intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lý Thường Kiệt, Châu Đức

Chia sẻ: Mucnang555 Mucnang555 | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:6

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lý Thường Kiệt, Châu Đức” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lý Thường Kiệt, Châu Đức

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC: 2023-2024 Mức độ Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Phươn - Nhận g trình biết bậc được pt nhất bậc hai ẩn nhất hai ẩn. - Nhận biết được nghiệm của pt. Số 2 2 câu: 1 điểm: 1 Hệ hai - Nhận - Giải phươn biết bài g trình được toán bậc nghiệm bằng nhất của hệ cách hai ẩn pt. lập hệ - Tìm pt. các giá - Giải tri để hệ pt hệ pt có có chưa nghiệm căn , vô thức, nghiệm hệ pt , vô số của nghiệm chưa . ẩn ở - Giải mẫu, được hệ pt hệ pt có đơn chứa giản dấu giá trị tuyệt đối. Số 1 1 2 2 1 7 câu: 0,5 0,5 1,5 1,5 0,5 4, điểm: 5 Hàm Vẽ số được
  2. y =a x2 đồ thị hàm số y = a x2 Số 1 1 câu: 1 1 điểm: Góc - Hiểu - C/m với được tứ giác đường các loại nội tròn góc với tiếp. đường - Vận tròn dụng - Tính được số đo các loại góc của góc với 1 tứ đường giác tròn để nội tiếp chứng - Vẽ minh được đẳng hình thức, theo đề các bài bài liên quan. Số 1 1 1 2 1 6 câu: 0.5 0,5 0,5 1,5 0,5 3.5 điểm: % Tổng 4 6 4 2 16 2 4 3 1 (= 20%) (= 40%) (= 30%) (= 10%) 10,0
  3. UBND huyện Châu Đức ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIỆT NĂM HỌC: 2023 – 2024 MÔN: TOÁN - LỚP 9 Thời gian làm bài: 90 phút (Không tính thời gian giao đề) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Câu 1: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn? a) 3x2 + 2y = -1. b) x – 2y = 1. c) + y = 3. d) x2 + 2x = 1. Câu 2: Cặp số(1;-2) là một nghiệm của phương trình: a) 2x – y = 0. b) 2x + y = 1. c) x - 2y = 5. d) x + 2y = 5. Câu 3: Nghiệm của hệ phương trình là các cặp số (x; y) = a) (4; -9). b) (2; 3). c) (-4; 9). d) (2; -3). Câu 4: Với giá trị nào của m thì hệ phương trình có vô số nghiệm? a) m = 1 b) m = -1 c) m = 1 hoặc m = -1 d) m = 2 Câu 5. Trong một đường tròn, số đo góc nội tiếp chắn cung 1600 là: a) 400 b) 800 c) 1600 d) 2800. Câu 6. Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn có . Vậy số đo là: a) 900 b) 1200 c) 600 d) 1800 II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1: (2 điểm ) Giải hệ phương trình và phương trình sau: a) b) c) Bài 2: a) Xác định m để hệ phương trình vô nghiệm. (0,5 điểm) b) Vẽ đồ thị hàm số y = x2 (1 điểm) c) Giải bài toán sau bằng cách lập hệ phương trình. (1 điểm) Một thửa ruộng hình chữ nhật. Nếu tăng chiều dài thêm 2m, chiều rộng thêm 3m thì diện tích tăng thêm 90m2. Nếu giảm cả chiều dài và chiều rộng 2m thì diện tích giảm 62m 2. Tính diện tích thửa ruộng đó. Bài 3: (2,5 điểm) Từ một điểm A nằm ngoài đường tròn (O) vẽ hai tiếp tuyến AB, AC và cát tuyến AMN của đường tròn đó. Gọi I là trung điểm của MN. a) Chứng minh tứ giác ABOC nội tiếp. b) Chứng minh AC2 = AM.AN. c) Xác định vị trí của cát tuyến AMN sao cho tổng AM + AN đạt gía trị lớn nhất. --- HẾT --- UBND huyện Châu Đức KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIỆT NĂM HỌC: 2023 - 2024 MÔN: TOÁN - LỚP 9 Hướng dẫn chấm gồm có 02 trang
  4. I. TRẮC NGHIỆM. (3 điểm) Mỗi câu đúng 0,5đ 1 2 3 4 5 6 b c d a b c II. TỰ LUẬN: (7 điểm) Nội dung Bài Câu Điểm Vậy (x; y) = (2; -2) a) 0,25 x 3 Vậy (x; y) = (1; 1) 1 b) (2đ) 0,25 x 3 *Trường hợp 1: = x – 2 khi x -2 Ta có hệ (loại) *Trường hợp 2: = -(x – 2) khi x -2 Ta có hệ (Nhận) 0,25 c) Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất là (-1; -3) 0,25 2 a) Để hệ phương trình vô nghiệm khi m = -6 0,5 (2,5đ)
  5. - Học sinh lập được bảng giá trị có ít nhất 3 điểm trong đó có gốc tọa độ - Biểu diễn đúng các điểm lên mặt phẳng tọa độ - Vẽ đồ thị đúng 0,5 b) 0,25 0,25 Gọi chiều dài, chiều rộng của thửa ruộng lần lượt là x (m) và y (m) (ĐK: x > y >2) 0,25 Diện tích sau khi tăng là (x+2)(y+3) = xy + 90 (1) Diện tích sau khi giảm là (x -2)(y – 2) = xy - 62 (2) Từ (1) và (2), ta có hệ phượng trình: 0,25 c) Giải hệ pt ta được: x = 18 ; y = 15 thoả mãn điều kiện Vậy diện tích thửa ruộng là 270 m2 0,25 0,25 4 (2,5đ) 0,5 Xét tứ giác ABOC có góc ABO = góc ACO = 90o (t/c của tiếp tuyến) góc ABO + góc ACO = 180o tứ giác ABOC nội tiếp 0,5 a) 0,25x2 b) 0,25 Học sinh chứng minh được tam giác AMC và tam giác ACN đồng dạng 0,25 Suy ra được AC2=AM.AN
  6. Ta có AM + AN = AI – MI + AI + IN = 2AI Trong tam giác vuông AIO vuông tại I AO lớn nhất. AI lớn nhất khi I trùng với O, Hay cát tuyến AMN đi qua O. c) 0,25 0,25 Lưu ý : Học sinh làm đúng theo cách khác vẫn cho đủ số điểm. ------------------------- Hết -------------------------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2