intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Du, Tiên Phước

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:11

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Du, Tiên Phước” dưới đây để tích lũy kinh nghiệm giải toán trước kì thi nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Du, Tiên Phước

  1. PHÒNG GD&ĐT TIÊN PHƯỚC TRƯỜNG TH&THCS NGUYỄN DU TT Chương / Mức độ đánh giá Chủ đề. Nội dung/đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng V TNKQ TL TNKQ Chương III: Hệ hai phương trình 1.Hệ phương 1 1 bậc nhất hai ẩn Bài trình (C1) (7 tiết) 26%-2,08 2. Hàm số và đồ Chương IV: Hàm thị hàm số y = 2 số y=ax2 Bài ax2 (C2,3) (a ≠0) ( a ≠0) 2 -Phương trình 3. PT bậc hai một bậc hai một ẩn. ẩn; Công thức 3 (7 tiết) Bài nghiệm của PT (C4,5,6) 26%-3,2 điểm bậc hai một ẩn. 4. Số đo cung. 1 3 Liên hệ giữa (C7) cung và dây. Chương III: 5. Góc ở tâm,góc Góc với đường nội tiếp;Góc tạo tròn. bởi tiếp tuyến và 4 (13 tiết) dây cung; Góc có (C8,9,10,11) 48%-4,75 điểm đỉnh ở bên trong hay bên ngoài đường tròn. 6.Tứ giác nội 1 tiếp. (C12) Tổng 4,0đ 3,0đ Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30% PHÒNG GD&ĐT TIÊN PHƯỚC BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II TRƯỜNG TH&THCS NGUYỄN NĂM HỌC 2023-2024 DU Môn: TOÁN – LỚP 9 Câu/Bài Mức độ Nội dung Hình thức Điểm 1 NB Biết nhân được số TN 0,25 nghiệm của HPT 2 NB Nhận biết được TN 0,25 tính chất của hàm số y = ax2 ( a ≠0) 3 NB Nhận biết điểm TN 0,25
  2. thuộc (không thuộc) đồ thị hàm số y=ax2 ( a ≠0) 4 NB Nhận biết được TN 0,25 công thức nghiệm của phương trình bậc hai 5 NB Nhận biết được TN 0,25 nghiệm của phương trình bậc hai 6 NB Nhận biết được số TN 0,25 nghiệm của phương trình bậc hai. 7 NB Nhận biết được TN 0,25 mối liên hệ giữa cung và dây. 8 NB Nhận biết mối TN 0,25 quan hệ giữa số đo cung và góc nội tiếp. 9 NB Nhận biết mối TN 0,25 quan hệ giữa số đo cung và góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn. 10 NB Nhận biết mối TN 0,25 quan hệ giữa số đo cung và góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung. 11 NB Nhận biết mối TN 0,25 quan hệ giữa số đo cung lớn và góc ở tâm. 12 NB Biết tính số đo góc TN 0,25 trong tứ giác nội tiếp Bài 1a TH Biết giải hệ TL 0,75 phương trình bậc nhất hai ẩn. Bài 1b VD Vận dụng giải bài TL 1,25 toán bằng cách lập hệ phương trình. Bài 2a TH Biết vẽ đồ thị hàm TL 1 số y=ax2 Bài 2b TH Biết vận dụng công TL 1 thức nghiệm vào giải phương trình bậc hai.
  3. Bài 3a+HV TH Biết vận dụng các TL 1,25 kiến thức hình học vào vẽ hình. Biết chứng minh tứ giác nội tiếp Bài 3b VD Vận dụng mối TL 0,75 quan hệ giữa các loại góc và đường tròn, tam giác đồng dạng,… để c/m các hệ thức hình học. Bài 3c VDC Vận dụng linh TL 1 hoạt vào chứng minh các quan hệ hình học. Trường TH&THCS Nguyễn Du KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC Họ và tên:….…………………............. Lớp: 2023-2024 …….. MÔN: TOÁN - Lớp: 9 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐIỂM: NHẬN XÉT CỦA THẦY CÔ ĐỀ BÀI I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau Câu 1. Hệ phương trình có số nghiệm là; A.1 nghiệm B. 2 nghiệm C. vô số nghiệm D. vô nghiệm Câu 2. Hàm số (m là tham số) đồng biến khi x 0 nếu
  4. A.m0 C.m=0 D.m0 Câu 3. Điểm M(1;-3) thuộc đồ thị hàm số nào sau đây ? A.y=3x2 B.y= -3x2 C.y=x2 D. y=-x2 Câu 4. Phương trình bậc hai ax2+bx+c=0 (a0) có biệt thức (đenta) là A.=b2-ac B. =b2-4ac C.=b2 + 4ac D. =b’2-4ac Câu 5. Tập nghiệm của phương trình x2=25 là A. B. C. D. Câu 6. Cho phương trình 3x2+5x-8=0 (1) thì phương trình (1) A.vô nghiệm B.có nghiệm kép C.có 2 nghiệm phân biệt D. có vô số nghiệm Câu 7. Cho đường tròn (O) có dây cung AB>CD khi đó A. B. C. D. Câu 8. Góc nội tiếp chắn cung 600 có số đo là: A.1200 B.900 C.600 D.300 Câu 9. Hai bán kính OA, OB của đường tròn (O) tạo thành góc ở tâm là 80 0. Vậy số đo cung AB lớn là: Câu 10. Cho hình 1. Biết . Ta có (Sđ-Sđ) bằng A.100 B.200 C. 400 D.1600 A. 400 B.800 C.1600 D.2800 Câu 11. Cho hình 2. Biết Mx là tiếp tuyến, Sđ. Ta có số đo bằng A.400 B.800 C.1600 D.2800
  5. Câu 12. Cho tứ giác MNPQ nội tiếp đường tròn(O;R) và có . Khi đó ta có: A. B. C. D. II. TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1: (2,0 điểm) a) Giải hệ phương trình: b) Một người đi đoạn đường 640 km với 2 giờ đi ôtô và 8 giờ đi tàu hỏa. Tìm vận tốc của ôtô và tàu hỏa, biết rằng vận tốc của ôtô nhỏ hơn vận tốc của tàu hỏa là 5 km/h. Bài 2: (2,0 điểm) a) Vẽ đồ thị hàm số: b) Giải phương trình: x2 – 5x + 4 = 0. Bài 3: (3,0 điểm) Từ một điểm M nằm ngoài đường tròn (O), vẽ hai tiếp tuyến MA và MB với đường tròn (O) (A, B là hai tiếp điểm). Vẽ dây cung AD song song với MB; MD cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai là C (C khác D). a) Chứng minh tứ giác MAOB nội tiếp được trong một đường tròn. b) Chứng minh MA2 = MC.MD. c) Tia AC cắt MB tại E. Chứng minh E là trung điểm của MB. --------------------------HẾT-------------------------- PHÒNG GD&ĐT TIÊN PHƯỚC TRƯỜNG TH&THCS NGUYỄN DU HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023-2024 Môn: TOÁN – LỚP 9 I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
  6. Đ/á D A B B D C A D D C A B n (Mỗi câu TNKQ đúng được 0,25 điểm.) PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài Hướng dẫn chấm Điểm Bài 1 a) Giải hệ phương trình: (2,0 đ) 0,75 a) 0,75đ 0,25 0,25 Kết luận: Nghiệm của hệ phương trình là (2;-3) 0,25 b) 1,25đ Gọi vận tốc ô tô là x (km/h) (x > 0) 0,25 Gọi vận tốc tàu hỏa là y (km/h) (y >5, y> x)
  7. Vì quãng đường đi 640 km nên ta có pt: 2x + 8y = 640 (1) 0,25 Vì vận tốc ô tô nhỏ hơn vận tốc tàu hỏa là 5km/h nên ta có phương trình : y – x =5 (2) 0,25 Giải tìm được x=60; y=65 0,25 Vậy vận tốc ô tô là 60 km/h; Vận tốc tàu hỏa là 65 km/h 0,25 Bài 2 (2,0đ) a) Vẽ đồ thị hàm số: . a) 1,0đ 1,0 Lập được bảng biến thiên, ít nhất có 5 giá trị đảm bảo tính chất đối xứng 0,5 Vẽ đúng 0,5 Nếu bảng biến thiên sai hoặc không có thì không cho điểm hình vẽ đồ thị
  8. b) 1đ b) Giải phương trình : x2 – 5x + 4 = 0. 1 b) Tính đúng = 9 0,5 Áp dụng công thức và suy ra tính đúng x1 = 1; x2 = 4 0,5 Bài 3 (3,0đ) Hình vẽ đủ và đúng để phục vụ các câu a, b 0,5 a) Chứng minh: MAOB nội tiếp a) 0,75đ Nêu được OA MA và OB MB theo tính chất tiếp tuyến 0,25 = 1800 0,25 Kết luận MAOB nội tiếp 0,25
  9. b) Chứng minh: MA2 = MC.MD Chứng minh được MAC đồng dạng với MDA 0,5 b) 0,75đ Suy ra MA2 = MC.MD 0,25 c) Chứng minh: E là trung điểm của MB c) 1,0đ Chứng minh được MEA đồng dạng với CEM  EM2 = EC.EA 0,25 ( và chung) Tương tự, chứng minh được EB2 = EC.EA 0,25 Suy ra EB2 = EM2 nên EB = EM Kết luận E là trung điểm của MB 0,5 Tất cả các cách giải khác của học sinh nếu đúng thì người chấm cho điểm tương ứng với hướng dẫn này. Duyệt của BGH Duyệt của Tổ GV thực hiện Bùi Ngọc Lai Nguyễn Thế Hùng Nguyễn Thị Kim Diệu PHÒNG GD&ĐT TIÊN PHƯỚC TRƯỜNG TH&THCS NGUYỄN DU HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II DÀNH CHO HỌC SINH KHUYẾT TẬT NĂM HỌC 2023-2024 Môn: TOÁN – LỚP 9 I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (6,0 điểm)
  10. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/á D A B B D C A D D C A B n (Mỗi câu TNKQ đúng được 0,5 điểm.) PHẦN II. TỰ LUẬN (4,0 điểm) Bài Hướng dẫn chấm Điểm Bài 2 (2,0đ) a) Vẽ đồ thị hàm số: . a) 1,0đ 1,0 Lập được bảng biến thiên, ít nhất có 5 giá trị đảm bảo tính chất đối xứng 0,5 Vẽ đúng 0,5 Nếu bảng biến thiên sai hoặc không có thì không cho điểm hình vẽ đồ thị b) 1đ b) Giải phương trình : x2 – 5x + 4 = 0. 1 b) Tính đúng = 9 0,5
  11. Áp dụng công thức và suy ra tính đúng x1 = 1; x2 = 4 0,5 Bài 3 (2,0đ) Hình vẽ đủ và đúng để phục vụ các câu a, b 0,5 a) Chứng minh: MAOB nội tiếp a) 0,75đ Nêu được OA MA và OB MB theo tính chất tiếp tuyến 0,25 = 1800 0,25 Kết luận MAOB nội tiếp 0,25 b) Chứng minh: MA2 = MC.MD Chứng minh được MAC đồng dạng với MDA 0,5 b) 0,75đ Suy ra MA2 = MC.MD 0,25 Tất cả các cách giải khác của học sinh nếu đúng thì người chấm cho điểm tương ứng với hướng dẫn này.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2