intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Kim Đồng, Đại Lộc

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:11

6
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Kim Đồng, Đại Lộc” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Kim Đồng, Đại Lộc

  1. TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: TOÁN 9 - THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút Mức độ nhận TT thức và đánh giá năng lực Đơn vị Nội dung Thông Vận dụng kiến thức Nhận biết Vận dụng kiến thức hiểu cao Câu Năng lực Câu Năng lực CâuGhi chú lực Năng Câu Năng lực 1) Hệ hai pt bậc TN2;3;4 TL1a TDLL- TDLL 1,75 nhất một (0,75) (1,0) GQVĐ Hệ hai pt ẩn. 1 bậc nhất một ẩn 2)Giải bài toán bằng TL1b TDLL- 1,25 cách lập (1,25) GQVĐ hpt. 2 Hàm số y= 1)Hàm số TN1;5 ax2(a≠0)- y= TDLL 0,5 (0,5) Phương ax2(a≠0). trình bậc 2 một ẩn 2)Đồ thị TN6 TDLL TL2a TDLL- 1,25 hàm số (0,25) (1,0) GQVĐ y= ax2(a≠0).
  2. 3)Phương TL2b TDLL- trình bậc 0,75 (0,75) GQVĐ 2 một ẩn. 1)Góc ở TN10 TDLL- tâm -Số 0,25 (0,25) MHH đo cung. 2)Liên hệ TN7 cung và 0,25 (0,25) dây TDLL- 3)Góc nội TN8 TDLL- TL3c MHH- 1,25 tiếp. (0,25) MHH (1,0) GQVĐ Góc với đường 4)Góc tạo 3 tròn. bởi tia TDLL- - TN9 TDLL- TL3b tiếp tuyến MHH- 1,25 (0,25) MHH (1,0) và dây GQVĐ cung. 5)Góc có đỉnh bên trong, góc TN11 TDLL- 0,25 có đỉnh (0,25) MHH bên ngoài (O). TL3a 6)Tứ giác TN10 TDLL- (0,75) MHH- 1,25 nội tiếp. (0,25) MHH H.Vẽ GQVĐ (0,25) Tổng 3,0 4,0 2,0 1,0 10,0
  3. Tỉ lệ % 30% 4,0 % 20,0 % 10 % 100% Tỉ lệ chung 30% 100% BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II MÔN: TOÁN - LỚP: 9 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức giá TT Chủ đề Đơn vị kiến thức NB TH VD VDC 1 Hệ hai pt bậc 1) Hệ hai pt bậc *Nhận biết: TN nhất một ẩn nhất một ẩn. - Số nghiệm của 2;3;4 hệ phương trình. - Nhận biết được cặp số (x,y) là nghiệm của hệ TL1a phương trình. - Nhận biết được hệ số a, b của hệ pt khi biết cặp nghiệm của hệ phương trình đó. *Thông hiểu: -Thực hiện được các bước giải hệ phương trình
  4. bằng phương pháp thế hoặc phương pháp cộng đại số. *Vận dụng: TL1b -Vận dụng linh hoạt các điều kiện đã cho, mối 2)Giải bài toán liên hệ liên quan bằng cách lập giữa các đại hpt. lượng thiết lập hệ phương trình; giải hệ; đối chiếu điều kiện và kết luận. 2 Hàm số *Nhận biết: TN y = ax2(a≠0)- -Nhân dạng được 1;5 Phương trình hàm số bậc hai bậc 2 một ẩn một ẩn, thông 1)Hàm số y = qua hệ số a bậc ax2(a≠0). của biến. -Nhận biết tính chất hàm số bậc hai một biến 2)Đồ thị hàm số *Nhận biết: TN6 y = ax2(a≠0). -Nhân dạng được hàm số bậc hai một ẩn thông qua TL2a hệ số a, bậc của biến. Nhận dạng được hệ số a của hàm số để khẳng định điểm thuộc đồ thị, điểm không thuộc đồ thị. *Thông hiểu: -Lập được bảng
  5. giá trị (x,y) của hàm số bậc hai; biểu diễn được các điểm trên mp tọa độ Oxy và vẽ đúng đồ thị (P). *Vận dụng: TL2b -Tư duy lí luận, giải quyết vấn đề,viết pt hoành độ giao điểm 2 đồ thị; đưa phương trình về 3)Phương trình dạng ax2 + bx +c bậc 2 một ẩn. = 0, dùng công thức nghiệm giải pt bậc 2 tìm giá trị của x và giá trị y tương ứng, kết luận tọa độ giao điểm 2 đồ thị 3 Góc với đường *Nhận biết: TN10 tròn. Mô hình hóa, 1)Góc ở tâm -Số - kiến thức tính đo cung. chất góc ở tâm về (O), *Nhận biết: TN7 -Mô hình hóa để nhận biết mối 2)Liên hệ cung quan hệ dây, và dây cung (O) để so sánh các cung, các dây. 3)Góc nội tiếp. *Nhận biết: TN8 -Mô hình hóa để nhận biết góc nội tiếp (O), nhận TL3c biết số đo cung bị
  6. chắn bởi góc. *Vận dụng cao: -Tư duy lý luận, mô hình hóa, linh hoạt kiến thức về (O),tính chất 2 tiếp tuyến(O); hệ thức về cạnh, hình chiếu, đường cao tam giác vuông ; tam giác đồng dạng và các kiến thức khác để chứng minh *Nhận biết: TN9 -Mô hình hóa để nhận biết góc tạo bởi tia tiếp tuyến TL3b và dây cung ; kết luận sđ góc. *Thông hiểu: 4)Góc tạo bởi tia -Tư duy lý luận, tiếp tuyến và dây mô hình hóa, linh cung. hoạt kiến thức về (O), hệ quả chứng minh các góc bằng nhau, các tam giác đồng dạng và kết luận hệ thức cần c/m. 5)Góc có đỉnh *Nhận biết: TN11 bên trong, góc có -Mô hình hóa để đỉnh bên ngoài nhận biết tính (O). chất góc có đỉnh bên trong (O).
  7. *Nhận biết: TN10 -Mô hình hóa để nhận biết tính chất tứ giác nội TL3a-hv tiếp(O); nhận biết số đo góc còn lại. 6)Tứ giác nội *Thông hiểu: tiếp. --Tư duy lý luận, mô hình hóa, linh hoạt kiến thức về (O),tính chất 2 tiếp tuyến(O).Điều kiện tứ giác nội tiếp. kết luận. 12 4 2 1 Tổng số câu 3,0đ 4,0đ 2,0đ 1,0đ Điểm 30% 40% 20% 10% Tỉ lệ 70% 30% Tỉ lệ chung
  8. PHÒNG GD & ĐT ĐẠI LỘC KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 – NĂM HỌC 2023-2024 TRƯƠNG THCS KIM ĐỒNG MÔN TOÁN - LỚP 9 ---------*****--------- Thời gian:90 phút [ ĐỀ CHÍNH THỨC ] ( Không kể thời gian giao đề ) I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm). (Chọn chữ cái trước ý trả lời đúng nhất trong các câu sau và ghi vào giấy làm bài) Câu 1: Cho hàm số y = - 5x2 nghịch biến khi A. x= 0 B. x< 0 C. x ≠ 0 D. x > 0 Câu 2: Cho hệ phương trình .Khẳng định nào sau đây là đúng A. Hệ phương trình có hai nghiệm B. Hệ phương trình có vô số nghiệm C. Hệ phương trình có duy nhất nghiệm D. Hệ phương trình vô nghiệm Câu 3: Cho hệ phương trình có cặp số nào dưới đây là nghiệm A. (0; 5) B. (5; 0) C. (-5; 0) D. (0; -5) Câu 4: Cho hệ phương trình có nghiệm (x, y) = (3; 0)khi giá trị của a là A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 2 Câu 5: Biết rằng khi x = - 2 thì hàm số y = ax có giá trị bằng 4. Khi đó hệ số a bằng A. 1 B. -1 C. 0,5 D. -0,5 2 Câu 6: Đồ thị hàm số y = 2x đi qua điểm A. (1; 1) B. (1; 2) C. (1; 3) D. (1; 4) Câu 7: Cho và là hai cung của đường tròn (O), biết thì A. AB > CD B. AB = CD C. AB < CD D. CD < AB Cho (Hình 1). Biết Ax là tiếp tuyến, (Giải câu 8; 9; 10) Câu 8: Số đo của cung nhỏ AB bằng A. B. C. D. Câu 9: Số đo của bằng A. B. C. D. Câu 10: Số đo của bằng A. B. C. D. Câu 11: Trong (hình 2) cho biết khi đó ta có số đo A. B. C. D. Câu 12: Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn O và khi đó ta có
  9. A. B. C. D. II/ PHẦN TỰ LUẬN: (7,0 điểm). Bài 1: (2,25 điểm) a) Giải hệ phương trình . b) Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình. Hai lớp 9/1 và 9/2 có 80 học sinh. Trong đợt quyên góp sách vở ủng hộ các bạn vùng bị thiên tai, bình quân mỗi bạn lớp 9/1 ủng hộ 2 quển, mỗi bạn 9/2 ủng hộ 3 quyển. vì vậy cả hai lớp ủng hộ được 198 quyển sách, vở. tính số học sinh mỗi lớp. Bài 2: (1,75 điểm) Cho Parabol (P): y = và đường thẳng (d): y= 2x – 2 a) Vẽ đồ thị (P) trên mặt phẳng tọa độ. b) Tìm tọa độ giao điểm (P) và (d) bằng phép tính. Bài 3: (3,0 điểm) Từ một điểm S nằm bên ngoài đường tròn O, kẻ hai tiếp tuyến SB, SE (B, E là hai tiếp điểm) và cát tuyến SCD với đường tròn O. Gọi H là giao điểm của SO và BE. Chứng minh rằng: a) Bốn điểm S, B, O, E cùng thuộc đường tròn.. b) SB2 = SC. SD c) ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM I)PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3điểm) 01 câu đúng ghi 0,25 điểm. Mỗi câu sai trừ 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
  10. Đáp án D C D C A B C C D C B A II)TRẮC NGHIỆM: (7 điểm) Bài Nội dung Điểm 1) 2,25điểm a) 0,5 1,0đ 0,25 Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x,y)=(1; 3) 0,25 b) 0,25 1,25đ Gọi x, y lần lượt là số học sinh lớp 9/1, 9/2 (x, y nguyên dương; x,y
  11. 1,0đ đồng dạng c) Lập luận và chứng minh được 1,0 Lập luận và chứng minh được đồng dạng (c-g-c) 1,0đ Lưu ý: Học sinh có cách giải khác đúng vẫn ghi điểm tối đa
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
8=>2