF ∆BKC (g.g) 0,25 CK KB CK2 = KB.KF (1) KF CK 0,25 BE //AC (gt) BEF FAK g tr ng BEF ABK ng h n BF ) EAK ABK t ∆KAF ∆ t : 0,25 AKF chung. EAK ABK (cm trên) AK KB ∆KAF ∆KBA (g.g) AK2 = KB.KF (1) KF AK T AK2 = CK2 AK=CK 0,25 1 5 1 5 1 5 Câu 6 Ta có: P = 5 xy x 2 y 5 5 xy ( x y ) y 5 5 xy y 8 1,0 điểm 1 xy 5 y 8 xy y 8 0,25 P 5 xy 20 y 8 20 20 x y 1 2 8 xy y 8 y ( x 1) 8 4 3 Ta lại có: 20 20 20 5 0,25 Khi đó: 1 xy 5 y 8 xy y 8 P 5 xy 20 y 8 20 20 0,25 1 3 3 P 1 P 5 5 5 3 x 1 0,25 Vậy PMin 5 y 2 Lưu ý: Mọi cách giải khác đúng đề cho điểm tối đa.
- PHÒNG GD–ĐT THẠCH HÀ ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022 - 2023 Mã đề: 02 MÔN: TOÁN 9 Đề 01 trang Thời gian làm bài: 90 phút Câu 1. Rút gọn các biểu thức sau: 1 1 a) A 3 20 80 45 b) B = 11 3 11 3 2 1 a 2 c) C : a 0;a 4 a2 a a 2 2 a 5x y 9 Câu 2. a) Giải hệ phương trình: x 3y 1 b) Tr ng t ph ng tọ i t ư ng th ng phương trình: y = (a - 3)x + b i iể -1; 7 ng ng i ư ng th ng -2x + 3 Tì hệ . Câu 3. Hư ng ứng ph ng tr Th g gi ng h h nh i n i ph t ng Tr ng th ng h i p th g ư t ng ng 350 g gi n ng th ng h i ư ng gi n p th g t ng 12%, h i ư ng gi n p th g t ng 4 i th ng n n ả h i p th g ư nhi hơn th ng h n 45 g gi n H i tr ng th ng i p th g ư nhi g gi n Câu 4. Ch ∆ C ông t i B ư ng cao BH (H AB). Bi t BC = 10cm, CH = 8cm. Tính AC iện t h t gi HB. Câu 5. Q iểm B nằ ng i ư ng tròn (O ) vẽ hai ti p tuy n BA và BC của ư ng tròn (O) ( A, C là các ti p iểm). T C ư ng th ng ng ng i t ư ng tr n t i F t ư ng tr n t i ≠ F), CE t t i K. a) Chứng minh BO AC. b) Chứng inh: AK2 C K Câu 6. Cho các số thực dương a, b thỏa mãn a b 3 . Tìm giá trị nhỏ 1 5 nhất của biểu thức: Q 5ab a 2b 5 ………… ............H t .......................... Lưu ý: Thí sinh được sử dụng máy tính cầm tay
- HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 9 MÃ 02 Câu Nội dung Điểm a) A 3.2 5 4 5 3 5 0,5 (6 4 3) 5 7 5 0,5 11 3 11 3 Câu 1 d) B = 0,5 3,0 11 3 11 3 11 3 11 3 điểm 11 3 11 3 11 3 11 3 0,25 2 11 0,25 11 11 9 : a 2 2 a 0,25 e) C a a 2 a a 2 2 a 0,25 a 2 a 2 : a a 2 2 a a 2 2 a 0,25 . a a 2 a 2 2 0,25 a 2 5x y 9 5x y 9 a) 0,25 Câu 2 x 3y 1 5x 15y 5 2 điểm -14y 14 0,25 x 3y 1 y 1 y 1 0,25 x 3.1 1 x 2 Vậy hệ phương trình nghiệm duy nh t (x; y) = (2;1) 0,25 ì ư ng th ng y = (a - 3 ng ng i ư ng a 3 2 a 1 th ng y = -2x + 3 n n t 0,5 b 3 b 3 ì ư ng th ng i iể -1; 7) thay x = - t 0,25 : 1-3)(-1) + b = 7 b = 5 (tm) 0,25
- a 1 ậ b 5 ọi g h i ư ng gi n p th g ư tr ng th ng x Câu 3 < 350) 1,0 ọi g h i ư ng gi n p th g ư tr ng th ng y điểm < 350) ì tr ng th ng h i p th g ư t ng ng gn nt phương trình: 0,25 h i ư ng gi n p th g ư tr ng th ng : 1,12x (kg) h i ư ng gi n p th g ư tr ng th ng : 4 0,25 1,14y (kg) Tr ng th ng h i p th g ư : 4 g n nt phương trình: 4 0,25 x y 350 x 200 T t hệ phương trình: 1,12x 1,14y 395 x 150 ậ tr ng th ng p th g ư g gi n p th g 0,25 ư g gi n Câu 4 B 1,0 điểm A C H ABC ông t i ư ng H t : BC2 = CH.AC BC2 102 AC 12,5(cm) CH 8 0,5 AH = AC – CH = 12,5 – 8 = 4,5 (cm) BH2 =AH.CH = 4,5.8 = 36 AH 6(cm) 0,25 1 1 S AHB AH.BH 4,5.6 13,5(cm 2 ) 2 2 0,25
- C Câu 5 2,0 F điểm E B O K A a) T : BC = AB ( Tính ch t hai ti p tuy n c t nhau); 0,25 và OA = OC ( bán kính) 0,25 B ư ng trung trực của AC BO AC 0,5 b t ∆AKE ∆C t : CKA chung. KAE ACK g n i ti p g t i ti ti p t n ng h n AE ) ∆AKE ∆CKA (g.g) 0,25 CK KB AK2 = KB.KF (1) KF CK 0,25 T : CF //AB (gt) CFE EBK g tr ng CFE BCK ng h n CE ) EBK BCK t ∆KBE ∆ KCB t : 0,25 BKE chung. EBK BCK (cm trên) BK KC ∆KBE ∆KCB (g.g) BK2 = KE.KC (2) KE BK T AK2 = BK2 AK=BK 0,25 1 5 1 5 1 5 Ta có: Q = 5ab a 2b 5 5ab (a b) b 5 5ab b 8 1 ab 5 b 8 ab b 8 0,25 Q 5ab 20 b 8 20 20 a b 1 2 8 ab b 8 b(a 1) 8 4 3 Ta lại có: Câu 6 20 20 20 5 0,25 1,0 Khi đó: điểm 0,25
- 1 ab 5 b 8 ab b 8 Q 5ab 20 b 8 20 20 1 3 3 Q 1 Q 0,25 5 5 5 3 a 1 Vậy QMin 5 b 2 Lưu ý: Mọi cách giải khác đúng đề cho điểm tối đa.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
86 p | 150 | 17
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p | 46 | 7
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
53 p | 44 | 6
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 50 | 6
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
54 p | 50 | 5
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p | 39 | 4
-
Bộ 11 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
64 p | 51 | 4
-
Bộ 13 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
77 p | 39 | 3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
61 p | 40 | 3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
44 p | 33 | 3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p | 51 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p | 43 | 3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
52 p | 51 | 3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
67 p | 42 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 46 | 3
-
Bộ 14 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
76 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 62 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn