intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Phú, Điện Bàn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:4

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp ích cho việc làm bài kiểm tra, nâng cao kiến thức của bản thân, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Phú, Điện Bàn” bao gồm nhiều dạng câu hỏi bài tập khác nhau giúp bạn nâng cao khả năng, rèn luyện kỹ năng giải đề hiệu quả để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Phú, Điện Bàn

  1. PHÒNG GD& ĐT ĐIỆN BÀN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2– TOÁN 9 TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ NĂM HỌC : 2023–2024 Thời gian làm bài : 90 phút A. TRẮC NGHIỆM :Em hãy ghi lại ý đúng nhất trong mỗi câu sau vào giấy bài làm (3đ) Bài toán: “ Hai đội công nhân cùng làm chung xong một công việc trong 24 ngày. Mỗi ngày đội A làm được gấp rưỡi phần việc của đội B. Hỏi nếu làm riêng thì mỗi đội làm xong công việc trong bao lâu? ” ( Ví dụ 3, SGK toán 9 tập 2, trang 22). Em hãy chọn và ghi đáp án đúng (A, B, C, D) cho câu 1,2,3 sau: Câu 1: Gọi x( ngày), y( ngày) là số ngày lần lượt của đội A, đội B làm riêng xong công việc thì điều kiện của x, y là A. x < 0 , y < 0. B. x > 0, y < 0 . C. x < 0, y > 0. D. x > 0, y > 0 . Câu 2: Số phần công việc mỗi ngày đội A làm được là A. . B. . C. . D. . Câu 3: Số phần công việc hai đội làm được ở mỗi ngày là A. . B. 24. C. . D. . Câu 4: Cho hàm số y = . Kết luận nào sau đây đúng? A. Hàm số trên đồng biến khi x < 0, Nghịch biến khi x > 0. B. Hàm số trên đồng biến khi x > 0, Nghịch biến khi x < 0. C. Hàm số trên luôn nghịch biến D. Hàm số trên luôn đồng biến. Câu 5: Khẳng định nào sau đây Sai? Đồ thị hàm số y = 3x2 A. đi qua gốc toạ độ B. đối xứng qua trục tung. C. thuộc nửa mặt phẳng phía trên bờ là trục Ox D. đối xứng qua trục hoành Câu 6. Phương trình bậc hai 3x2 – 2x – 1 = 0 có hệ số a, b, c là A. a = 3, b = 2, c = 1. C. a = 3, b = 2, c = –1. B. a = 3, b = –2, c = –1 D. a = 3, b = –2, c = 1 Câu 7: Cho phương trình bậc hai bx2 + cx + a = 0 ( x là ẩn ) thì biệt thức ∆ (delta ) bằng A. c2 – 4ab. B. a2 – 4bc . C. b2 – 4ac . D. c2 – ab . Câu 8: Cho hai đường tròn (O;3cm) và (O’;5cm) và khoảng cách hai tâm O’O = 8cm thì (O) và (O’) A. tiếp xúc ngoài. B. cắt nhau tại hai điểm. C. không có điểm chung . D. tiếp xúc trong. Hình 1 Hình 2 Hình 3 D Hình 4 B A B B A A 0 F O D 0 x I B C C C C Câu 9: Trong Hình 1 trên. Biết =300 thì Số đo cung AC bằng A. 300 . B. 150 . C. 1200. D. 600. Câu 10: Trong Hình 2 trên, biết Ax là tiếp tuyến của (O) tại A, sđ = 2400 thì A. 2400 . B. 600. C. 1200. D. 900. Câu 11: Trong Hình 3 trên, hệ thức nào sau là Sai? A. = sđ. B. =. C. = (sđ+ sđ). D. = sđ. Câu 12: Trong Hình 4 trên, BD là đường kính thì số đo góc BCD bằng A. 600 . B. 450. C. 1800 . D. 900.
  2. B. TỰ LUẬN : ( 7 điểm ) Bài 1: a) Lập hệ phương trình theo a ,b biết đường thẳng (d): y = ax + b đi qua hai điểm A(1; 2) và B(2; 3) b) Dùng công thức nghiệm tổng quát, giải phương trình 2x2 + 3x + 1 = 0. Bài 2: Cho hàm số y = có đồ thị (P) a) Nêu tính chất của hàm số trên b) Vẽ đồ thị (P) c) Trên (P) lấy điểm N có hoành độ bằng – 4 . Xác định toạ độ điểm N d) Xác định toạ độ giao điểm của (P) và (d) : y = 1 – x. Bài 3: Từ một điểm M ở bên ngoài (O), vẽ hai tiếp tuyến MB, MC (B ,C là các tiếp điểm ). Vẽ đường kính BD của đường tròn (O). Các đường thẳng DC và BM cắt nhau tại A. Chứng minh : a) = b) ∆AMC cân c) AC.AD = 4MC2 =====================HẾT ====================
  3. PHÒNG GD–ĐT ĐIỆN BÀN ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA GHKII TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ NĂM HỌC 2023–2024 MÔN: TOÁN 9 A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 3 điểm) Đúng mỗi câu 0,25đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 11 12 0 Chọn D C A A D B A A D C A D B. TỰ LUẬN ( 7 điểm) B. TỰ LUẬN ( 7 điểm) Bài 1a Do (d) đi qua điểm A( 1; 2 ). Nên có 2 =a + b 0,25 Do (d) đi qua điểm B( 2; 3 ). Nên có 3 =2a + b 1điểm 0,25 Từ đó có hệ phương trình 0,5 Bài 1b Phương trình đã cho 2x2 + 3x + 1 = 0 0,25 1điểm Lập được ∆ = 1 > 0 0,25 Ghi đúng hai nghiệm của pt ( chỉ ghi một nghiệm được 0,1đ) Hàm số có a = ½ > 0 .Nêu đúng tính chất thiếu ý ghi điểm 0 1 Lập bảng giá trị đúng ít nhất xác định được 5 căp số 0,25 Vẽ đúng đúng thị qua các điểm đã lập từ bẳng 0,25 Do N (P) : y = , xN = –4  Tìm được yN = 8 . 0,25 Ghi toạ độ N( – 4 ; 8) 0,25 Pt hoành độ giao điểm của (P) và (d) là = 1 –x  x2 + x – 2 = 0 Lập được ∆ = 9 > 0 , Ghi đúng hai nghiệm của pt x1 = 1 ; x2 = -2 0.1 Kết luận toạ độ giao điểm C( 1; 0,5) và D(-2; ) 0,2 0,2 Hình vẽ đúng B 0.5 M O A C D Đúng tiếp tuyến (0.2), đúng đường kính( 0.1), giao điểm A ( 0.2) a) = == == 0,25 = ( góc ở tâm ) Vậy 0,25 = 0,25 == B 0,25 == Suy ra =  ∆AMC cân M O 0,25 A C D
  4. 0,25 c) ∆AMC cân  MA = MC 0,25 MB = MC  MA= MC = MB = 0 b) = 90 ( gnt chắn nửa đường tròn )  BC AD ∆ABD vuông tại B ( AB là tiếp tuyến của (O) 0,25 Suy ra AB2 = AC.AD ( hệ thức lượng trong tam giác vuông) Mà MA= MC = MB = 0,25  AC.AD = 4MC2 0,25
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2