Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Mỹ Phúc
lượt xem 2
download
Với mong muốn giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập thật tốt trong kì thi sắp tới. TaiLieu.VN xin gửi đến các bạn ‘Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Mỹ Phúc’. Vận dụng kiến thức và kỹ năng của bản thân để thử sức mình với đề thi nhé! Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Mỹ Phúc
- PHÒNG GDĐT HUYỆN MỸ LỘC ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS MỸ PHÚC NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn: TOÁN – lớp 9 THCS (Thời gian làm bài: 120 phút.) Đề khảo sát gồm 02 trang ĐỀ BÀI I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 8 đều có bốn phương án trả lời A, B, C, D; trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy chọn phương án đúng bằng cách viết ra chữ cái đứng trước câu trả lời đó. Câu 1. Giá trị của m để hai đường thẳng y = 2x + m và y = mx + 3 cùng đi qua một điểm có hoành độ bằng 2 là: A. m = 3 B. m=1 C. m = 2 D. m = -1 Câu 2. Hệ phương trình là: A. Vô số nghiệm, B. Vô nghiệm. C. 0. D. 1. Câu 3. Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến khi x > 0. A. y = x B. C. D. y = 2x + 3 Câu 4. Trong các phương trình sau, phương trình nào có hai nghiệm với mọi giá trị của m. A. B. x2 + m - 1 = 0 C. D. Câu 5. Trong các cặp số sau,cặp số nào là nghiệm của phương trình 2x – y = 3 A. (1;-1) B. (10;-17) C. (0;3) D.(2;-1) Câu 6. Cho hai đường tròn (O;2cm); (O’;7cm) và OO’= 5cm. Hai đường tròn này ở vị trí: A. Tiếp xúc ngoài B. ở ngoài nhau C. Cắt nhau D. Tiếp xúc trong Câu 7. Cho đường tròn(O;R) ngoại tiếp tam giác MNP vuông cân ở M . Khi đó MN bằng A.R B. 2R C.2R D. R Câu 8. Cho nội tiếp đường tròn (O) có . Sđ là: A . 750 B . 1500 C . 1350 D . 1050 II. PHẦN TỰ LUẬN( 8 điểm) Bài 1: (1,5 điểm): Cho (P): và (d): . a) Vẽ (P) và (D) trên cùng một mặt phẳng tọa độ. b) Tìm toạ độ giao điểm của (P) và (d) bằng phép tính. Bài 2.(1,5 điểm): Cho phương trình: (1), với m là tham số.
- a) Giải phương trình (1) với m = 3. b) Tìm tất cả các giá trị của m để (1) có hai nghiệm thỏa mãn: . Bài 3. (1 điểm): Giải hệ phương trình: Bài 4. (3 điểm): Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O) có đờng kính AB = 2R và điểm E thuộc cung CB (E khác C ,B).Lấy điểm D thuộc dây BC (E khác B,C).D là giao điểm của BC và AE E, tia AC cắt tia BE tại điểm F a) Chứng minh FCDE là tứ giác nội tiếp, b) Chứng minh DA.DE = DB.DC c) Chứng minh .Gọi I là tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác FCDE,chứng minh IC là tiếp tuyến của đường tròn (O) d) Cho biết DF = R, chứng minh tg = 2 Bài 5. (1 điểm): Giải phương trình: ---------HẾT---------
- II. HƯỚNG DẪN CHẤM
- PHÒNG GDĐT HUYỆN MỸ LỘC ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS MỸ PHÚC NĂM HỌC 2022 – 2023 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 9 I.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2 điểm) (Mỗi câu đúng 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B B C D A D D B II. TỰ LUẬN ( 8 điểm) Bài Câ Đáp án Điểm u Bài 1 a) - Mỗi đồ thị vẽ đúng được 0,5đ Vẽ đồ thị : Bảng giá trị của (P) : 0 1 2 4 0 (d): Cho ta được điểm Cho ta được điểm Đường thẳng d đi qua hai điểm : và . y -4 -2 0 1 2 4 x -2 -4 1,0 -8
- b) Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị là : Phương trình có hai nghiệm là : Với ta được điểm . 0,25 Với ta được điểm . Vậy tọa độ giao điểm của (P) và (d) là (4; -8) và . 0,25 (*) a Với m = 3 phương trình (1) trở thành: 0,25 . Phương trình (*) có các nghiệm Kết luận: Khi m = 3 thì (1) có hai nghiệm 0,25 b Ta có . Phương trình (1) có hai nghiệm 0,25 Ta có 0,25 Theo hệ thức Vi – et ta có 0,25 Do đó 0,25 Kết hợp với điều kiện , ta được là giá trị cần tìm. Đặt ta được pt: 0,25 Từ đó ta có hpt Với . Khi đó ta có hpt (1) Bài 3 Với . Khi đó ta có hpt (2) 0,25
- Giải hệ (1) ta được 0,25 Giải hệ (2) ta được Vậy hệ phương trình có nghiệm là. 0,25 Bài 4 F E C D A B O a) Xét đường tròn(O) có AB là đường kính Các góc ACB, AEB là các góc nội tiếp chắn nửa đường tròn 0,25 BC AF và AEBF 0,25 Tứ giác CDEF có nên là tứ giác nội tiếp (DHNB) 0,25 b) Xét tam giác vuông ACD và tam giác vuông BED có (2 góc đối đỉnh) 0,25 ACD ~ BED (g.g) 0,25 DA.DE = DB. DC 0,25 c) Xét đường tròn (O) có : (1) (2 góc nội tiếp cùng chắn ) có OB = OC (cùng là bán kính của đờng tròn (O)) OBC cân tại O 0,25
- (2) Từ (1) và (2) (3) 0,25 Tứ giác FCDE là tứ giác nội tiếp (cmt) (4) (2 góc nội tiếp cùng chắn ) Từ (3) và (4) 0,25 d) xét tam giác vuông ACB và tam giác vuông DCF có (cùng bằng - cmt) do đó ACB ~ DCF (g.Gg) 0,25 = 0,25 BCF vuông ở C tg= = 2 0,25 Đkxđ : 0,25 Bài 5 0,25 0,25 0,25 Vậy là nghiệm của phương trình đã cho. ---------HẾT---------
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
86 p | 150 | 17
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p | 46 | 7
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
53 p | 44 | 6
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 50 | 6
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
54 p | 50 | 5
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p | 39 | 4
-
Bộ 11 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
64 p | 51 | 4
-
Bộ 13 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
77 p | 39 | 3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
61 p | 40 | 3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
44 p | 33 | 3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p | 51 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p | 43 | 3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
52 p | 51 | 3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
67 p | 42 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 46 | 3
-
Bộ 14 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
76 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 62 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn