intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu, Hội An

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:11

5
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu, Hội An” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu, Hội An

  1. UBND MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II THÀNH NĂM HỌC 2023-2024 PHỐ HỘI MÔN: TOÁN 9 AN Thời gian: 60 phút TRƯỜNG THCS HUỲNH THỊ LỰU TT Chương/ Nội Mức độ Tổng (1) Chủ đề dung/đơn vị đánh giá % điểm (2) kiến thức (4 -11) (12) (3) NB TH VD VDC TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Chủ đề Nội dung 1: : Hệ hai Phương 3(C1,2,4) phương trình trình, hệ bậc nhất hai phương trình 1,0 đ 10 ẩn. bậc nhất hai ẩn. Nội dung 2: Giải hệ 1(C3) 1(B1a) phương trình bằng phương 0,33 đ 0,5đ 8,3 pháp thế, phương pháp cộng đại số. Nội dung 3: Giải bài 1(B1b) toán bằng cách lập hệ 0,75 đ 7,5 phương trình. 2 Chủ đề Nội dung 1: : Hàm số y Hàm số y = 1(C5) 1(C6) 2(B2a,b) =ax2 (a ≠0). ax2 (a ≠ 0). 19,1 Phương Đồ thị hàm 0,33đ 0,33 đ 1,25đ trình bậc hai số y =ax2 một ẩn (a ≠ 0).
  2. Nội dung 2: 2(C7,8) Phương trình bậc hai 0,67 đ 6,7 một ẩn. 3 Chủ đề : Nội dung 1: \ Góc với Góc ở tâm. 4(C10,11,13, 2(C9,14) đường tròn Số đo cung. 15) 0,67 đ Vẽ hình 2(B3a,b) 1(B3c) Góc nội tiếp. 1,33 đ Góc tạo bởi 0,25 đ tia tiếp 1,25 đ 1,0 đ tuyến và dây 45 cung. Góc có đỉnh bên trong đường tròn. Nội dung 2: 1(C12) Liên hệ giữa cung và dây. 0,33 đ 3,3 Tổng 4,0 đ 1,0 đ 2,0 đ 2,0 đ 1đ 10 đ Tỉ lệ phần 40% 30% 20% 10% 100 trăm Tỉ lệ chung 70% 30% 100
  3. UBND THÀNH PHỐ HỘI AN BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS HUỲNH THỊ LỰU NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: TOÁN 9 Thời gian: 60 phút TT Chương/Chủ đề Nội dung/đơn vị Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức kiểm thức NB TH VD VDC 1 Chủ đề: Nội dung 1: Nhận biết: Hệ hai phương trình Phương trình, hệ - Nhận biết được 4 bậc nhất hai ẩn. phương trình bậc nghiệm của phương nhất hai ẩn. trình bậc nhất hai ẩn. - Nhận biết được hệ phương trình bậc nhất hai ẩn. - Nhận biết được nghiệm của hệ phương trình bậc nhất hai ẩn. - Nhận biết được số nghiệm của hệ phương trình
  4. Nội dung 2: Thông hiểu: Giải hệ phương trình - Hiểu được các 1(B1a) bằng phương pháp phép biển đổi giải thế, phương pháp hệ phương trình bậc cộng đại số nhất hai ẩn. Nội dung 3: Vận dụng: Giải bài toán -Vận dụng giải bài 1(B1b) bằng cách lập toán bằng cách lập hệ phương hệ phương trình. trình. Chủ đề Nội dung 1: Nhận biết: : Hàm số y =ax2 (a Hàm số -Nhận biết được 1 ≠0). Phương trình y =ax2 (a ≠ 0). hàm số đồng biến 2 bậc hai một ẩn Đồ thị hàm hay nghịch biến. 1 số y =ax2 Thông hiểu: 1(B2a) (a ≠ 0). - Tìm được m khi điểm đó thuộc đồ thị hàm số -Vẽ được đồ thị hàm số. Nội dung 2: Nhận biết: Phương trình -Nhận biết được 2 bậc hai một ẩn. phương trình bậc hai một ẩn. -Nhận biết được hệ số a, b, c của 1(B2b) phương trình bậc hai một ẩn. Thông hiểu: - Tìm được tọa độ giao điểm của (P) và d 3 Chủ đề : Góc với Nội dung 1: Nhận biết: đường tròn Góc ở tâm. Số đo -Nhận biết được 4 cung. Góc nội tiếp. điểm nằm trên cung. Góc tạo bởi tia tiếp -Nhận biết được số tuyến và dây cung. đo góc ở tâm. Góc có đỉnh bên - Nhận biết được trong đường tròn. góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dâu cung với số đo cung bị 2 chắn, -Nhận biết được quan hệ số đo góc nội tiếp với số đo
  5. cung bị chắn. Thông hiểu: 2(B3a,b) -Hiếu được cách tính số đo của cung lớn khi biết được góc ở tâm. 1(B3c) - Hiểu được tính số đo cung bị chắn khi biết góc có đỉnh bên trong đường tròn. Vận dụng : -Vận dụng chứng minh được các điểm cùng thuộc 1 đường tròn. - Vận dụng quan hệ giữa góc nội tiếp và góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây để chứng minh. Vận dụng cao: -Vận dụng được các kiến thức hình học để chứng minh hệ thức. Nội dung 2: Nhận biết: Liên hệ giữa cung -Nhận biết được 1 và dây quan hệ giữa cung và dây trong một đường tròn. Tổng 12 6 3 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
  6. UBND THÀNH PHỐ HỘI AN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS HUỲNH THỊ LỰU NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: TOÁN 9 Thời gian: 60 phút Họ và tên: Điểm: Lớp: PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm) (Chọn chữ cái trước ý trả lời đúng nhất trong các câu sau và ghi vào giấy làm bài) Câu 1. Cặp số nào dưới đây là nghiệm của phương trình x – 4y = 8 ? A. (0; –2) . B. (2; 0) . C. (2; 16) . D. (–2; 16) . Câu 2. Cho phương trình 2x – y = 5. Phương trình nào sau đây kết hợp với phương trình đã cho để được một hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn? A. 3x2 + 4y = 9. B. y = –3. C. 0x – 0y = –7. D. x + xy = –3. Câu 3. Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình ? A. (–1; 3). B. (1; –3). C. (–1; –3). D. (1; 3). Câu 4. Hệ phương trình ? A. vô nghiệm. B. có 2 nghiệm. C. có 1 nghiệm . D. có vô số nghiệm. Câu 5. Hàm số nghịch biến khi A. x 0. B. x ≠ 0 . C. x > 0. D. x < 0 . Câu 6. Điểm A(1; –2) thuộc đồ thị của hàm số y = – mx2 thì m bằng A. 2. B. 4. C. 2. D. 4. Câu 7. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc hai một ẩn? A. y2 y 2 = 0 . B. x2 + 2y 5 = 0. C. 2x3 + 5x + 1 = 0 . D. 3x + 4 = 0. Câu 8. Phương trình . Các hệ số a, b,c của phương trình theo thứ tự là A. 0; 3; 2 B. 1;3; 2 C. 1; 3; 2 D. 0; 3; 2 . . Câu 9. Cho đường tròn (O; R), trên đường tròn lấy hai điểm M, N sao cho . Số đo cung MN lớn là A. B. 650 C. 2950 D. 1300 . . . Câu 10. Trong hình 1, C là một điểm nằm trên cung AB khi đó b A. sđ sđ N = . B. sđ sđ > . a M S C. sđ sđ f < .
  7. D. sđ sđ sđ = + . Câu 11. Trong hình 2, kim giờ và kim phút của đồng hồ tạo thành một góc ở tâm có số đo bằng A. B. 1000 . 0 C. 120 D. 1800 . . Câu 12. Khẳng định nào sau đây đúng ? A. Hai cung bằng nhau căng hai dây bằng nhau. B. Cung nhỏ hơn căng dây nhỏ hơn. C. Với hai cung nhỏ trong một đường tròn, cung lớn hơn căng dây lớn hơn. D. Trong hai cung, cung nào có số đo lớn hơn thì lớn hơn. Câu 13. Trong hình 3, , khi đó số đo cung AB nhỏ bằng A.800. B. 400. C. 1600. D. 1000. Câu 14. Cho đường tròn (O), dây AB cắt dây CD tại E (Hình 4), ta có ; sđ khi đó số đo cung BnC bằng A. 720. B. 1400. C. 1200. D. 950. . Câu 15 . Trên Hình 4, ta có bằng A. (sđ) : 2. B. (sđ) : 2. C. (sđ) : 2 . D. (sđ) : 2. Hình4 PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Bài 1. (1,25 điểm) a) Giải hệ phương trình: b)Giải bài toán sau bằng cách lập hệ phương trình: Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi là 106m. Biết hai lần chiều dài lớn hơn ba lần chiều rộng là 16m. Tính chiều dài và chiều rộng của khu vườn đó? Bài 2. (1,25 điểm) Cho hàm số: (P). a) Vẽ đồ thị hàm số (P). b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và đường thẳng y = x bằng phép tính. Bài 3. (2,5 điểm) Cho điểm M nằm ngoài đường tròn (O). Từ M vẽ các tiếp tuyến MP, MQ (P, Q là các tiếp điểm). a) Chứng minh bốn điểm O, P, M, Q cùng thuộc một đường tròn đường kính OM.
  8. b) Trên cung PQ lớn lấy điểm K, đoạn thẳng MK cắt đường tròn (O) tại I. Chứng minh MP 2 = MI.MK. c) Đoạn thẳng MO cắt PQ tại E . Chứng minh : OE.OM + MI . MK = OM 2 . ------------- HẾT ------------- ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2023- 2024 MÔN: TOÁN 9 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm) : Mỗi đáp án đúng 0,33đ. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ/án A B C D D C A B C D A C D B C PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu Nội dung Điểm a/ Giải hệ phương trình : 0,5 đ Bài 1 (1,25điểm) 0,5 đ Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất (506; –505) b) Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi là 106m. Biết hai lần chiều dài lớn hơn 0,75 đ ba lần chiều rộng là 16m. Tính chiều dài và chiều rộng của khu vườn đó? Gọi ẩn, đặt điều kiện của ẩn 0,2 đ Lập được hệ phương trình 0,4 đ Giải hệ phương trình tìm được a = 35; b = 18 và kết luận 0,15 đ Bài 2 a)Cho hàm số: (P). (1,25điểm) 0,75 đ Lập được bảng biến thiên, ít nhất có 5 giá trị đảm bảo tính chất đối xứng 0,25 đ 0,5 đ Vẽ đúng
  9. Nếu bảng biến thiên sai hoặc không có thì không cho điểm hình vẽ đồ thị b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d). 0,5 đ Viết được phương trình hoành độ giao điểm của (P) và d 0,1 đ –2x2 = x x = 0 hoặc x = 0,2 đ Với x = 0 y = 0 ; (0; 0) Với x = y = ; (; ) Vậy (P) cắt (d) tại hai điểm (0; 0) và (; ) 0,2 đ Bài 3 (2,5điểm) Hình vẽ đủ và đúng để 0,25 đ phục vụ các câu a a) Chứng minh bốn điểm O, P, M, Q cùng thuộc một đường tròn. 0,75đ vuông tại P nên nội tiếp đường tròn đường kính OM suy ra P nằm trên đường tròn đường kính OM (1) 0,25 đ 0,25 đ Tương tự Q nằm trên đường tròn đường kính OM (2) Từ (1), (2 ) suy ra P, Q cùng nằm trên đường tròn đường kính OM 0,25 đ Vậy bốn điểm O, P, M, Q cùng thuộc một đường tròn 2 b/Chứng minh MP = MI.MK 0,5 đ Xét và có: : chung . (hệ quả góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung). 0.25 đ Do đó : ᔕ (g- g). . Vậy MP2 = MI.MK. 1.25 đ c) Chứng minh : OE.OM + MI . MK = OM 2 . 1,0đ Chứng minh được OM PQ suy ra PE OM 0,25 đ Chứng minh được OP 2 = OE . OM 0,25 đ Và PM 2 = MI . MK 0,25 đ 2 2 2 Xét vuông tại P có OM = OP + PM Suy ra OE.OM + MI . MK = OM 2 . 0,25 đ *Chú ý: Nếu học sinh làm cách khác đúng thì tổ chấm thống nhất cho điểm tối đa theo thang điểm trên./.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2