Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Hải Giang
lượt xem 2
download
“Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Hải Giang” giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Hải Giang
- PHÒNG GDĐT HẢI HẬU ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ 2 TRƯỜNG THCS HẢI GIANG NĂM HỌC 2022-2023 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: Toán lớp 9 ( Thời gian làm bài 90 phút) I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (2 điểm) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng rồi ghi vào phần bài làm: Câu 1:Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất hai ẩn: A. 4 x 2 + 5 y = 7 B. x + 2 y 2 = 5 C. 2 x 2 + 3 y 2 = 1 D. 2 x + 5 y = 9 4x 5 y 3 Câu 2: Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ PT x 3y 5 A. (2;- 1) B. (-2; -1) C. (2; 1) D. (3; 1) Câu 3: Cho đồ thị hàm số y = ax2 (Với a là tham số) đi qua điểm A( 1 ; -1) thì giá trị của a là: A. a= 1 B. a= -1 C. a= -2 D. a=0 Câu 4: Phương trình nào là phương trình bậc hai một ẩn: A. 2x+ 3 = 0 B. 3x2 – 2x + 1 = 0 C. x2 + 2x – x2 = 0 D. 0x2 + 5x - 3 = 0 ? Câu 5. Cho AOB = 600 là góc của đường tròn (O) chắn cung AB. Số đo cung AB bằng: A. 1200 B. 900 C. 600 D. 300 Câu 6: Cho ABC đều nội tiếp đường tròn (O). Số đo cung AB nhỏ là: A. 300 B. 600 C. 900 D. 1200 Câu 7: Một hình vuông có cạnh 6cm thì đường tròn ngoại tiếp hình vuông có bán kính bằng: A. 6 2 cm B. 6 cm C. 3 2 cm D. 2 6 cm Câu 8: Mệnh đề nào sau đây là sai: A. Số đo góc ở tâm bằng số đo cung bị chắn B. Hai góc nội tiếp cùng chắn một cung thì bằng nhau. C. Số đo của góc có đỉnh nằm trong đường tròn bằng nửa tổng số đo hai cung bị chắn D. Số đo góc có đỉnh nằm ngoài đường tròn bằng nửa tổng số đo hai cung bị chắn II. PHẦN TỰ LUẬN( 8 điểm): mx + 2y = 3 Bài 1 (2 đ): Cho hệ phương trình: v� m l�tham s� i 2x − my = 11 a. Giải hệ khi m=2 b. Chứng tỏ rằng hệ luôn có nghiệm duy nhất với mọi giá trị của m. c. Tìm m để hệ phương trình có nghiệm ( x, y) thỏa mãn x. y < 0 Bài 2: (1,5 điểm) 1 2 a.Vẽ đồ thị hàm số y = x (P) 2 b. Tìm giá trị của m sao cho điểm C(-2; m) thuộc đồ thị (P)
- Bài 3 (1,5 đ): Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi là 50m , nếu tăng chiều dài hai lần và giảm chiều rộng 5 m thì chu vi của mảnh vườn tăng 20m . Tính diện tích của mảnh vườn đó. Bài 4 (3 đ): Cho tứ giác ABCD nội tiếp nửa đường tròn đường kính AD. Hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại E. Kẻ EF ⊥ AD. Gọi M là trung điểm của AE. Chứng minh rằng: a. Tứ giác ABEF nội tiếp một đường tròn. b. Tia BD là tia phân giác của góc CBF. c. Tứ giác BMFC nội tiếp một đường tròn 3.HƯỚNG DẪN CHẤM
- PHÒNG GDĐT HẢI HẬU ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ 2 TRƯỜNG : THCS HẢI GIANG NĂM HỌC 2022-2023 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 9 Phần I : Trắc nghiệm (2điểm) Mỗi câu trả lời đúng cho 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D A B B C D C D Phần II : Tự luận (8điểm) Đáp án Điểm 7 2x + 2y = 3 x= 1,0 a. Với m=2 hệ trở thành: 2 2x − 2y = 11 y = −2 mx + 2y = 3 b) Xét hệ: v� m l�tham s� i 2x − my = 11 ( ) Từ hai phương trình của hệ suy ra: m + 4 x = 22 − 3m (*) 2 0,25 Vì phương trình (*) luôn có nghiệm với mọi m nên hệ đã cho luôn có nghiệm với mọi 0,25 m. Bài 1 c) (2 đ) m 11 m( y + ) + 2y = 3 mx + 2 y = 3 2 2 2 x − my = 11 m 11 x= y+ 2 2 m 2 11m 6 − 11m y( + 2) = 3 − y= 2 2 2 m +4 0,25 m 11 3m + 22 x= y+ x= 2 2 2 m +4 0,25 −22 6 Để x.y (6- 11m )( 3m+22)< 0
- 10 0,5 y 8 6 4 2 x -10 -5 -4 -2 O 2 4 5 10 -2 -4 y-6 x 1 0,25 Đồ thị hàm số y = x 2 là đường parabol có đỉnh là gốc toạ độ O, nhận trục tung làm 2 trục đối xứng, nằm phía trên trục hoành vì a > 0 1 0,25 b) Vì C (-2 ; m) thuộc parabol (p) nên ta có m = ( −2)2 m=2 2 0,25 Vậy với m = 2 thì điểm C ( -2; 2) thuộc parabol (P) Bài 3 Gọi x,y lần lượt là chiều dài, chiều rộng mảnh vườn (ĐK: x> y >0 , m) 0,25 (1,5 đ) Vì mảnh vườn có chu vi là 50m nên có phương trình : x+ y = 25 (1) 0,25 Chiều dài tăng 2 lần nên chiều dài mới là 2x( m) Chiều rộng giảm 5 m nên chiều rộng mới là y – 5(m) Chu vi tăng 20m nên chu vi mới là 50 + 20 = 70 (m) Ta có phương trình ( 2x + y – 5) . 2 = 70 2x + y = 40(2) 0,25 Từ (1) và (2) có hệ phương trình: 0,5
- B 2 C 1 x + y = 25 x + y = 25 y = 10(tm) E 0,25 2 x + y = 40 x = 15 x = 15(tm) M 1 Vậy diện tích mảnh vườn là 15 . 10 = 150(m2) ? ? a.Chỉ ra ABD = 900 suy ra ABE = 900 1 0,25 A F D ? EF ⊥ AD suy ra EFA = 900 0,25 Tứ giác ABEF có tổng hai góc đối bằng 900 nội tiếp được đường tròn 0,25 0,25 b. . Tứ giác ABEF nội tiếp suy ra góc EBF=góc EAF( 2góc nội tiếp cùng chắn cung 0,25 Bài EF) hay góc DAC= góc FAD 4(3đ) Mà góc DAC = góc DBC( nội tiếp cùng chắn cung CD) 0,25 Suy ra góc FAD= góc DBCsuy ra BD là tia phân giác của góc CBF. 0,5 c. Chỉ ra tam giác AEF vuông tại F có trung tuyến FM ∆AMF cân tại M suy ra 0,25 góc FMC= 2 góc MAF Chỉ ra góc CBF= 2 góc MAF suy ra góc FMC= góc CBF 0,25 Suy ra B và M cùng nhìn đoạn CF dưới một góc bằng nhau và chúng cùng phía đối với CF nên suy ra tứ giác BMFC nội tiếp một đường tròn 0,5
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 172 | 9
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Kim Liên
10 p | 50 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 68 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 56 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Long
4 p | 48 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tam Thái
12 p | 52 | 5
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 - Trường Tiểu học Hòa Bình 1
3 p | 58 | 5
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Thành
4 p | 51 | 4
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 75 | 4
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 61 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Đại An
3 p | 43 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 108 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
13 p | 61 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 73 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Thạch Bằng
6 p | 32 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 66 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Thành B
4 p | 46 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 81 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn