Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Châu Đức
lượt xem 1
download
Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu ‘Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Châu Đức’. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Châu Đức
- UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG NĂM HỌC: 2023 - 2024 MÔN: TOÁN - LỚP 9 Thời gian làm bài: 90 phút I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Chọn đáp án đúng. Câu 1: Số nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn ax + by = c là A. hai nghiệm. B. một nghiệm. C. vô số nghiệm. D. vô nghiệm. ax + by = c Câu 2: Hệ phương trình có một nghiệm khi a'x + b'y = c' a b a b a b c a b c A. = . B. . C. = . D. = = . a' b' a' b' a' b' c' a' b' c' Câu 3: Đồ thị hàm số y = 2x2 đi qua điểm A. ( 2; 4) B. (2; 8) C. ( 2; – 4) D. (2; – 8) Câu 4: Phương trình x – x + 2 = 0 có các hệ số a, b, c là 2 A. a = 1, b = 1, c = 2. B. a = 1, b = 0, c = 2. C. a = 1, b = –1, c = 2. D. a = 1, b = –1, c = – 2. Câu 5: Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn là A. góc vuông. B. góc tù. C. góc bẹt. D. góc nhọn. Câu 6: Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn (O). Biết A = 80 thì C bằng 0 A. 800 . B. 900 . C. 1200. D. 1000 . II./ TỰ LUẬN: (7 điểm) 3x + y = 1 Bài 1: (1điểm) Giải hệ phương trình 2 x − y = 4 Bài 2: (1,5 điểm) Vẽ đồ thị các hàm số (D): y = 2x + 2 và (P): y = x2 trên cùng một mặt phẳng tọa độ Oxy. Bài 3: (1 điểm) Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình. Một hình chữ nhật có chu vi là 200m. Nếu giảm chiều dài 15m và tăng chiều rộng thêm 5m thì hình chữ nhật mới có chiều dài gấp hai lần chiều rộng. Tính chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật ban đầu. Bài 4: (3 điểm) Cho đường tròn (O; R), vẽ dây AB không qua tâm O, trên tia đối của tia AB lấy điểm M. Từ M kẻ hai tiếp tuyến MC và MD với đường tròn (C và D là hai tiếp điểm). a/ Chứng minh tứ giác MCOD nội tiếp. b/ Chứng minh MC2 = MA . MB c/ Gọi H là giao điểm của MO và CD. Chứng minh AHM = ABO . Bài 5: (0,5 điểm) mx − y = 1 Tìm m để hệ phương trình có nghiệm (x; y) thoả mãn x – y = 1. x + my = 2 --- Hết ---
- TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG HƯỚNG DẪN CHẤM Môn: TOÁN 9 I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) (mỗi câu chọn đúng đáp án đạt 0,5đ) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 C B B C A D II. TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài Nội dung Điểm Giải hệ phương trình 3x + y = 1 3x + y = 1 3x + y = 1 y = −2 1 0,75 (1đ) 2 x − y = 4 5x = 5 x =1 x =1 0,25 Vậy hệ phương trình có một nghiệm (1; -2). Lập bảng giá trị (D): y = 2x + 2 x 0 –1 0,25 2 (1,5đ) y = 2x + 2 2 0 (P): y = x2 x –2 –1 0 1 2 0,25 2 y=x 4 1 0 1 4 Vẽ đồ thị: y (P) 4 3 0,5.2 2 1 -2 -1 O 1 2 x -1 (D) -2 Gọi x(m) là chiều dài và y(m) là chiều rộng hình chữ nhật ban đầu. 0,25 (ĐK: 15
- C 0,5 4 (3đ) H O M A B D a/ Chứng minh tứ giác MCOD nội tiếp: Ta có MCO = MDO = 900 (tính chất của tiếp tuyến) 0,5 0,25 Suy ra MCO + MDO = 900 + 900 = 1800 0,25 Vậy tứ giác MCOD nội tiếp đường tròn đường kính MO b/ Chứng minh MC2 = MA. MB Xét ΔMCA và ΔMBC có M là góc chung 0,25 MCA = MBC (góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung và góc nội tiếp cùng chắn cung AC) 0,25 Suy ra ΔMCA ~ ΔMBC (g. g) MC MA 0,25 Suy ra = . MB MC Suy ra MC2 = MA. MB 0,25 c/ Chứng minh AHM = ABO . Chứng minh được OM ⊥ AB Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông MCO, có đường cao CH, Suy ra MC2 = MH . MO Mà MC2 = MA. MB (câu b) 0,25 Suy ra MH . MO = MA. MB MH MB Suy ra = MA MO Suy ra ΔMHA ~ ΔMBO (c. g. c) Suy ra AHM = ABO (hai góc tương ứng) 0,25 5 mx − y = 1 (0,5đ) Tìm m để hệ phương trình có nghiệm (x;y) thoả mãn x – y =1 x + my = 2 x = m + 2 0,25 m2 + 1 Giải hệ phương trình tìm được y = 2m − 1 m +1 2 m + 2 2m − 1 0,25 x – y =1 − = 1 m = 1; m = −2 m2 + 1 m2 + 1 * Lưu ý: Học sinh có cách giải khác mà đúng, vẫn cho điểm tối đa.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
86 p | 155 | 17
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 51 | 6
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
53 p | 44 | 6
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
52 p | 57 | 5
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
54 p | 50 | 5
-
Bộ 11 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
64 p | 51 | 4
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p | 39 | 4
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
39 p | 33 | 3
-
Bộ 13 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
77 p | 40 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
61 p | 48 | 3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
44 p | 34 | 3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p | 51 | 3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p | 44 | 3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
67 p | 43 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 46 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
27 p | 32 | 3
-
Bộ 14 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
76 p | 62 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn