Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Cao Vân, Điện Bàn
lượt xem 1
download
Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn ‘Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Cao Vân, Điện Bàn’ hi vọng đây sẽ là tư liệu ôn tập hiệu quả giúp các em đạt kết quả cao trong kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Cao Vân, Điện Bàn
- PHÒNG GIÁO DỤC ĐIỆN BÀN KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS TRẦN CAO VÂN MÔN TOÁN-LỚP 9 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề) I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5,0điểm) Chọn chữ cái trước ý trả lời đúng nhất trong các câu sau và ghi vào giấy làm bài Câu 1: Cho hệ phương trìnhvới. Hệ phương trìnhcó vô số nghiệm khi A.; B. ; C. ; D. . Câu 2: Hàm số ( là tham số khác 0) , nếuhàm số đồng biến khi A. ; B.; C.; D.. Câu 3: Hàm số nghịch biến khi A. ; B. C. ; D. ; . Câu 4: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc hai một ẩn? A. ; B. C.; D. . ; Câu 5: Đối với phương trình , là các hệ số, ta lập được biệt thức là A. ; B. C. ; D. . ; Câu 6: Cặp số (1; –2) là nghiệm của phương trình nào sau đây? A. 2x – y = –3; B. x + 4y = 9 ; C. x – 2y = 5; D. x – 2y = 1. Câu7: Biệt thức (delta) của phương trình: 2x2 + 5x + 7 = 0 bằng A. 31; B. -31; C. 81; D. -81. Câu 8: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = 2x2? A. M (2; 8); B. N C. P (1; 2); D. Q (1; 2). Câu 9: Trên đường tròn tâm lấy hai điểm sao cho . Số đo cung nhỏ bằng A. 800; B. 1000; C. 2600; D. 3600. Câu 10: Tam giác cân tại nội tiếp đường tròn tâm , hãy chọn ý đúng. A.; B.; C. D.. ; Câu 11: Góc nội tiếp chắn cung 1200 có số đo là A. 1200; B. 900; C. 300; D. 600. Câu 12: Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O) biết = 600. Khi đó có số đo là A . 1150; B.1180; C. 1200; D. 1500. Câu 13: Cho hình 2. Góc nào sau đây là góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung? A.; B.; C.; D.. Câu 14: Số đo góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn bằng A. nửa tổng số đo của hai cung bị chắn; B. nửa hiệu số đo của hai cung bị chắn; 1
- C. tổng số đo của hai cung bị chắn; D. hiệu số đo của hai cung bị chắn. Câu 15: Biết tứ giác MNOP nội tiếp và = 1500. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Ô = 300 ; B. = 300; C. = 1500; D. Ô = 1500 II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Bài 1: (1,5 điểm) a) Giải hệ phương trình sau: b) Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình: Hai số tự nhiên có tổng bằng 159. Khi lấy số lớn chia cho số nhỏ thì được thương là 11 và dư là 3. Tìm hai số đó . Bài 2:(1,25 điểm) a) Vẽ đồ thị ( P) của hàm số: b) Giải phương trình bậc hai: Bài 4: (2,25 điểm) Từ điểm S nằm ngoài đường tròn (O), vẽ hai tiếp tuyến SA, SB đến đường tròn (A, B là hai tiếp điểm). Vẽ cát tuyến SEK nằm giữa hai tia SA và SO( E nằm giữa S và K). a) Chứng minh tứ giác SAOB nội tiếp; b) Chứng minh ; c) Gọi AC là đường kính của đường tròn tâm O và H là chân vuông góc kẻ từ B xuống AC. Đường thẳng SC cắt BH tại M. Chứng minh ---HẾT--- GV duyệt đề GV ra đề 2
- HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 9 KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0, 33 điểm. Câ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 u Đ/á C B D C D C C D B D D C A B A n PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu Hướng dẫn chấm Điểm 1a Hệ 0,5 0,5 +Gọi hai số tự nhiên đó là a và b. 0,25 1b Theo đề bài thì 0,25 1,0 +Giải hệ 0,25 +Đối chiếu và kết luận đúng 0,25 Vẽ đồ thị hàm số 2a +Xác định đúng 3 cặp điểm, 0,25 0.5 +Vẽ đúng 0,25 (1) 0.25 2b Vì 0.75 Nên phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt Ghi đúng CT nghiệm 0,25đ; tính đúng 0,25đ 0.5 Hình vẽ đủ và đúng để phục vụ tất cả các câu - Hình vẽ phục vụ câu a - Hình vẽ phục vụ câu b,c A 0,25 K 3 E 0.5 S O 0,25 M H B C Chứng minh tứ giác SAOB nội tiếp 3a +Giải thích các góc SAO và góc SBO bằng 1 vuông 0,25 0.5 0,25 +Tính tổng và kết luận tứ giác nội tiếp Chứng minh . 3b +Chứng minh có giải thích 0,25 0.75 +Chỉ được góc S chung và kết luận đồng dạng 0,25 + kết luận ; 0,25 3c Chứng minh MB=MH 3
- +Chứng minh được hai tam giác SAO và BHC đồng dạng (Vì ) 0,25 0.5 suy ra +MH//SA nên ; 0,25 4
- BẢNG MÔ TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II -TOÁN 9 Câu Mức độ Nội dung Phần I : Trắc nghiệm - Biết nghiệm, số nghiệm của một hệ phương trình bậc nhất hai ẩn cho 1 NB trước. 2 NB - Tính chất đồng biến, nghịch biến của hàm số y = ax2 ( a ≠0). 3 NB - Tính chất đồng biến, nghịch biến của hàm số y = ax2 ( a ≠0). 4 NB - Biết định nghĩa phương trình bậc hai một ẩn; 5 NB - Biết công thức nghiệm, của phương trình bậc hai một ẩn. - Biết một cặp số cho trước có phải là nghiệm của phương trình bậc 6 NB nhất hai ẩn hay không. 7 NB - Biết nhận biết được công thức nghiệm pt bậc hai. - Dạng đồ thị. Điểm thuộc (không thuộc) đồ thị của hàm số y = ax2 ( a 8 NB ≠0). 9 - Biết Số đo cung tròn; 10 - Biết góc ở tâm và số đo cung bị chắn; 11 - Biết định nghĩa, tính chất của góc nội tiếp và số đo cung bị chắn; Các hệ quả. 12 NB - Biết khái niệm, của góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung; 13 - Biết khái niệm, tính chất của góc có đỉnh ở bên trong hay bên ngoài 14 đường tròn. 15 - Biết định nghĩa và tính chất của tứ giác nội tiếp đường tròn. Phần II : Tự luận a/ TH - Biết giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn đơn giản. 1 - Vận dụng được các bước giải bài toán bằng cách lập hệ hai phương b/ VDT trình để giải quyết bài toán thực tế. a/ TH - Vẽ đồ thị hàm số y = ax2 ( a ≠0) với a là số hữu tỉ. 2 Vận dụng được công thức nghiệm hoặc công thức nghiệm thu gọn để b/ VDT giải phương trình bậc hai. a,b/ - Hiểu các tính chất và chứng minh đơn giản về: Góc và cung; Tứ giác TH nội tiếp. 3 - Vận dụng được các định lí góc nội tiếp và tứ giác nội tiếp để chứng c/ VDC minh hình học. 5
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II _ NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: TOÁN - LỚP: 9 (thời gian làm bài 60 phút- không kể thời gian giao đề) 1. KHUNG MA TRẬN - Trắc nghiệm: 15 câu x 1/3 điểm= 5,0 điểm - Tự luận: 3 bài = 1 câu x 0,75 điểm + 2 câu x 0,5 điểm + 0,25 hình vẽ + 2 câu x 1 điểm = 5,0 điểm Cấp độ Cộng tư duy Chủ đề Vận dụng Vận dụng Chuẩn Nhận biết Thông hiểu thấp cao KTKN TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Giải 2 Bài 1a 12% hệ PT 2. Giải bài toán bằng Bài 1b 10% cách lập hệ PT 3. Hàm số và đồ thị 3 Bài 2a 15% hàm số y = ax2 ( a ≠0) 4. PT bậc hai một ẩn; Công thức 3 Bài 2b 15% nghiệm của PT bậc hai một ẩn. 5. Số đo cung. Liên hệ 2 7% giữa cung và dây. 6. Góc 4 H.vẽ Bài 3b Bài 3c 30,5% ở tâm,gó c nội tiếp;Gó 6
- c tạo bởi tiếp tuyến và dây cung; Góc có đỉnh ở bên trong hay bên ngoài đường tròn. 7.Tứ giác 1 Bài 3a 10,5% nội tiếp. Cộng 5 điểm 2 điểm 2,5 điểm 0,5 điểm 10 điểm 7
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
86 p | 150 | 17
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 50 | 6
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
53 p | 44 | 6
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
52 p | 57 | 5
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
54 p | 50 | 5
-
Bộ 11 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
64 p | 51 | 4
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
58 p | 40 | 4
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p | 39 | 4
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
61 p | 41 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
27 p | 31 | 3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
39 p | 33 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 46 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
44 p | 33 | 3
-
Bộ 13 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
77 p | 39 | 3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p | 43 | 3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p | 51 | 3
-
Bộ 14 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
76 p | 61 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn