intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong, Tam Kỳ

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:4

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong, Tam Kỳ” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong, Tam Kỳ

  1. Trường THCS Lê Hồng Phong - KIỂM TRA GIỮA HK2 Tam Kỳ .NH: 2023 - 2024 Lớp:……9/………………. Môn:…TOÁN …9……….. ………….… Họ tên:…………………………. ……………… Điểm: Nhận xét của Thầy cô giáo: Ngày KT:…/……/2024 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng Câu 1: Cặp số nào sau đây là nghiệm của phương trình 2x-y=3 A. (3; -4) B. (-2; 3) C. (1; 2) D. (2; 1) Câu 2: Cho hàm số A. Hàm số trên luôn nghịch biến. B. Hàm số trên luôn đồng biến. C. Hàm số trên nghịch biến khi x > 0 và đồng biến khi x < 0. D. Cả 3 câu trên đều đúng. Câu 3: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc hai một ẩn ? A. 3x2 + 2x – 1 = 0 ; B. 3x2 + y -1 = 0; C. 3x3 – 2x +1 = 0 ; D. mx2 + 2x + 4 = 0 Câu 4: Trong một đường tròn góc nội tiếp chắn nửa đường tròn là A. góc bẹt. B. góc tù C. góc vuông D. góc nhọn Câu 5: Điều kiện để một tứ giác nội tiếp một đường tròn là: A. Tổng hai góc đối nhỏ hơn 1800. B. Tổng hai góc đối bằng 1800 C. Tổng hai góc đối lớn hơn 1800. D. Hai góc đối bằng nhau Caâu 6: Số nghieäm cuûa heä phöông trình  laø: A. Hệ vô nghiệm        B. Có nghiệm duy nhất            C. có vô số nghiệm Câu 7: Đồ thị hàm số y = x2 đi qua điểm: A. ( 0; 1 ) B. ( 1; 1) C. ( -1; 1 ) D. (1; 0 )
  2. Câu 8: Biệt thức của phương trình là : A. 25 B.13 C.52 D.20. Câu 9: Giá trị của m để phương trình 2x2 – 4x + 3 m = 0 vô nghiệm là ; A. m B.m C. m < D. m > Câu 10. Góc nội tiếp chắn cung 1200 có số đo là : A. 1200 B. 900 C. 300 D. 600 Câu 11. Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn có . Vậy số đo là : A. 1200 B.600 C.900 D. 1800 Câu 12: Phương trình có nghiệm là: A/ B/ C/ D/ II.TỰ LUẬN (7đ) Bài 1 :(2.25) a/ (0,75đ)giải hệ pt sau: b/ (0,5đ) Viết phương trình đường thẳng AB đi qua A(-2;3) và B(3;1) c/ (1đ) Tính chu vi của 1 hình chữ nhật , biết rằng nếu tăng mỗi chiều hình chữ nhật lên 4m thì diện tích tăng 80m 2 ; nếu giảm chiều rộng 2m và tăng chiều dài 5m thì diện tích hình chữ nhật bằng diện tích ban đầu. Bài 2(1,5đ) Cho phương trình x2 + 2 (m-2)x + m2-3 = 0 a/(0,75đ) giải phương trình khi m= 1 b/ (0,75đ)Với giá trị nào của m thì phương trình có hai nghiệm phân biệt. Bài 3: (2,5đ) Từ điểm A ở ngoài đường tròn (O), kẻ cát tuyến ABC không đi qua tâm Ovà tiếp tuyến AD với đường tròn (D là tiếp điểm). Gọi I là trung điểm của BC
  3. a/ (1đ) chứng minh tứ giác ADOI nội tiếp b/ (1đ) chứng minh AD2=AB.AC Bài 4 (0,75đ) cho hệ pt Tìm m nguyên để hệ phương trình có nghiệm x ≥0 ; y x>2) 0,2 Theo đề ta có hệ pt Vậy chu vi hình chữ nhật là (6+10).2=32m 0,2 0,2 0,2 0,2 2a/(0,75đ) x2 + 2 (m-2)x + m2-3 = 0 thay m= 1 vào pt ta có x2 + 2(1-2)x +1-3=0 0,1  x2 -2x-2=0 0,15 Tính đúng ∆=12 (Hoặc ∆’ = 3) 0,2 Vậy pt có 2 nghiệm phân biệt 0,3 2b (0,75đ) Lập được ∆’ =  (m­2)2 – 1.(m2­3)  0,2                        =  ­4m+7 0,2 Để pt có 2 nghiệm phân biệt thì ∆>0 0,1
  4.  -4m +7 >0 0,1 0,15  m
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2