Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS&THPT Vàm Đình
lượt xem 1
download
Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS&THPT Vàm Đình" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS&THPT Vàm Đình
- Trường THCS và THPT Vàm Đình Kiểm tra giữa kì 2 năm học 2023-2024 Tổ: Toán- Tin Môn: Toán 9; Thời gian 90 phút (Đề chính thức) Mã đề: 001 Họ và tên học sinh: ……………………… Số báo danh:…………………….. I. Phần trắc nghiệm: 4 điểm Câu 1. Cho nửa đường tròn ( O ) đường kính AB . Trên tia đối của tia AB lấy điểm M . Vẽ tiếp tuyến MC với nửa đường tròn. Gọi H là hình chiếu của C trên AB . Giả sử góc CBA bằng 300 .Tính số đo góc COA . A. 600. B. 1200. C. 300. D. 500. Câu 2. Chọn câu khẳng đỉnh đúng.Trong một đường tròn: A. Các góc nội tiếp bằng nhau thì chắn một cung. B. Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn là góc vuông. C. Góc có 2 cạnh chứa 2 dây của đường tròn là góc nội tiếp. D. Số đo của góc ở tâm bằng số đo của góc nội tiếp cùng chắn một cung. Câu 3. Trong các phương trình sau, phương trình nào tương đương với phương trình 5 x − y =4 − ? A. = 5 x − 4 . y B. y= 4 − 5 x . C. y = x − 4 . −5 D. = 5 x + 4 . y Câu 4. Chọn khẳng định đúng .Góc có đỉnh nằm bên ngoài đường tròn bằng: A. Nửa hiệu hai cung bị chắn. B. Nửa tổng hai cung bị chắn. C. Một phần hai cung bị chắn. D. Số đo cung bị chắn. ax + by = c Câu 5. Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn , , (các hệ số khác 0) vô nghiệm khi? a x + b y = c, a b a b c c b a b c A. , ≠ , . B. , ≠ , ≠ , . C. , = , . D. = , ≠ , . a b a b c c b a, b c Câu 6. Góc nội tiếp có số đo A. Bằng số đo góc ở tâm cùng chắn một cung. B. Bằng nửa số đo cung bị chắn. C. Bằng số đo cung bị chắn. D. Bằng hai lần số đo góc ở tâm cùng chắn một cung. 1 3 x − 2 x −1 = + 5 1 1 Câu 7. Cho hệ phương trình .Nếu đặt a = = ;b thì hệ phương trình 5 2 x−2 x −1 − = −6 x − 2 x −1 đã cho có dạng. a + 3b = 5 −a + 3b = 5 a − 3b = 5 a + 3b = 5 A. 5 2 . B. . C. 5 2 . D. . − =6 a b − 5a + 2b = −6 a b + =6 − 5a − 2b = −6 Câu 8. Trên đường tròn ( O ) lấy hai điểm A và B sao cho góc AOB = 800 .Vẽ dây AM vuông góc với bán kính OB tại H .Số đo cung nhỏ AM bằng: 1
- A. 1000. B. 800 . C. 1600 . D. 1400 . Câu 9. Trong các hệ phương trình sau, hệ phương trình nào tương đương với hệ phương trình − x − 7 y = 2 ? 2x + 7 y = −1 x = −1 x = −5 x = −3 x = 1 A. . B. . C. . D. . 2 x + 7 y = −1 2 x + 7 y = −1 2 x + 7 y = −1 2 x + 7 y = −1 Câu 10. Cho tam giác ABC đều nội tiếp đường tròn ( O ) . Tính số đo cung AC nhỏ A. 2100 B. 3600 . C. 2400 . D. 1200 . Câu 11. Trong các cặp số sau, cặp số nào không là nghiệm của phương trình 3 x − y =? 2 A. (−1; −5) . B. (0; −2) . C. (0;2) . D. (1;1) . Câu 12. Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, đường cao AH và nội tiếp đường tròn tâm ( O ) , đường kính AM . Số đo góc ACM là: A. 1100. B. 1200. C. 900. D. 1000. Câu 13. Phương trình nào sau đây không phải là phương trình bậc nhất hai ẩn? 1 x y 1 A. − 3 y = . −2 B. 0 x + 2 y =. −1 C. + =. D. − x + 0 y = . 5 x 2 3 4 2 x − y =1 Câu 14. Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ p.trình 5 x = 10 1 1 A. (2;3) . B. (3;2) . C. ( ;0) . D. (0; ) . 2 2 Câu 15. Nếu cặp số ( x0 , y0 )thỏa mãn điều kiện ax0 + by0 = phương trình ax + by = c thì c có nghiệm là A. y0 . B. x0 . C. ( y0 , x0 ) . D. ( x0 , y0 ) . Câu 16. Cho nửa đường tròn ( O ) đường kính AB và C là điểm trên cung nhỏ AB (cung CB nhỏ hơn cung CA ). Tiếp tuyến tại C của nửa đường tròn cắt đường thẳng AB tại D . Biết tam giác ADC cân tại C . Tính góc ADC . A. 600. B. 400. C. 450. D. 300. Câu 17. Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn bằng bao nhiêu độ? A. 900 . B. 1200 . C. 450 . D. 600 . Câu 18. Chọn khẳng định đúng. Trong một đường tròn, số đo cung nhỏ bằng: A. Số đo của góc ở tâm chắn cung đó. B. Số đo của góc ở tâm chắn cung lớn. C. Số đo của cung nửa đường tròn. D. Số đo cung lớn. ax + by = c a b c Câu 19. Hệ phương trình , có các hệ số khác 0 và = = , . Chọn câu đúng. , a x + b y = c , a , b, c A. Hệ phương trình có nghiệm duy nhất. B. Chưa kết luận được về nghiệm của hệ. C. Hệ phương trình vô số nghiệm. D. Hệ phương trình vô nghiệm. 2
- Câu 20. Trong hai cung của một đường tròn hay hai đường tròn bằng nhau, cung nào nhỏ hơn? A. Có số đo lớn hơn . B. Có số đo lớn hơn 900. C. Có số đo nhỏ hơn. D. Có số đo nhỏ hơn 900. II. Phần tự luận: 6 điểm Câu 21: ( 3 điểm) Giải hệ phương trình 3 1 x + =11 2 x + y =4 y a) . b) . 5 x − y = 10 1 − 3 =3 − x y Câu 22(1 điểm). Cho đường tròn tâm O ,Lấy 2 điểm M , N thưôc đường tròn sao cho góc MON bằng 600 . Tính số đo cung Lớn MN . Câu 23(2 điểm): Cho nữa đường tròn tâm O đường kính AB , lấy điểm M thuộc nữa đường tròn sao cho góc BOM bằng 1400 .Vẽ tiếp tuyến Mx cắt tiếp tuyến By tại E . a) Chứng minh AM ⊥ BM . b) Tính số đo góc EMB . ---HẾT--- Họ tên giám thị: …………………………………..; Chữ ký:……………………………………… 3
- Đáp án 001 I. Phần trắc nghiệm: 4 điểm II. Phần tự luận: 6 điểm Câu 21: ( 3 điểm) Giải hệ phương trình 3 1 x + =11 2 x + y =4 y a) . b) . 5 x − y = 10 1 − 3 =3 − x y Câu Đáp án Thang điểm Câu 21: ( 3 điểm) Giải hệ = 4 = 14 2x + y 7 x 1đ phương trình a) ⇔ = 10 = 4 5x − y 2x + y 2x + y =4 a) = 2= 2 x x 5 x − y = 10 ⇔ ⇔ 4 − 2x y = y = 0 1đ b) 3 1 x + y = 11 1 b) (I ) x = a 1 − 3 =3 ĐK: x ≠ 0; y ≠ 0 ; Đặt x y − 1 = b y 0,25 đ 3a + b 11 = 3 = a (I ) ⇔ ⇔ a − 3b = −3 b =2 0,5 đ 1 1 x =3 x = 3 ⇔ ⇔ 1 = 2 y = 1 y 2 0,25 đ Câu 22(1 điểm). Cho đường tròn tâm O ,Lấy 2 điểm M , N thưôc đường tròn sao cho góc MON bằng 600 . Tính số đo cung Lớn MN . Đáp án Thang điểm Vẽ hình đúng 0,25đ 600 MON = 600 ⇒ sd MN = 0,25đ 0,5đ 4
- Số đo cung lớn MN là: 0 0 0 360 − 60 = 300 Câu 23(2 điểm): Cho nữa đường tròn tâm O đường kính AB , lấy điểm M thuộc nữa đường tròn sao cho góc BOM bằng 1400 .Vẽ tiếp tuyến Mx cắt tiếp tuyến By tại E . a) Chứng minh AM ⊥ BM . b) Tính số đo góc EMB . Câu Đáp án Thang điểm Câu a Vẽ hình đúng 0,25đ Ta có: là góc nội tiếp chắn AMB 900 nữa đường tròn ⇒ AMB = 0,5đ ⇒ AM ⊥ BM 0,25đ Câu b Ta có: 140 140 BOM = 0 ⇒ sd BM = 0 0,5đ 1 1 ⇒ EMB = sd BM = .1400 = 700 0,5đ 2 2 --- 5
- Trường THCS và THPT Vàm Đình Kiểm tra giữa kì 2 năm học 2023-2024 Tổ: Toán- Tin Môn: Toán 9; Thời gian 90 phút (Đề chính thức) Mã đề: 002 Họ và tên học sinh: ……………………… Số báo danh:…………………….. I. Phần trắc nghiệm: 4 điểm Câu 1. Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O).Biết góc ABC = 450 ; góc BAC = 600 . Số đo cung AB nhỏ là: A. 1500 . B. 2100 . C. 1200 . D. 900 . Câu 2. Tập nghiệm của phương trình 0 x − 2 y = 6 là A. S = x; −3) / x ∈ R} . {( B. S = { − 3} . C. = {0; −3} . S D. S = ∅ . Câu 3. Cho hai tiếp tuyến tại A và B của đường tròn ( O ) cắt nhau tại M , biết góc AMB = 500 . Số đo cung AB nhỏ và số đo cung AB lớn lần lượt là: A. 1300 ;2500 . B. 1500 ;2100 . C. 2300 ;1300 . D. 1300 ;2300 . Câu 4. Trong các hệ phương trình sau, hệ phương trình nào tương đương với hệ phương trình x + 2 y = 3 ? −2 x + 5 y =4 = 2 y − 3 x x = y − 3 −2 A. . B. . 2(2 y − 3) + 5 y = 4 −2(−2 y − 3) + 5 y =4 x = y − 3 −2 = 2 y − 3 x C. . D. . 2(−2 y − 3) + 5 y = 4 −2(2 y − 3) + 5 y = 4 Câu 5. Phương trình bậc nhất hai ẩn x và y là hệ thức dạng ax+ by = c , trong đó a, b và c là A. Các số tự nhiên. B. Các số nguyên. C. Các số thực. D. Các số đã biết ( a ≠ 0 hoặc b ≠ 0 ). = 7 y − 3 x Câu 6. Phương trình nào sau đây có nghiệm tổng quát là ? y∈R A. x + 7 y = 3. B. x + 7 y = . −3 C. x − 7 y = .−3 D. x − 7 y = 3. x + 2 y = −1 Câu 7. Cặp số nào sau là nghiệm của hai phương trình: 1 y= − 2 1 1 1 A. (2; − ) . B. (0; ) . C. (0; − ) . D. (1;0) . 2 2 2 Câu 8. Chọn khẳng định đúng.Trong một đường tròn, số đo cung lớn bằng: A. Số đo cung nhỏ. B. Tổng giữa 3600 và số đo của cung nhỏ (có chung 2 mút với cung lớn). C. Hiệu giữa 3600 và số đo của cung nhỏ (có chung 2 mút với cung lớn). D. Số đo của cung nửa đường tròn. Câu 9. Kết luận nào sau đây là đúng? 1
- A. Trong một đường tròn, góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung có số đo nhỏ hơn số đo góc nội tiếp chắn cung đó. B. Trong một đường tròn, góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung có số đo bằng hai lần số đo của góc nội tiếp chắn cung đó. C. Trong một đường tròn, góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung có số đo lớn hơn số đo góc nội tiếp chắn cung đó. D. Trong một đường tròn, góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung và góc nội tiếp cùng chắn một cung thì bằng nhau. Câu 10. Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, nội tiếp đường tròn tâm O , đường kính AM . Số đo góc ABM là: A. 1200. B. 800. C. 1100. D. 900. 3 x − my = 10 Câu 11. Với giá trị nào của m thì hệ phương trình vô nghiệm? 6x + 8 y = 5 A. m = −16. B. m ≠ −16. C. m ≠ −4. D. m = −4. Câu 12. Cho ( O ) , đường kính AB , điểm D thuộc đường tròn sao cho góc DAB = 500 . Gọi E là điểm đối xứng với A qua D . Góc AEB bằng bao nhiêu độ? A. 500. B. 700. C. 450. D. 600. ax + by = c Câu 13. Hệ phương trình , , (các hệ số a’; b’; c’ khác 0) vô số nghiệm khi? a x + b y = c, c b a b a b c a b c A. , ≠ , . B. , ≠ , . C. = = , . D. = , ≠ , . , , c b a b a b c a, b c x ∈ R Câu 14. Phương trình nào sau đây có nghiệm tổng quát là ? = 2x + 1 y A. −2 x + y =1 . − B. 2 x + y =1. − C. −2 x + y = 1. D. 2 x + y = 1. ax + by = c a b c Câu 15. Hệ phương trình , có các hệ số khác 0 và = , ≠ , . Chọn câu đúng. , a x + b y = c , a, b c A. Chưa kết luận được về nghiệm của hệ. B. Hệ phương trình vô nghiệm. C. Hệ phương trình vô số nghiệm. D. Hệ phương trình có nghiệm duy nhất. Câu 16. Cho tam giác ABC đều nội tiếp đường tròn ( O ) . Tính số đo cung AC lớn. A. 3600. B. 2100. C. 2400. D. 1200. Câu 17. Góc nội tiếp nhỏ hơn hoặc bằng 900 có số đo: A. Bằng số đo cung bị chắn. B. Bằng nửa số đo góc ở tâm cùng chắn một cung. C. Bằng nửa số đo cung lớn. D. Bằng số đo của góc ở tâm cùng chắn một cung. Câu 18. Chọn khẳng định đúng . Góc có đỉnh nằm bên ngoài đường tròn bằng: A. Số đo cung bị chắn. B. Một phần hai cung bị chắn. C. Nửa tổng hai cung bị chắn. D. Nửa hiệu hai cung bị chắn. 0 Câu 19. Cho hình vẽ, biết số đo cung BmD là 120 . Khi đó số đo góc OAB là 2
- A. 750 . B. 600 . C. 450 . D. 300 . Câu 20. Chọn câu đúng. Trong hai cung của một đường tròn hay hai đường tròn bằng nhau. A. Hai cung bằng nhau nếu chúng có số đo bằng nhau. B. Hai cung bằng nhau nếu chúng có số đo nhỏ hơn 900 . C. Hai cung bằng nhau nếu chúng đều là cung lớn. D. Hai cung bằng nhau nếu chúng đều là cung nhỏ. II. Phần tự luận: 6 điểm Câu 21( 3 điểm): Giải hệ phương trình 1 2 x + =5 5 x − y = 7 y a) . b) 2 3 . 3 x + y = 9 − =4 − x y Câu 22(1 điểm): Cho đường tròn tâm O ,Lấy 2 điểm A, B thưôc đường tròn sao cho góc AOB bằng 1500. Tính số đo cung Lớn AB . Câu 23(2 điểm): Cho nữa đường tròn tâm O đường kính AB , lấy điểm C thuộc nữa đường tròn sao cho góc BOC bằng 1100 .Vẽ tiếp tuyến Cx cắt tiếp tuyến By tại M . a) Chứng minh AC ⊥ BC . b) Tính số đo góc MCB . ---HẾT--- Họ tên giám thị: …………………………………..; Chữ ký:……………………………………… 3
- Đáp án 002 I. Phần trắc nghiệm: 4 điểm Đáp án II. Phần tự luận: 6 điểm Câu 21: ( 3 điểm) Giải hệ phương trình 1 2 x + =5 5 x − y = 7 y a) . b) 2 3 . 3 x + y = 9 − =4 − x y Câu Đáp án Thang điểm Câu 21 ( 3 điểm) Giải hệ 5= 7 = 16 x− y 8 x 1đ phương trình a) ⇔ 5 x − y = 7 3= 9 x+ y 3= 9 x+ y a) = 2= 2 x x 3 x + y = 9 ⇔ ⇔ 1đ 9 − 3x y = y = 3 1 2 x + =5 y b) 2 (I ) b) − 3 1 =4 − x y x = a ĐK: x ≠ 0; y ≠ 0 ; Đặt 0,25 đ 1 = b y a + 2b 5 = 1 = a ( I)⇔ ⇔ 2a − 3b = −4 2 b = 0,5 đ 1 x =1 x = 1 ⇔ ⇔ 1 1 =2 y= 2 y 0,25 đ Câu 22(1 điểm). Cho đường tròn tâm O,Lấy 2 điểm A,B thưôc đường tròn sao cho góc AOB bằng 1500. Tính số đo cung Lớn AB. Đáp án Thang điểm Vẽ hình đúng 0,25đ 4
- = 1500 ⇒ sd = AOB AB 1500 0,25đ Số đo cung lớn AB là: 3600 − 1500 = 0,5đ 2100 Câu 23(2 điểm): Cho nữa đường tròn tâm O đường kính AB, lấy điểm C thuộc nữa đường tròn sao cho góc BOC bằng 1100 .Vẽ tiếp tuyến Cx cắt tiếp tuyến By tại M. a) Chứng minh AC ⊥ BC . b) Tính số đo góc MCB. Câu Đáp án Thang điểm Câu a Vẽ hình đúngTa có: là 0,25đ ACB góc nội tiếp chắn nữa đường 900 0,5đ tròn ⇒ ACB = ⇒ AC ⊥ BC 0,25đ Câu b Ta có: 110 ⇒ sd BC = BOC = 0 110 0 0,5đ 1 1 ⇒ MCB = sd BC = .1100 = 550 2 2 0,5đ ----HẾT--- 5
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p | 235 | 16
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 160 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 305 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 57 | 7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 49 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 69 | 4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
32 p | 48 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký
4 p | 60 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p | 41 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 71 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 59 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
42 p | 34 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn