Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Phú Ninh
lượt xem 1
download
TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn “Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Phú Ninh” để ôn tập nắm vững kiến thức cũng như giúp các em được làm quen trước với các dạng câu hỏi đề thi giúp các em tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Phú Ninh
- PHÒNG GD&ĐT PHÚ NINH KIỂM TRA GIỮA HKII MÔN: TOÁN 9 TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI Năm học: 2022 – 2023 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề) Mã Đề A I.Phần trắc nghiệm: (5,0 điểm) Chọn đáp án đúng cho mỗi câu sau rồi ghi vào phần bài làm: Câu 1: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất hai ẩn: A. 4 x 2 5 y 7 B. x 2 y 2 5 C. 0.x 0. y 4 D. 2 x 5 y 9 2x 5y 5 C©u 2: Hệ phương trình tương đương với hệ phương trình lµ: 2x 3y 3 2x 5y 5 2x 5y 5 2x 5y 5 2x 5y 5 A. ; B. ; C. ; D. . 4x 6y 6 4x 6y 6 4x 6y 6 4x 6y 6 Câu 3: Phương trình bậc nhất 2 ẩn 3x+y = 5 có nghiệm tổng quát là : . x R yR xR yR A. B. C. D. y 3x 5 x 3x 5 y 5 3x x 5y 5 3x 5 y 13 Câu 4: Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình 9x 3 y 3 A. (2; 1) B. (2; –1) C. (–2; 1) D. (1; 2) 2 2 C©u 5: Cho hàm số y = - x . Kết luận nào sau đây đúng ? 3 A. Hàm số luôn luôn đồng biến B. Hàm số trên đồng biến khi x> 0, nghịch biến khi x < 0 C . Hàm số luôn luôn nghịch biến. D. Hàm số trên đồng biến khi x< 0, nghịch biến khi x > 0 Câu 6: Đồ thị hàm số y = ax2 đi qua điểm A(–2; 8) thì hệ số a là: 1 1 A. a = 2 B. a = –2 C. a = - D. a = 4 4 1 2 Câu 7: Đồ thị hàm số y= x đi qua điểm nào trong các điểm sau: 2 1 A. (0 ; ) B. (–2; 2 ) C. (–1; 2) D. (–2; –2 ) 2 Câu 8: Cho đường tròn (O) và hai dây AB và CD. Nếu AB = CD thì A. AB > CD B. AB < CD C. AB CD D. AB = CD Câu 9: Trên đường tròn (O) lấy hai điểm M và N sao cho MON 40 0 . Số đo cung lớn MN bằng: A. 3200 B. 900 C. 3000 D. 800 Câu 10: Góc nội tiếp chắn cung 1300 có số đo là :
- A. 1300 B. 650 C. 2600 D. 900 Câu 11: Cho biết ACB là góc nội tiếp chắn cung AB; BAx là góc tạo bởi một tia tiếp tuyến và một dây cung cùng chắn cung AB của đường tròn (O); biết ACB = 700. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. BAx = 700 ; B. BAx = 1400 ; C. BAx = 350 ; D. BAx = 1800 Câu 12: Góc có đỉnh bên ngoài đường tròn có số đo A. Bằng nửa hiệu số đo hai cung bị chắn B. Bằng nửa tổng số đo hai cung bị chắn C. Bằng số đo cung bị chắn D. Bằng số đo cung bị chắn Câu 13: Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O) biết A = 500. Khi đó góc BOC có số đo là A. 500 B.1000 C. 250 D. 600 Câu 14 : Tứ giác nào sau đây nội tiếp được đường tròn: A. Hình thoi B. Hình bình hành C. Hình thang D. Hình thang cân Câu 15: Tứ giác MNPQ nội tiếp đường tròn có MNP 500 . Vậy số đo PQM là : A. 250 B. 500 C. 1300 D. 1000 II.Phần tự luận. (5,0 điểm) 5 x y 27 Bài 1(1,5 đ). a) Giải hệ phương trình: 2 x y 6 1 2 b) Vẽ đồ thị hàm số: y = x 2 Bài 2. (1.0 đ) Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình: Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi 1000 mét và chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính diện tích của khu vườn đó ? Bài 3: (2,5đ) Cho đường tròn tâm O và điểm A ở bên ngoài đường tròn. Từ A vẽ hai tiếp tuyến AB, AC với đường tròn (O) (với B, C là các tiếp điểm). a. Chứng minh tứ giác ABOC nội tiếp một đường tròn. b. Vẽ đường thẳng đi qua A cắt đường tròn tại P và Q (tâm O nằm trong góc BAQ và P nằm giữa A và Q ). Chứng minh ∆ACP và ∆AQC đồng dạng. c. Gọi H là trung điểm của dây PQ. Chứng minh góc HBC HAC ======================
- PHÒNG GD&ĐT PHÚ NINH KIỂM TRA GIỮA HKII MÔN: TOÁN 9 TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI Năm học: 2022 – 2023 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề) Mã Đề B I.Phần trắc nghiệm: (5,0 điểm) Chọn đáp án đúng cho mỗi câu sau: Câu 1: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất hai ẩn: A. 2 x 5 y 9 B. x 2 y 2 5 C. 0 x 0 y 4 D. 4 x 2 5 y 7 2x 5y 5 C©u 2: Hệ phương trình tương đương với hệ phương trình lµ: 2x 3y 3 2x 5y 5 2x 5y 5 2x 5y 5 2x 5y 5 A. ; B. ; C. ; D. 4x 6y 6 4x 6y 6 4x 6y 6 4x 6y 6 Câu 3: Phương trình bậc nhất 2 ẩn 4x+y = 3 có nghiệm tổng quát là : . xR yR xR yR A. B. C. D. y 4x 3 x 4 y 3 y 3 4x x 4 y 3 5x 3 y 7 Câu 4: Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình 4 x 3 y 11 A. (2; –1) B. (–2; –1) C. (–1; –2) D. (–2; 1) Câu 5: Đồ thị hàm số y = ax2 đi qua điểm A(3; –9) thì hệ số a là: 1 1 A. a = 1 B. a = –1 C. a = - D. a = 3 3 7 2 C©u 6: Cho hàm số y = x . Kết luận nào sau đây đúng ? 2 A. Hàm số luôn luôn đồng biến B. Hàm số trên đồng biến khi x > 0, nghịch biến khi x < 0 C . Hàm số luôn luôn nghịch biến. D. Hàm số trên đồng biến khi x< 0, nghịch biến khi x > 0 1 Câu 7: Đồ thị hàm số y= x2 đi qua điểm nào trong các điểm sau: 2 1 1 A. (0 ; ) B. (–1; 2 ) C. (1; 2) D. (1; – ) 2 2 Câu 8: Cho đường tròn (O) và hai dây AB và CD. Nếu AB > CD thì A. AB = CD B. AB CD C. AB > CD D. AB < CD Câu 9: Trên đường tròn (O; R) lấy hai điểm A và B sao cho AOB 50 0 . Số đo cung lớn AB bằng: A. 3100 B. 1000 C. 500 D. 2600 Câu 10 : Tứ giác nào sau đây nội tiếp được đường tròn: A. Hình chữ nhật B. Hình bình hành C. Hình thang ; D. Hình thoi
- Câu 11: Góc nội tiếp chắn cung 1400 có số đo là: A. 1400 B. 700 C. 900 D. 600 Câu 12: Cho biết ACB là góc nội tiếp chắn cung AB; BAx là góc tạo bởi một tia tiếp tuyến và một dây cung cùng chắn cung AB của đường tròn (O); biết ACB = 600. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. BAx = 1200 ; B. BAx = 900 ; C. BAx = 600 ; D. BAx = 300 Câu 13: Góc có đỉnh bên trong đường tròn có số đo: A. Bằng nửa hiệu số đo hai cung bị chắn B. Bằng nửa tổng số đo hai cung bị chắn C. Bằng số đo cung bị chắn D. Bằng số đo cung bị chắn Câu 14: Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O) biết B = 650. Khi đó góc AOC có số đo là A. 1300 B.650 C. 900 D. 1000 Câu 15: Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn có ABC 400 . Vậy số đo ADC là : A. 800 B.1200 C. 900 D. 1400 II.Phần tự luận. (5,0 điểm) 4 x y 20 Bài 1(1,5 đ). a) Giải hệ phương trình: 5 x y 2 - 1 2 b) Vẽ đồ thị hàm số: y = x 2 Bài 2. (1.0 đ) Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình: Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi 800 mét và chiều dài gấp 4 lần chiều rộng. Tính diện tích của khu vườn đó ? Bài 3: (2,5đ) Cho đường tròn tâm O và điểm A ở bên ngoài đường tròn. Từ A vẽ hai tiếp tuyến AM, AN với đường tròn (O) (với M, N là các tiếp điểm). a. Chứng minh tứ giác AMON nội tiếp một đường tròn. b. Vẽ đường thẳng đi qua A cắt đường tròn tại E và F (tâm O nằm trong góc MAF, điểm E nằm giữa A và F ). Chứng minh ∆ANE và ∆AFN đồng dạng. c. Gọi I là trung điểm của dây EF. Chứng minh góc IMN IAN =====================
- PHÒNG GD&ĐT PHÚ NINH KIỂM TRA GIỮA HKII TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI MÔN: TOÁN 9-Năm học: 2022 – 2023 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề) MÃ ĐỀ A Đáp án, hướng dẫn chấm và thang điểm: Câu Đáp án Điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 11 12 13 14 15 A.Trắc nghiệm D A C D D A B D A B A A B D C (5,0 5,0 điểm) Mỗi câu đúng đạt 0,33 điểm B.Tự luận (5,0 điểm) 5 x y 27 7 x 21 x 3 x 3 a) 0,75 2 x y 6 2 x y 6 2.( 3) y 6 y 12 1 2 b) Vẽ đồ thị hàm số: y = x 2 0,75 Bảng giá trị: x -2 -1 0 1 2 Y= x 2 1 2 1/2 0 1/2 2 2 Bài 1 Vẽ đường cong đi qua đúng năm điểm trên 1,5 điểm Gọi x(m) và y(m) lần lượt là chiều dài và chiều rộng của khu vườn 0,25 hình chữ nhật, điều kiện x > y > 0 Bài 2 ( x y ).2 1000 (1.0 Theo đề ta có hệ phương trình : 0, 25 x 3y điểm) 0,25 Giải đúng hệ phương trình ta được x= 375, y=125 (TMĐK) 0.25 Tính đúng diện tích khu vườn là S=375.125=46875 (m2)
- * Vẽ hình đúng phục vụ câu a, b B O A 0,50 P Q H C a/ Chứng minh tứ giác ABOC nội tiếp. Ta có ABO 900 (Vì AB là tiếp tuyến của đường tròn) Bài 3 2,5điểm Ta có ACB 900 (Vì AC là tiếp tuyến của đường tròn) 0,25 ABO ACO 900 90 0 1800 0,25 Suy ra tứ giác ABOC nội tiếp đường tròn 0,25 b/ Chứng minh ∆ACP và ∆AQC đồng dạng. Xét ∆ACP và ∆AQC có 0,25 A : Chung ACP AQC (góc nội tiếp và góc tạo bởi tia tt cùng chắn cung CP) Do đó ∆ACP ∆AQC (g-g) 0,25 c) Chứng minh được 5 điểm A, B, O, H, C cùng thuộc đường tròn đường kính OA 0, 5 Suy ra HBC HAC (hai góc nội tiếp cùng chắn cung HC) 0,25
- PHÒNG GD&ĐT PHÚ NINH KIỂM TRA GIỮA HKII TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI MÔN: TOÁN 9 Năm học: 2022– 2023 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề) MÃ ĐỀ B Đáp án, hướng dẫn chấm và thang điểm: Câu Đáp án Điểm A.Trắc 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 nghiệm A D C A B B D C A A B C B A D (5,0 Mỗi câu đúng đạt 0,33 điểm 5,0 điểm) B.Tự luận (5,0 điểm) Bài 1 4 x y 20 9 x 18 x 2 x 2 1,5 điểm a) 5 x y 2 5 x y 2 5.(2) y 2 y 12 0,75 - 1 2 b) Vẽ đồ thị hàm số: y = x 2 Bảng giá trị: x -2 -1 0 1 2 0,25 - 1 -2 -1/2 0 -1/2 -2 y= x 2 2 Hình vẽ đúng năm điểm trở lên 0,5 Gọi x(m) và y(m) lần lượt là chiều dài và chiều rộng của khu vườn hình 0,25 chữ nhật, điều kiện x > y > 0 0,25 Bài 2 ( x y ).2 800 Theo đề ta có hệ phương trình : 0,25 1,0 điểm x 4y 0.25 Giải đúng hệ phương trình ta được x = 320, y= 80 (TMĐK) Tính đúng diện tích khu vườn là S=320.180 = 25600 (m2)
- * Vẽ hình đúng câu a, b M O A E 0, 5 F I N a/ Chứng minh tứ giác AMON nội tiếp. Ta có AMO 900 (Vì AM là tiếp tuyến của đường tròn ) Bài 3 Ta có ANO 900 (Vì AN là tiếp tuyến của đường tròn) 0,25 2,5điểm 0,25 AMO ANO 900 900 180 0 0,25 Suy ra tứ giác AMON nội tiếp đường tròn b/ Chứng minh ∆ANE và ∆AFN đồng dạng. Xét ∆ANE và ∆AFN có 0,25 A : Chung ANE AFN (góc nội tiếp và góc tạo bởi tia tt cùng chắn cung NE) Do đó ∆ANE ∆AFN (g-g) 0,25 c / Chứng minh được 5 điểm A, M, O, I, N cùng thuộc đường tròn đường kính OA 0, 5 Suy ra IMN IAN (hai góc nội tiếp cùng chắn cung IN) 0,25 HƯỚNG DẪN CHẤM - Điểm toàn bài là tổng điểm thành phần. - Nếu học sinh có cách giải khác đúng thì đạt điểm tối đa. - Học sinh làm đúng tới đâu thì đạt điểm tới đó. Nếu bước trên sai, bước dưới đúng (các bước logic nhau) thì không được điểm bước đúng.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p | 235 | 16
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 159 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 305 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 57 | 7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 48 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 67 | 4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
32 p | 48 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký
4 p | 60 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p | 41 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 70 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 59 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
42 p | 33 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn