Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Hậu Giang
lượt xem 2
download
Mời các bạn học sinh cùng tham khảo và tải về "Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Hậu Giang" được chia sẻ sau đây để luyện tập nâng cao khả năng giải bài tập, tự tin đạt kết quả cao trong kì thi sắp diễn ra. Chúc các em ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Hậu Giang
- ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 11 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2 TRƯỜNG THCS HẬU GIANG NĂM HỌC 2022–2023 MÔN: TOÁN – KHỐI 9 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) (gồm 01 trang) 4𝑥𝑥 + 𝑦𝑦 = −5 b) � Bài 1: (2 điểm) Giải hệ phương trình và phương trình sau 3𝑥𝑥 − 2𝑦𝑦 = −12 a) x2 + 3x – 4 = 0 Bài 2: (1.5 điểm) Cho hàm số (P): 𝑦𝑦 = 2 và hàm số (D): y = 3x – 4 𝑥𝑥 2 a) Vẽ (P) và (D) trên cùng một hệ trục tọa độ. b) Tìm các tọa độ giao điểm của (P) và (D) bằng phép tính. Bài 3: (1 điểm) Cho phương trình x2 – 6x + 8 = 0 có hai nghiệm x1, x2. Không giải phương trình, hãy tính giá trị của biểu thức: A = (x1 – 1)(x1 – 2) + x2(x2 – 3) Bài 4: (1 điểm) Để chuẩn bị tham gia Hội Khỏe Phụ Đổng cấp Trường, Thầy Thành là Giáo 1 5 viên chủ nhiệm lớp 9A tổ chức cho học sinh trong lớp thi đấu môn Bóng Bàn ở nội dung đôi 2 8 Nam Nữ (1 nam kết hợp với 1 nữ). Thầy chọn số học sinh nam kết hợp với số học sinh nữ của lớp để lập thành các cặp thi đấu. Sau khi đã chọn được số học sinh tham gia thi đấu thì lớp 9A còn 16 em học sinh làm cổ động viên. Hỏi lớp 9A có tất cả bao nhiêu học sinh. Bài 5: (0.75 điểm) Một cửa hàng quần áo niêm yết giá áo đồng phục như sau: Đơn giá Từ cái thứ 1 đến cái thứ 3 100 000 đồng/ cái Từ cái thứ 4 đến cái thứ 10 80 000 đồng/ cái Từ cái thứ 11 trở đi 50 000 đồng/ cái a) Cô An muốn đặt 40 cái áo đồng phục cho lớp đi dã ngoại. Hãy tính số tiền cô An phải trả cho 40 cái áo. b) Vì cô An đặt hàng với số lượng lớn hơn nên cửa hàng có thêm ưu đãi giảm giá 10% từ cái áo thứ 26 trở đi. Hỏi số tiền cô An cần thanh toán cho cửa hàng là bao nhiêu? Bài 6: (0.75 điểm) Một hòn đá rơi xuống một cái hang, khoảng cách rơi xuống được cho h = 4,9. t 2 (mét ) bởi công thức: a) Tính độ sâu hang nếu mất 3 giây để hòn đá chạm đáy. b) Nếu hang sâu 122,5m thì phải mất bao lâu hòn đá chạm tới đáy. Bài 7: (3 điểm) Cho tam giác ABC nội tiếp (O) có ba góc nhọn (AB < AC) và đường cao � � a) Chứng minh BHEF nội tiếp và HEK = BAC + ACB � BE. Gọi H và K lần lượt là các đường vuông góc kẻ từ E đến đường thẳng AB, BC. b) Chứng minh : BH.BA = BK. BC và AHKC nội tiếp c) Kẻ đường cao CF.Gọi I là trung điểm EF. Chứng minh H,I,K thằng hàng – HẾT – (Học sinh không được sử dung tài liệu – Giám thị không giải thích gì thêm)
- ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 11 ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 2 TRƯỜNG THCS HẬU GIANG NĂM HỌC 2022–2023 MÔN: TOÁN – KHỐI 9 HƯỚNG DẪN CHẤM Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) (gồm 04 trang) Bài Câu Lược giải Điểm x2 + 3x – 4 = 0 1 (a = 1, b= 3, c = -4) ∆ = b2 – 4ac = 32 – 4.1.(-4) = 25 > 0 0,5 Phương trình có hai nghiệm phân biệt 𝑥𝑥1 = = = 1 ;𝑥𝑥2 = = = −4 −𝑏𝑏+√∆ −3+5 −𝑏𝑏−√∆ −3−5 2𝑎𝑎 2.1 2𝑎𝑎 2.1 a 0,25 Vậy Tập nghiệm của phương trình S = {1; −4} 0,25 Ngoài ra nếu học sinh dùng công thức nhẩm nghiệm Phương trình có hai nghiệm 𝑥𝑥1 = 1 ; 𝑥𝑥2 = = −4 Ta có : a + b + c = 1 + 3 + (-4) = 0 𝑐𝑐 0,5 𝑎𝑎 4x + y = −5 8x + 2y = −10 0,5 � ⟺� 3x − 2y = −12 3x − 2y = −12 0,25 11x = −22 𝑥𝑥 = −2 ⟺� ⟺� ( ) 0,25 b 4x + y = −5 4. −2 + 𝑦𝑦 = −5 0,25 𝑥𝑥 = −2 ⟺� 𝑦𝑦 = 3 0,25 Vậy hệ phương trình có nghiệm (x;y) = (-2;3) Bảng giá trị của (P) và (D) 0,25 0,25 a 0,25 2 0,25 Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (D): = 3𝑥𝑥 − 4 ⇔ − 3𝑥𝑥 + 4 = 0 𝑥𝑥 2 𝑥𝑥 2 2 2 𝑥𝑥 = 2 ⇔� b 𝑥𝑥 = 4 0,25 hoặc có thể ghi x = 2 hay x = 4
- Thay x = 2 vào (D): y = 3x – 4 0,25 ⇒ y = 3.2 – 4 = 2 Thay x = 4 vào (D): y = 3x – 4 ⇒ y = 3.4 – 4 = 2 Vậy tọa độ giao điểm của (D) và (P) là (2; 2) và (4; 8) Theo định lí Vi-ét: 0,25 x1+ x2 = 6 và x1.x2 = 8 Theo đề ta có: 0,25 A = x1 + x2 − 3(x1 + x2 ) + 2 3 A = (x1 – 1)(x1 – 2) + x2(x2 – 3) 2 2 A = (x1 + x2 )2 − 2x1 x2 − 3(x1 + x2 ) + 2 0,25 A = (6)2 − 2.8 − 3(6) + 2 = 4 0,25 Gọi x, y lần lượt là số nam, số học sinh nữ 0,25 Điều kiện : x, y ∈ N* và Đơn vị : học sinh 1 5 2 8 Thầy chọn số học sinh nam kết hợp với số học sinh nữ của lớp để lập thành các cặp thi đấu : 𝑥𝑥 = 𝑦𝑦 ⟺ 𝑥𝑥 − 𝑦𝑦 = 0 1 5 1 5 2 8 2 8 𝑥𝑥 + 𝑦𝑦 = 16 1 3 0,25 2 8 Vì lớp 9A còn 16 bạn học sinh cổ động viên nên 4 1 5 Ta có hệ PT: 0,25 𝑥𝑥 − 𝑦𝑦 = 0 𝑥𝑥 = 20 (𝑛𝑛ℎậ𝑛𝑛) �2 8 ⟺� 1 3 𝑦𝑦 = 16 (𝑛𝑛ℎậ𝑛𝑛) 𝑥𝑥 + 𝑦𝑦 = 16 2 8 Vậy lớp 9A có 36 học sinh 0,25 Số tiền cô An phải trả cho 40 cái áo: 0,25 a 3.100 000 + 7. 80 000 + 30. 50 000 = 2 360 000 đồng Giá tiền 25 cái áo đầu tiên: 3. 100 000 + 7. 80 000 + 15. 50 000 = 1 610 000 đồng 0,25 5 Giá tiền của 15 cái áo còn lại: b 15. 50 000. (100% - 10%) = 675 000 đồng Số tiền cần thanh toán cho cửa hàng: 0,25 1 610 000 + 675 000 = 2 285 000 đồng
- Thay t = 3 vào công thức h = 4,9 t2 ta được h = 44,1 0,25 a Vậy độ sâu hang là 44,1 mét 0,25 6 Thay h = 122,5 vào công thức h = 4,9 t2 ta được t = 5 b Vậy sau 5 giây thì rơi xuống đáy. 0,25 A H E I F O C B K � BHE = 900 Xét tứ giác BHEK có � BKE = 900 0,25 a � � BHE + BKE = 900 + 900 = 1800 0,25 � � � � Khi đó ABC + HEK = 1800 ⟹ HEK = 1800 − ABC BHEK nội tiếp � � � � � � 0,25 Mà BAC + ACB = 1800 − ABC nên BAC + ACB = HEK 0,25 BE2 = BH. BA Xét ∆BAE vuông tại E có đường cao EH 6 0,25 BE2 = BK. BC Xét ∆BEC vuông tại E có đường cao EK Khi đó BH. BA = BK. BC 0,25 = BH BC Suy ra � BK BA b � B chung � � BHK = BCA ( góc ngoài – góc đối trong ) Khi đó ∆BHK đồng dạng ∆BCA (c-g-c) 0,25 Tứ giác AHKC nội tiếp 0,25
- � � BCEF nội tiếp nên ECF = EBF Cách 1 : Gọi M là giao điểm của HK và FC � � BHEK nội tiếp nên EBH = EKH 0,25 � � � � Khi đó ECM = EKM nên Tứ giác ECKM nội tiếp => EMC = EKC = 0,25 900 0,25 0,25 Do đó HEMF là hình chữ nhật nên I là trung điểm của EF và HM c I thuộc HK hay H,I,K thẳng hàng 0,25 Cách 2 : Gọi I’ là giao điểm của EF và HK. Cần chứng minh I’ là 0,25 � � � Chứng minh BHK = BCA = AFE = > ∆HFI’ cân tại I’ => I’F = I’H trung điểm EF. 0,25 0,25 Chứng minh được I’H = I’E Suy ra I’ là trung điểm EF hay I trung I’ - HẾT -
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p | 235 | 16
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 159 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 305 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 57 | 7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 49 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 69 | 4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
32 p | 48 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký
4 p | 60 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p | 41 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 71 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 59 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
42 p | 34 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn