intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lý Tự Trọng, Bắc Trà My (HSKT)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

2
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lý Tự Trọng, Bắc Trà My (HSKT)” để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kì thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lý Tự Trọng, Bắc Trà My (HSKT)

  1. (Đề gồm có 02 trang) I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Chọn đáp án đúng và ghi vào giấy làm bài. 2x − y = 3 Câu 1: Hệ phương trình có số nghiệm là x + 2y = 4 A. 1 nghiệm. B. 2 nghiệm. C. vô nghiệm. D. vô số nghiệm. x+ y =3 Câu 2: Hệ phương trình nào sau đây tương đương với hệ phương trình ? 2x − 3y = 1 2x + 2 y = 3 3x + 3 y = 3 2x + 2 y = 6 2x + 2 y = 6 A. . B. . C. . D. . 2x − 3y = 1 2x − 3 y = 1 2x − 3y = 6 2x − 3y = 1 Câu 3: Hàm số y = ax2 (a là tham số) đồng biến khi x < 0 và nghịch biến khi x > 0 nếu A. a > 0. B. a = 0. C. a < 0. D. a ≠ 0. Câu 4: Điểm M(1; –3) thuộc đồ thị hàm số nào sau đây? 1 1 A. y = 3x 2 . B. y = −3x 2 . C. y = x 2 . D. y = − x 2 . 3 3 Câu 5: Phương trình bậc hai một ẩn 3x2 + x – 4 = 0 có các hệ số a, b, c là A. a = 3, b = 0, c = 4. B. a = 3, b = 0, c = – 4. C. a = 3, b = 1, c = – 4. D. a = 3, b = 1, c = 4. Câu 6: Cho phương trình x − 5 x −6 = 0 . Cách tính biệt thức ∆ nào sau đây đúng 2 A. ∆ = −52 − 4.6 = −49 . B. ∆ = (−5) 2 − 4.(−6) = 49 . C. ∆ = (−5) 2 − 4.6 = 1 . D. ∆ = (−5)2 − 1.(−6) = 31 . Câu 7: Cho phương trình 2x2 – 5x = 0. Kết luận nào sau đây đúng? A. Phương trình chỉ có một nghiệm x = 0. 5 B. Phương trình chỉ có một nghiệm x = 2 5 C. Phương trình có hai nghiệm x = 0 và x = 2 5 D. Phương trình có hai nghiệm x = 0 và x = − 2 Câu 8: Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn tâm O, biết AB = 5cm, AC = 6cm, BC = 7cm. Kết luận đúng là A. ᄏ > ᄏ . AB AC B. ᄏ > BC . AB ᄏ C. ᄏ < BC . AC ᄏ D. CB < ᄏ . ᄏ AC Câu 9: Cho ∆MNP nội tiếp đường tròn (O), biết số đo cung nhỏ MN bằng 60 0 thì số đo góc MON bằng
  2. A. 600. B. 300. C. 1200. D. 900. Câu 10: Cho đường tròn (O) đường kính AB, M là điểm nằm trên đường tròn (M khác A và B). Số đo AMB bằng ᄏ A. 3600. B. 1800. C. 450. D. 900. Câu 11: So sánh APB và ABT trong hình bên. ᄏ ᄏ Biết BT là tiếp tuyến của đường tròn ( O ) ᄏ ᄏ A. ABT = APB . ᄏ ᄏ B. ABT < APB . ᄏ 1ᄏ C. ABT > APB ᄏ ᄏ D. ABT > APB . 2 Câu 12: Cho tứ giác ABCD nội tiếp được đường tròn. Biết ᄏ 0 ᄏ 0 C = 60 , D = 80 . Khi đó ᄏ ᄏ A. A = 600; B = 800. ᄏ C. A = 1200; ᄏ 0 B = 130 . ᄏ ᄏ B. A = 900; B = 1000. ᄏ D. A = 1200; ᄏ 0 B = 100 . II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1: (2,0 điểm) 3x − y = 7 Giải hệ phương trình: x + y =5 Bài 2: (2,0 điểm) a) Vẽ đồ thị hàm số y = x2. b) Xác định hệ số a, b, c của phương trình 4x2 + 4x + 1 = 0. Bài 3: (3,0 điểm) Cho tam giác ABC (AB < AC) có ba góc nhọn nội tiếp trong đường tròn tâm O, bán kính R. Gọi H là giao điểm của ba đường cao AD, BE, CF của tam giác ABC. a) Chứng minh rằng AEHF và AEDB là các tứ giác nội tiếp đường tròn. b) Vẽ đường kính AK của đường tròn (O). Chứng minh tam giác ABD và tam giác AKC đồng dạng với nhau. Suy ra AB.AC = 2R.AD. Hết ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM GIỮA KỲ II MÔN TOÁN 9 NĂM HỌC 2023 – 2024 (DÀNH CHO HSKT)
  3. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A D C B C B C C A D A D II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài Nội dung Điểm 3x − y = 7 x + y =5 4 x = 12 0,5 x+ y =5 Bài 1 x=3 0,5 (2,0 điểm) 3+ y = 5 x=3 0,5 y=2 Vậy hệ phương trình có nghiệm là (x; y) = (3; 2). 0,5 2 Bài 2 Vẽ đồ thị hàm số y = x (2,0 điểm) x -2 -1 0 1 2 0,75 2 y=x 4 1 0 1 4 0,75 a) b) Phương trình: 4x2 + 4x + 1 = 0 Hệ số a = 4; b = 4; c = 1. 0,5
  4. A E Hình F O H Vẽ B D C 0,5 Bài 3 K (2,25 điểm) ᄏ ᄏ Ta có AEH = 90 và AFH = 90 ᄏ Do đó AEH + AFH = 180 ᄏ 0,25 Tứ giác AEHF nội tiếp. 0,25 a) ᄏ ᄏ Ta lại có, AEB = ADB = 90 0,25 E và D cùng nhìn cạnh AB dưới một góc vuông 0,25 Vậy tứ giác AEDB nội tiếp đường tròn. ᄏ Ta có ACK = 90 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) Hai tam giác vuông ADB và ACK, có: 0,25 ᄏ ᄏ ABD = AKC (góc nội tiếp cùng chắn cung AC) b) Suy ra ABD AKC (g-g) 0,25 AB AD Từ đó ta được = AK AC AB.AC = AK.AD AB.AC = 2R.AD. 0,25 Lưu ý: Học sinh có thể giải cách khác nếu đúng thì vẫn cho điểm tối đa. GV duyệt đề Giáo viên ra đề Nguyễn Thị Nhân Châu Thị Ngọc Hồng
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2