intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 - Trường THCS Nguyễn Trãi, Đại Lộc (Đề A)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:2

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 - Trường THCS Nguyễn Trãi, Đại Lộc (Đề A)” được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 - Trường THCS Nguyễn Trãi, Đại Lộc (Đề A)

  1. PHÒNG GD-ĐT HUYỆN ĐẠI LỘC ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II _NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI MÔN TOÁN - KHỐI LỚP 9 Thời gian làm bài : 60 Phút Họ tên : ............................................................... Lớp : .......................... Mã đề: A Phần 1. TRẮC NGHIỆM. (5,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào phương án đúng trong mỗi câu dưới đây: x  y  3 Câu 1: Nghiệm của hệ phương trình  là x  y  1 A.  2;1 . B. 1;2  . C.  2; 1 . D.  1; 2  . Câu 2. Một ô tô đi từ A đến B với vận tộc 60 km/h. Khi về đi với vận tố 40 km/h, nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 30 phút. Hệ phương trình nào biểu thị mối liên hệ của bài toán nếu gọi thời gian đi là x và thời gian về là y. 60𝑥 = 40𝑦 60𝑥 = 40𝑦 60𝑥 = 40𝑦 60𝑥 = 40𝑦 A. B. C. D. 𝑥 − 𝑦 = 30 𝑦 − 𝑥 = 30 𝑥 − 𝑦 = 0.5 𝑦 − 𝑥 = 0.5 Câu 3: Trong các công thức sau, công thức nào biểu thị một hàm số bậc hai ? 3 1 A. y  2 x  3 . B. y  C. y  2 x3 D. y   x 2 . x 2 1 2 Câu 4: Hàm số y = x đồng biến khi 2 A. x ≥ 0 B. x > 0 C. x ≤ 0 D. x < 0 2 2 Câu 5: Đồ thị hàm số y = x đi qua điểm nào trong các điểm 5  2  2   2 A.  0;  . B.  1; . C.  1;  . D.  5; 10  .  5  5   5 Câu 6: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc hai một ẩn? 1 A.  3x  1  0 . B. x 3  2 x  5  0 . C. 5 x 2  4 x  3 y  0 D. 2 x 2  x  0 . x2 Câu 7: Phương trình bậc hai ax 2  bx  c  0,  a  0  có biệt thức ∆ (đenta) là A.   b2  ac . B.   b 2  4ac . C.   b2  4ac . D.   b2  ac . Câu 8: Biệt thức ' của phương trình 4x2 - 6x - 1 = 0 là A. 5. B. 20. C. 13. D. 25. Câu 9: Cho đường tròn  O  có số đo cung nhỏ AB bằng 80 , khi đó số đo cung AB lớn bằng A. 360 . B. 280 . C. 100 . D. 80 . Câu 10: Cho đường tròn  O  có dây AB  CD khi đó A.   CD . AB  B.   CD . AB  C.   CD . AB  D.   CD . AB 
  2. Câu 11: Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn có số đo bằng A. 900 . B. 600 . C. 450 . D. 300 .  Câu 12: Cho hình 1, Mx là tiếp tuyến của đường tròn (O), biết sđ MN = 800 . Khi đó số đo góc  xMN bằng A. 40 . B. 80 . Hình 1 C. 100 . D. 160 . Câu 13: Cho hình 2, biết sđ   80 , sđ BD  30 . Khi đó  bằng AC  AIC A. 110 . B. 55 . Hình 2 C. 50 . D. 25 .   Câu 14: Cho tứ giác DEFG nội tiếp (O ; R) và có D  110 và E  60 . Vậy số đo của 0 0  0  A. F  110 và G  60 0   B. F  70 và G  120 . 0 0  0  C. F  110 và G  120 0   D. F  70 và G  60 . 0 0 Câu 15: Trong các tứ giác sau, tứ giác nào không nội tiếp được một đường tròn? A. Hình thang cân. B. Hình vuông. C. Hình bình hành. D. Hình chữ nhật. II/ PHẦN TỰ LUẬN: (5,0điểm). Bài 1: (1.25 điểm) a) Vẽ đồ thị hàm số (p) : y  2 x 2 𝑥 + 2𝑦 = 4 b) Giải hệ phương trình sau: 2𝑥 − 2𝑦 = 5 Bài 2: (1,25 điểm) a) Giải phương trình 2x2 – 5x - 3 = 0. b) Tìm m để phương trình (ẩn x): x2 – mx + m – 1 = 0 có 2 nghiệm phân biệt. Bài 3: (2,5 điểm) Cho đường tròn (O; R) và điểm M nằm ngoài đường tròn đó. Qua M kẻ hai tiếp tuyến MA, MB và cát tuyến MCD (A, B là các tiếp điểm, C nằm giữa M và D). Gọi H, K lần lượt là giao điểm của MO với AB và đường tròn (O). Chứng minh rằng: a. Tứ giác MAOB nội tiếp một đường tròn. Xác định tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác đó. b. MB2 = MC.MD. R c. Cho HK= . Tính DM.CM theo R. 2 ---------------------------------------------------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
7=>1