intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Thường Kiệt, Hội An

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

2
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Thường Kiệt, Hội An”. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Thường Kiệt, Hội An

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: TOÁN- LỚP: 9 (Thời gian làm bài 90 phút- không kể thời gian giao đề) KHUNG MA TRẬN - Trắc nghiệm: 12 câu x 0,25 điểm = 3,0 điểm - Tự luận: 4 bài = 7,0 điểm Cấp độ tư duy Cộng Chủ đề Chuẩn KTKN Vận dụng Vận dụng Nhận biết Thông hiểu thấp cao TN TL TN TL TN TL TN TL 1 1 1 1. Giải hệ PT 10% Bài 1a 2. Giải bài toán bằng 1 10% cách lập hệ PT Bài 2 3. Hàm số và đồ thị hàm 2 số y = ax2 5% ( a ≠0) 1 4. PT bậc hai một ẩn; 2 2 1 1 giải PT bậc hai một ẩn Bài 30% Bài 1b Bài Bài 3d đơn giản. 3a,b 3c 5. Số đo cung. Liên hệ 1 giữa cung và dây. 2,5% 6. Góc ở tâm, góc nội tiếp; Góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung; Góc 2 1 4 HV 1 1 có đỉnh ở bên trong, bên Bài Bài 42,5% Bài 4d ngoài đường tròn đường 4a,b 4c tròn. 10 Cộng 4 điểm 3 điểm 2 điểm 1 điểm điểm
  2. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II- MÔN TOÁN 9 I. Phần trắc nghiệm: (3,0 điểm) Câu 1: Nhận biết được hệ số của hệ phương trình khi biết nghiệm của hệ phương trình đó. Câu 2: Nhận biết điểm thuộc hay không thuộc đồ thị. Câu 3: Nhận biết được tính chất của hàm số y = ax2 (a ≠ 0). Câu 4: Nhận biết được các hệ số của phương trình bậc hai. Câu 5: Nhận biết được phương trình bậc hai một ẩn. Câu 6: Nhận biết được mối liên hệ giữa cung và dây cung. Câu 7: Nhận biết số đo góc nội tiếp chắn nửa đường tròn. Câu 8: Nhận biết quan hệ giữa góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung với cung bị chắn. Câu 9: Nhận biết quan hệ giữa góc ở tâm của đường tròn với cung bị chắn. Câu 10: Nhận biết được quan hệ giữa nội tiếp và và góc ở tâm cùng chắn một cung. Câu 11: Hiểu được số nghiệm của hệ phương trình bậc hai một ẩn bằng cách xét vị trí tương đối các đường thẳng. Câu 12: Hiểu được mối quan hệ giữa góc có đỉnh ở bên trong đường tròn với cung bị chắn. II. Phần tự luận: (7,0 điểm) Bài 1: a) Biết được cách giải hệ phương trình. b) Giải được phương trình bậc hai một ẩn đơn giản. Bài 2: Vận dụng các bước giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình để giải một bài toán thực tế. Bài 3: a) Vẽ được đồ thị hàm số. b) Tìm tọa độ một điểm thuộc đồ thị hàm số. c) Tìm tọa độ giao điểm của hai đồ thị. d) Vận dụng phương trình bậc hai một ẩn để tìm điều kiện m để hai đồ thị cắt nhau tại hai điểm phân biệt. Bài 4: a) Hiểu và tính được số đo của cung. b) Vận dụng quan hệ giữa góc nội tiếp và cung bị chắn trong đường tròn để chứng minh hai góc bằng nhau và hai tam giác đồng dạng. c) Vận dụng linh hoạt quan hệ giữa góc nội tiếp và cung bị chắn trong đường tròn hai tam giác đồng dạng để chứng minh hai cạnh bằng nhau. d) Vận dụng linh hoạt tổng hợp nội dung đã học chứng minh một đẳng thức.
  3. Kiểm tra Giữa Học kỳ II Năm học 2023-2024 Ngày kiểm tra : ……………./03/2024 Trường: TH&THCS Lý Thường Kiệt Lớp: …………………… SBD: ………………………………… Họ và tên: ………………………………………………………………………………… Phòng kiểm tra số: ……………………… ĐỀ KIỂM TRA MÔN: TOÁN 9 Thời gian: 90 phút I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) (Chọn chữ cái trước ý trả lời đúng nhất trong các câu sau và ghi vào giấy làm bài) ax y 0 x =1 Câu 1 : Biết hệ phương trình có nghiệm là: . Các hệ số a; b là x by 3 y = −2 A. a = -1; b = 2. B. a = -1; b = 4. C. a = -2; b = - 1. D. a = 1; b = -2. 2 Câu 2: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y= -2x A.(-1 ; -2). B. (0 ; 2). C. (-1 ; 2) . D. (1 ; 2). 2 Câu 3: Hàm số y= -x nghịch biến khi A. x R. B. x > 0. C. x = 0. D. x < 0. Câu 4: Phương trình x − 3x + 1 = 0 có hệ số a, b, c là: 2 A. a =1; b = 3; c = 1. B. a =0; b = -3; c = 1. C. a =1; b = -3; c = 1. D. a =2; b = 3; c = 1. Câu 5: Trong các phương trình sau, phương trình nào không phải là phương trình bậc hai một ẩn? A. -8x2 – 3 = 0. B. x2 – 6+x = 0. C. – 7x2 + 4x = 0. D. 0x2 – x = 9. ᄐ ᄐ Câu 6: Cho đường tròn (O) có MN > PQ khi đó dây A. MN < PQ. B. MN > PQ . C. MN = PQ. D. PQ = 2MN. Câu 7: Góc nội tiếp chắn nữa đường tròn là A. góc vuông. B. góc nhọn. C. góc tù. D. góc bẹt. Câu 8: Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây của đường tròn tâm O có số đo bằng 800 khi đó số đo cung bị chắn của góc đó là A. 800. B. 400. C. 2800. D. 1600. Câu 9: Cho đường tròn (O;R), trên đường tròn (O) lấy điểm A, B sao cho góc AOB có số đo bằng 1400, số đo cung nhỏ AB là A. 1400. B. 700. C. 2400 . D. 2200. Câu 10: Cho ΔMNP nội tiếp đường tròn (O), biết số đo góc MOP bằng 1200 thì số đo góc MNP bằng A. 400. B. 2400. C. 600. D. 1200. Câu 11: Hệ phương trình có nghiệm duy nhất khi A.m 2. B. m = 2. C. m -2 . D. m =-2. 0 Câu 12: Xem hình vẽ, cho =50 , sđ ᄐ = 80 . Số đo cung CD là: AB 0 0 0 A. 50 . B. 45 . 0 C. 30 . D. 200. A C O S D B
  4. II. PHẦN TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài 1: (1 điểm) 2x − y = 5 a) Giải hệ phương trình . 6x + y = 3 b) Giải phương trình x2- 25=0 Bài 2: (1 điểm) Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình Một hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 20m. Nếu gấp đôi chiều dài và gấp 3 lần chiều rộng thì chu vi của hình chữ nhật là 480 m. Tính chiều dài và chiều rộng ban đầu của hình chữ nhật đó. Bài 3: (2 điểm) Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho parabol(P): y=x2 và đường thẳng (d): y=mx-4( với m là tham số). a) Vẽ đồ thị hàm số y= x2. 1 b) Tìm tọa độ điểm A có hoành độ bằng - (P). 3 c) Với m=5, tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d) bằng phép toán. d) Tìm m để (P) và (d) cắt nhau tại hai điểm phân biệt. Bài 4: (3 điểm) Cho đường tròn (O; R). Từ điểm A nằm ngoài đường tròn (O), vẽ hai tiếp tuyến AB và AC (B, C là hai tiếp điểm của đường tròn (O)). a) Biết số đo cung nhỏ BC bằng 1300, tính số đo góc BAC? b) Vẽ dây BE song song với AC, AE cắt đường tròn (O) tại giao điểm thứ hai là F. Chứng minh ᄐ ACF = ᄐ AEC và ACF AEC. c) BF cắt AC tại I. Chứng minh: IA =IC. d) Chứng minh AF.AE = 4IF.IB. ----------------HẾT----------------
  5. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA KỲ 2- TOÁN 9 I/ Trắc nghiệm: (3,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C A B C D B A D A C C D II/ Tự luận: (7,0 điểm) Bài Câu Nội dung Điểm 1( 1 điểm) a 2x − y = 5 8x = 8 x =1 0,5 6x + y = 3 2x − y = 5 y = −3 b x2- 25=0 x2=25 x=5; x=-5 0,5 2( 1 điểm) Gọi chiều dài, chiều rộng hình chữ nhật là x,y(m) với x,y>0 0,25 Hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 20m nên x-y=20(1) Nếu gấp đôi chiều dài và gấp 3 lần chiều rộng thì chu vi của 0,25 hình chữ nhật là 480 m nên (2x+3y).2=480(2) x − y = 20 Từ (1),(2) ta có hpt 2(2 x + 3 y ) = 480 0,25 Giải ta được x=60; y=40 Vậy chiều dài, chiều rộng hình chữ nhật lần lượt là 60m, 40m 0,25 3( 2 điểm) a x -2 -1 0 1 2 2 y=x 4 1 0 1 4 Bảng giá trị 0,25 0,25 b 1 −1 2 1 0,25 Vì tọa độ điểm A có hoành độ bằng - (P) nên y = = 3 3 9 1 1 0,25 Vậy A( − ; ) 3 9 c Với m=5 thì y=5x-4(d) Phương trình hoành độ giao điểm (P), (d) là x2=5x-4 0,25 Giái được x=1; x=4 thay vào tính được y=1; 16 Vậy tọa độ giao điểm (P), (d) là (1; 1); (4; 16) 0,25 2 d Phương trình hoành độ giao điểm (P), (d) là x =mx-4
  6. a 0 0,25 Để (P), (d) cắt nhau taị 2 điểm phân biệt m2-16>0 ∆>0 m4 0,25 B E F O A I C Hình vẽ đúng câu a, b 0,5 a Lí luận được góc ở tâm BOC bằng 1300; 0,25 góc OBA và góc OCA bằng 900. Từ đó tìm được số đo góc BAC bằng 500 0,25 ( HS có thể bằng cách tính số đo góc có đỉnh bên ngoài đtròn) b ᄐ ACF = ᄐ AEC ( góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung, góc nội tiếp 0,5 cùng chắn cung FC ACF AEC(g-g) 0,5 c IB IC c) IBC ICF (g-g) = IC2 = IB.IF (1) IC IF AI IF AIF BIA (g-g) = IA2 = IB.IF (2) 0,25 BI IA 0,25 Từ (1); (2) suy ra IA2=IB2 IB=IA d ACF AEC(g-g) AC2 = AF.AE Mà AC2= 4IC2= 4IB.IF 0,25 Suy ra AF.AE = 4IF.IB. 0,25
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2