intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Đại Lộc (Đề 4)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:12

17
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Thông qua việc giải trực tiếp trên “Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Đại Lộc (Đề 4)” các em sẽ nắm vững nội dung bài học, rèn luyện kỹ năng giải đề, hãy tham khảo và ôn thi thật tốt nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Đại Lộc (Đề 4)

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TOÁN - LỚP: 9 (thời gian làm bài 60 phút- không kể thời gian giao đề) 1. KHUNG MA TRẬN - Trắc nghiệm: 12 câu x 1/3 điểm= 4,0 điểm - Tự luận: 3 bài = 2 câu x 0,75 điểm + 2 câu x 0,5 điểm + 0,5 hình vẽ + 3 câu x 1 điểm = 6,0 điểm Cấp độ tư Cộng Chủ đề duy Chuẩn Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao KTKN TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Giải hệ 2 Bài 1a 11,7% PT 2. Giải bài toán bằng Bài 1b 10% cách lập hệ PT 3. Hàm số và đồ thị hàm số y 2 Bài 2a 14,2% = ax2 ( a ≠0) 4. PT bậc hai một ẩn; Công thức 2 1 Bài 2b 15% nghiệm của PT bậc hai một ẩn. 5. Ví trí 1 3,3% tương đối của hai đường tròn 1
  2. 6. Số đo cung. Liên hệ giữa 1 1 6,7% cung và dây. 7. Góc ở tâm,góc nội tiếp;Góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung; Góc 3 1 H.vẽ Bài 3b Bài 3c 30,8% có đỉnh ở bên trong hay bên ngoài đường tròn. 8.Tứ giác 1 Bài 3a 8,3% nội tiếp. Cộng 4 điểm 3 điểm 2 điểm 1 điểm 10 điểm 2
  3. BẢNG ĐẶT TẢ Câu 1:Biết được nghiệm cuả một hệ phương trình. Câu 2: Biết nhận biết được hệ vô nghiệm. Câu 3:Nhận biết được đồ thị của một (P) nằm trên hay dưới trục hoành dựa vào hệ số a. Câu 4:Biết xác định được một điểm thuộc đồ thị hàm số. Câu 5:Biết xác định được biệt thức của phương trình bậc hai. Câu 6:Biết tìm điều kiện để một phương trình là phương trình bậc hai. Câu 7: Biết xác định số giao điểm của hai đường tròn tiếp xúc nhau. 3
  4. Câu 8: Biết tính số đo cung tròn khi biết góc ở tâm. Câu 9:Biết tính số đo của góc nội tiếp khi biết số đo cung. Câu 10:Biết tính số đo cung khi biết độ dài dây. Câu 11: Nhận biết được một tứ giác nội tiếp được một đường tròn. Câu 12: Biết tính số đo của góc nội tiếp khi biết quan hệ vuông góc của đường kính và dây. Câu 13: a/Biết giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn . b/ Biết giải bài toán bằng cách lập phương trình. Câu 14: a/ Biết vẽ (P). b/ Biết chứng tỏ một phương trình bậc hai có nghiệm kép và tìm tọa độ giao điểm giữa (P) và đường thẳng . Câu15:a/ Chứng minh được một tứ giác nội tiếp trong đường tròn. b/ Dựa vào quan hệ của các loại góc trong đường tròn để tính số đo góc nội tiếp. c/ Biết vận dụng các kiến thức đã học để chứng minh một tích bằng một đại lượng cố định. PHÒNG GD & ĐT ĐẠI ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKII–NĂM HỌC 2022- 2023 LỘC MÔN TOÁN - KHỐI LỚP 9 TRƯỜNG THCS TRẦN Thời gian làm bài: 60 Phút; (Đề có 15 câu) HƯNG ĐẠO (Đề có 2 trang) 4
  5. Họ tên: ...................................... ......................... Lớp: ................... ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN I.PHẦN TRẮC NGHIỆM. (4 điểm) Chọn và khoanh tròn câu trả lời đúng. Câu 1: Hai đường tròn tiếp xúc nhau có số điểm chung là A. 0 B. 2 C. 1 D. 3 Câu 2: Tứ giác nào sau đây không thể nội tiếp đường tròn? A. Hình bình hành B. Hình thang cân. C. Hình chữ nhật. D. Hình vuông Câu 3: Cho CD = R là dây cung của đường tròn (O; R). Số đo của cung CD là A. 300 B. 600 C. 900 D. 1200 Câu 4: Hai bán kính OA, OB của đường tròn (O) tạo thành góc ở tâm AÔB là 1100 thì số đo cung lớn AB là A. 2500 B. 1200 C. 2000 D. 750 Câu 5: Với giá trị nào của m thì phương trình sau là phương trình bậc hai (m + 1)x2 – 2mx + 2022 = 0 A. m -1 B. m = 2 C. Với mọi m D. m = 0 5
  6. Câu 6: Phương trình nào dưới đây kết hợp với phương trình y = 2x + 3 được một hệ phương trình bậc nhất hai ẩn vô nghiệm A. y = 3x + 1 B. y = 3x + 2 C. y = 2x + 2 D. y = x + 2 2 Câu 7: Đồ thị hàm số y = mx nằm phía trên trục hoành khi A. m 0 B. m = 0 C. m < 0 D. m > 0 Câu 8: Cho hình vẽ bên, At là tia tiếp tuyến của đường tròn tại A = 250. Số đo của góc bằng A. 1300 B. 1150 C. 500 D. 650 Câu 9: Hệ phương trình có nghiệm là A. (- 2; 1) B. (- 1; 2) C. (2; - 1) D. (1; - 2) Câu 10: Đường tròn (O; R) và dây AB < dây CD. So sánh cung và cung CD A. > B. = C. D. < Câu 11: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số A. (- 2; - 1) B. (4; 4) C. (2; - 1) D. (- 1; -) 2 Câu 12: Phương trình x + 2x - 1 = 0 có biệt thức bằng A. 2 B. -2 C. 8 D. -8 II. PHẦN TỰ LUẬN (6điểm) Bài 1: (2 điểm) a) Giải hệ phương trình sau: b) Giải toán bằng cách lập phương trình: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 3m và diện tích bằng 28m2. Tính các kích thước của mảnh đất đó ? Bài 2: (1,5 điểm) Cho hàm số có đồ thị (P) và hàm số y = -2x – 1 có đồ thị (D). 6
  7. a) Vẽ (P). b) Chứng tỏ (D) tiếp xúc (P). Tìm tọa độ tiếp điểm đó. Bài 3:(2,5 điểm)Cho đường tròn (O; R) có đường kính AB và MN vuông góc với nhau. Trên tiếp tuyến tại M của đường tròn (O) lấy điểm K sao cho MK = R. Vẽ AK cắt (O) tại C, Nối AK cắt MN tại D. a) Chứng minh tứ giác CDOB nội tiếp đường tròn. b) Tính số đo góc ACN. c) Tính tích KC. KA theo R. ------ HẾT ------ PHÒNG GD & ĐT ĐẠI ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKII–NĂM HỌC 2022-2023 LỘC MÔN TOÁN - KHỐI LỚP 9 TRƯỜNG THCS TRẦN Thời gian làm bài: 60 Phút; (Đề có 15 câu) HƯNG ĐẠO (Đề có 2 trang) Họ tên: ...................................... 7
  8. ......................... Lớp: ................... ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. (4điểm) Chọn và khoanh tròn câu trả lời đúng Câu 1: Hai đường tròn tiếp xúc nhau có số điểm chung là A. 3 B. 0 C. 1 D. 2 Câu 2: Tứ giác nào sau đây không thể nội tiếp đường tròn ? A. Hình bình hành B. Hình thang cân. C. Hình chữ nhật. D. Hình vuông Câu 3: Cho CD = R là dây cung của đường tròn (O; R ) . Số đo của cung CD là A. 1500 B. 600 C. 1200 D. 900 Câu 4: Phương trình nào dưới đây kết hợp với phương trình y = 2x + 3 được một hệ phương trình bậc nhất hai ẩn vô nghiệm. A. y = 3x + 1 B. y = 3x + 2 C. y = 2x + 2 D. y = x + 2 Câu 5: Hai bán kính OA, OB của đường tròn (O) tạo thành góc ở tâm AÔB là 1200 thì số đo cung lớn AB là A. 2400 B. 1200 C. 2000 D. 750 Câu 6: Với giá trị nào của m thì phương trình sau là phương trình bậc hai (m + 1)x2 – 2mx + 2022 = 0 A. m -1 B. m = 2 C. Với mọi m D. m = 0 8
  9. Câu 7: Đồ thị hàm số y = mx2 nằm phía trên trục hoành khi A. m 0 B. m = 0 C. m < 0 D. m > 0 Câu 8: Cho hình vẽ bên, At là tia tiếp tuyến của đường tròn tại A = 250. Số đo của góc bằng A. 1300 B. 1150 C. 500 D. 650 Câu 9: Hệ phương trình có nghiệm là A. (- 2; 1) B. (- 1; 2) C. (2; - 1) D. (1; - 2) Câu 10: Đường tròn (O; R) và dây AB < dây CD. So sánh cung AB và cung CD A. > B. = C. D. < Câu 11: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số A. (- 2; - 1) B. (4; 4) C. (2; - 1) D. (- 1; -) 2 Câu 12: Phương trình x + 2x - 1 = 0 có biệt thức bằng A. 13 B. 5 C. 8 D. -8 II. PHẦN TỰ LUẬN: (6điểm) Bài 1: (1 điểm) a) Giải hệ phương trình sau: b) Giải toán bằng cách lập phương trình: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 3m và diện tích bằng 28m2. Tính các kích thước của mảnh đất đó? Bài 2: (1,5 điểm) Cho hàm số có đồ thị (P) và hàm số y = -2x – 1 có đồ thị (D). a) Vẽ (P) b) Chứng tỏ (D) tiếp xúc (P). Tìm tọa độ tiếp điểm đó. Bài 3: (2,5 điểm) Cho đường tròn (O; R) có đường kính AB và MN vuông góc với nhau. Trên tiếp tuyến tại M của đường tròn (O) lấy điểm K sao cho MK = R. Vẽ AK cắt 9
  10. (O) tại C, Nối AK cắt MN tại D. a) Chứng minh tứ giác CDOB nội tiếp đường tròn. b) Tính số đo góc ACN. c) Tính tích KC. KA theo R. ------ HẾT ------ PHÒNG GD & ĐT ĐẠI LỘC ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO MÔN TOÁN - KHỐI LỚP 9 Thời gian làm bài : 60 Phút HƯỚNG DẪN CHẤM Phần đáp án câu trắc nghiệm: 001 002 1 C C 2 A A 3 B B 4 A C 5 A A 10
  11. 6 C A 7 D D 8 D D 9 D D 10 D D 11 B B 12 C C Phần đáp án câu tự luận: Câu Nội dung Điểm 1 a) 0, 5 (2đ) 0, 5 b) Gọi x (m) là chiều rộng của mảnh đất hcn (ĐK: x >0) 0, 5 Chiều dài của mảnh đất hcn là x + 3 Lập được phương trình : x(x+3) = 28 0, 5 x2 + 3x 28 = 0 = 9 + 112 = 121 > 0 ( nhận) ; ( loại ) Tính được hai kích thước mảnh đất hcn là 4m và 7m. 2 a) Lập bảng giá trị . 0,25 (1,5đ) Vẽ đúng (P) 0,5 b) Hoành độ giao điểm của (P) và (d) là nghiệm của PT: 0,5 x2 + 2x +1 = 0 (1). Để (P) và (d) tiếp xúc nhau thì PT (1) có nghiệm duy nhất khi = 0 . => 11
  12. Với x = -1 => y =1 ta được (-1; 1). Tọa độ tiếp điểm là (-1; 1) 0,25 3 0,25 (2,5,đ) Hình vẽ đúng a) Lí luận được DÔB = = 0,25 suy ra được tứ giác CDOB nội tiếp đường tròn. 0,25 b) = AÔN ( góc nội tiếp chắn 1/4 đường tròn ) 0,5 Tính được = 450 0,25 c) Chứng minh được ∆KMC ~ ∆ KAM (g-g) 0,5 Vì chung; = ( gnt và góc tạo… cùng chắn cung MC) Suy ra nên KC. KA = KM2 = R2 0,5 12
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2