intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, TP. Hội An

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:15

5
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, TP. Hội An’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, TP. Hội An

  1. BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II MÔN: TOÁN - LỚP: 9 .THỜI GIAN: 60 phút TT Chương/ Nội Mức độ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chủ đề dung/đơn đánh giá NB TH VD VDC vị kiểm thức ĐẠI SỐ 1 Giải bài Thông Hệ hai toán bằnghiểu: phương cách lập - Hiểu các trình bậc hệ bước giải nhất hai phương bài toán ẩn. trình bằng cách lập hệ phương trình. - Hiểu được phương pháp giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình bậc nhất hai ẩn. Vận dụng 1 TL - Biết phân (1c) tích đề bài giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình bậc nhất hai ẩn với các dạng chuyển động. 2 Hàm số Nhận biết 3 Hàm số y y = ax2 (a Nhận biết TN H hàm số y= ax2 (1;2;4) = ax2 (a 0) 1 TL 0) (a 0). (1a) Tr Nhận biết tính chất của hàm số
  2. y= ax2 (a 0). Thông 1 TL hiểu (1b) Hiểu tính chất của đồ thị và liên hệ được tính chất của đồ thị với tính chất của hàm số. Biết cách tính giá trị của hàm số tương ứng với giá trị cho trước của biến. Vận dụng - Vận dụng vẽ đồ thị hàm số y = ax2 (a 0) - Biết giải các bài tập liên quan. Phương Nhận biết 2 trình bậc - Nhận TN hai một ẩn biết (3; 5) số. phương trình bậc hai một ẩn a 0. - Nhận biệt hệ số phương trình bậc hai một ẩn a 0. Thông hiểu - Hiểu phương
  3. pháp giải riêng các phương trình thuộc hai dạng đặc biệt . - Biết phương pháp giải riêng các phương trình thuộc hai dạng đặc biệt. Vận dụng - Vận dụng giải bài tập liên quan đến phương trình bậc hai một ẩn. Công thức Nhận biết 1 nghiệm Nhận biết TN(6) của công thức phương nghiệm , công trình bậc thức hai nghiệm thu gọn của phương trình bậc hai. Thông 1 TL hiểu (2a) Hiểu và tính được biệt thức ∆ ∆ và ’ Biết được nào thì phương trình bậc hai có hai nghiệm phân biệt, có nghiệm kép, vô nghiệm. Vận dụng 1 TL -Biết dùng (2b) công thức
  4. nghiệm của phương trình bậc hai vào giải phương trình bậc hai. HÌNH HỌC 3 Liên hệ Nhận biết 1 Góc với giữa cung - Nhận TN(9) đường và dây biết được tròn. mối quan hệ giữa cung và dây để so sánh được độ lớn của hai cung theo hai dây tương ứng và ngược lại Thông hiểu - Biết so sánh hai cung,cộng số đo cung. - Hiểu định lý 2 mối quan hệ giữa cung và dây . Vận dụng Vận dụng giải được bài tập và một số bài toán thực tế. Góc ở Nhận biết 5 tâm. Số đo - Nhận biết TN cung được góc ở (7;8;1011; Góc nội tâm, số số đo12) tiếp của cung bị Góc tạo chắn.
  5. bởi tia tiếp - Nhận tuyến và biết góc dây cung nội tiếp, Góc có góc tạo đỉnh ở bên bởi tia tiếp trong , bên tuyến và ngoài dây cung, đường góc có tròn. đỉnh ở bên trong , bên ngoài đường tròn, mối quan hệ giữa các loại góc và cung bị chắn. Thông 1 TL hiểu (3a) - Hiểu được mối liên hệ giữa số của cung với số đo góc ở tâm. - Hiểu được định lý, hệ quả của định lí của các loại góc. - Biết vẽ hình, chứng minh Vận dụng - Vận dụng 1 TL 1 được các (3b) TL định lí để (3c) giải bài tập - Rèn suy luận logic trong chứng minh hình học Tổng 13 3 2 2 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10%
  6. Tỉ lệ chung 70% 30% MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II. NĂM HỌC 2023 -2024 MÔN: TOÁN-LỚP 9.THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 phút TT Chươ Nội Mức Tổng (1) ng/Ch dung/ độ % điểm ủ đề đơn vị đánh (12) (2) kiến giá thức (4 -11) (3) NB TH VD VDC TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Hệ Giải 1(B1c 10% hai bài ) 1đ phươ toán 1đ ng bằng trình cách bậc lập hệ nhất phươ hai ng ẩn. trình 2 Hàm Hàm 3 1 1 25%
  7. số y = số (C (B1a) (B 1b) 2,5 đ ax2 (a y = 1;2;4) 1đ 2 ax (a 0,75 đ 0,75 đ 0) 0) 1 Phươ 2 5% ng (C3;5) 0,5đ trình 0,5 đ bậc hai một ẩn số. Công 1 1 1(B2b 15% thức (C 6) (B2a) ) 1,5 đ nghiệ 0,25 đ 0,75 đ 0,5 đ m của phươ ng trình bậc hai 3 Góc Liên 1 2,5% với hệ (C9) 0,25 đ đườn giữa 0,25 đ g cung tròn. và dây Góc ở 5 1 1 1 42,5% tâm. (C HV+B (B3b) (B3c) 4,25 đ Số đo 7;8;10 (3a) 1đ 0,5 đ cung ;11;12 1,5 đ Góc ) nội 1,25 đ tiếp Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung Góc có đỉnh ở bên trong , bên ngoài đườn g tròn.
  8. Tổng 12 1 3 2 2 20 Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100 phần trăm Tỉ lệ chung 70% 30% 100
  9. UBND THÀNH PHỐ HỘI AN KIỂM TRA GIỮA HKII NĂM HỌC 2023- 2024 TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU MÔN: TOÁN 9 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 02 trang) Họ và tên:………………………… Nhận xét của giáo viên Điểm Lớp : 9/ I/ TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm ) Khoanh tròn một phương án đúng trong mỗi câu sau Câu 1: Hàm số nào sau đây có dạng ? A. . B. . C. . D.. A. . B. 3. C. 2. D.. Câu 3: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc hai một ẩn ? A. . B.. C. . D. . Câu 4: Cho hàm số . Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số đã cho ? A. M( -1 ; 2). B. Q( -1; 1). C. P( 1; -2). D.(-2; 2). Câu 5 : Cho phương trình Các hệ số a, b,c của phương trình theo thứ tự là A 2; 3;1. B. 2; -3 ; 1. C. 1; - 3; 2. D.-3; 2; 1. 2 Câu 6 : Phương trình bậc hai ax + bx + c = 0 (a ≠ 0) có biệt thức ∆ (đenta) là A. ∆ = b2 – 4ac. B. ∆ = b2 + ac. C. ∆ = b2 + 4ac. D. ∆ =– 4bc. Câu 7 : Đường tròn (O; R), góc AOB có số đo . Số đo cung AB lớn là A. . B. 2450. C. 2600 . D. 2900 . Câu 8: Trong đường tròn(I ;R) có số đo cung nhỏ CD bằng 600. Số đo góc CID là A. 600 . B. 900. C.1200. D.1800. Câu 9 : Đường tròn (O ; R), có hai dây AB, CD. Biết . Khi đó ta có A. AB > CD. B. AB CD. C. AB < CD. D. AB = CD. Câu 10 : Trong một đường tròn, góc nội tiếp chắn cung nửa đường tròn thì có số đo bằng Câu 11: Trong một đường tròn, góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung có số đo bằng 500 thì số đo cung bị chắn của góc đó bằng
  10. Bài 2(1,25 điểm): a/ Giải phương trình: 2x2 + 3x + 1 = 0. b/ Chứng minh phương trình luôn có nghiệm với mọi m. Bài 3(3 điểm): Trên đường tròn (O; R) xác định các điểm A, B, C sao cho . Kẻ tiếp tuyến Bx (B là tiếp điểm) nằm khác phía đối với điểm A so với đường thẳng BC. a/ Tính các góc : . b/ Kẻ đường cao AI, đường kính AK. Chứng minh: AB . AC = AI. AK. c/ Qua O kẻ đường vuông góc với BC cắt BC tại N. Giả sử BC = 10 cm, tính diện tích tam giác BON. ---------------Hết--------------- HƯỚNG DẪN CHẤM KT GIỮA HKII TOÁN 9. NH 2023-2024 I/ TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm): Mỗi câu đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C D A B B A D A C B D B
  11. II/TỰ LUẬN (7 điểm) Nội dung Biểu điểm Bài 1 2,75 đ 1a a / Tìm m để hàm số y = ( m + 3 )x2 đồng biến khi x < 0 ; nghịch 1 điểm biến khi x > 0 . 0,35 + Hàm số y = (m + 3 )x2 đồng biến khi x < 0 thì a < 0 Hay m + 3 < 0 . 0,15 Vậy m < -3 thì hàm số y = (m + 3 )x2 đồng biến khi x < 0 0,35 +Hàm số y = (m + 3 )x2 nghịch biến khi x > 0 thì a < 0 Hay m + 3 < 0 . 0,15 Vậy m < -3 thì hàm số y = (m + 3 )x2 đồng biến khi x < 0
  12. 1b b / Vẽ đồ thị hàm số y = 2x2 (P). 0,75 điểm 0,25 Lập được bảng biến thiên, ít nhất có 5 giá trị đảm bảo tính chất đối xứng 0,5 Vẽ đúng Nếu bảng biến thiên sai hoặc không có thì không cho điểm hình vẽ đồ thị 1c Khu vườn nhà bác Thành hình chữ nhật có chu vi 120 m. Biết 1 đ iểm ba lần chiều dài lớn hơn hai lần chiều rộng là 25 m. Tính diện tích khu vườn nhà bác Thành . Gọi a, b lần lượt là chiều dài, chiều rộng của khu vườn 0,25 Nửa chu vi của khu vườn : a + b = 120 : 2 = 60 (1) Vì ba lần chiều dài hơn chiều rộng là 25 m, nên ta có phương trình: 0,25 2a – b = 12 (2) 0,1 Từ(1) và ( 2) có hệ PT: 0,25 0,15 Giải hệ tìm a = 24 ; b = 36 (nhận) 2 Tính diện tích khu vườn nhà bác Thành: 24. 36= 864 (m )
  13. Bài 2 1,25 đ a/ Giải phương trình: 2x2 + 3x + 1 = 0. a Lập đúng 0,25 0,75 điểm Phương trình có hai nghiệm 0,25 0,25 b b/ Chứng minh phương trình luôn có nghiệm với mọi m. 0,5 đ
  14. m = 0 , ta có phương trình 2x – 5 = 0 0,15 0,25 luôn có nghiệm với mọi m. 0,1 Vậy PT Bài 3 3đ Hình vẽ 0,5 đ 0,5 đ 3a Xét(O), có: 1đ Góc nội tiếp BAC và góc ở tâm BOC cùng chắn cung BC nhỏ 0,25 Góc nội tiếp BAC và góc CBx là góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung cùng chắn cung BC nhỏ. 0,25 0,25 0,25
  15. 3b Góc ACK là góc nội tiếp chắn cung nửa đường tròn 1đ 0,15 và (cùng chắn cung AC) 0,25 0,1 (g-g) 0,25 0,25 3c Ta có: OB = OC = R cân tại O 0,1 0,5 đ Có: ON là đường cao Nên : ON cũng là đường tung tuyến, đường phân giác (cm) và 0,1 Tính: ON = BN. tan B = 5. Tan 30 = 0,1 (cm2 ) 0,1 0,1 *Học sinh giải cách khác nhưng đúng vẫn ghi điểm
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2