intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trà Ka, Bắc Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:14

2
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp ích cho việc làm bài kiểm tra, nâng cao kiến thức của bản thân, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trà Ka, Bắc Trà My” bao gồm nhiều dạng câu hỏi bài tập khác nhau giúp bạn nâng cao khả năng tính toán, rèn luyện kỹ năng giải đề hiệu quả để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trà Ka, Bắc Trà My

  1. TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS TRÀ KA KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II MÔN TOÁN - LỚP 9 - NĂM HỌC 2024 - 2025 Nội dung/Đơn Mức độ TT Chủ đề Tổng % điểm vị kiến đánh giá thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 1 1 1,25 Hàm số và Hàm số y = 1 ax2 (a ≠ 0) C1 B2a B2b 12,5% đồ thị và đồ thị. (0,25 đ) (0,5 đ) (0,5 đ) Phương Phương 5 1 2 trình và hệ trình bậc C2,3,4,5,6 B1 B3a, b 1 4,75 2 phương hai một ẩn. (1,25 đ) (1,0 đ) (1,5 đ) B3c 47,5% trình Định lí (1,0 đ) Viète. Thu thập Mô tả và và tổ chức biểu diễn 3 0,75 3 dữ liệu dữ liệu trên C7,8,9 5% các bảng, (0,75 đ) biểu đồ. Phân tích Bảng tần và xử lý dữ số, biểu đồ liệu tần số. 3 1 2 Bảng tần 3,25 4 C10,11,12 B4a B4b, c số tương 32,5% (0,75 đ) (1,0 đ) (1,5 đ) đối, biểu đồ tần số tương đối. Tổng 12 1 4 4 21 câu
  2. Tỉ lệ % 40% 30% 30% 100% Tỉ lệ chung 70% 100%
  3. TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS TRÀ KA BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II MÔN TOÁN - LỚP 9 - NĂM HỌC 2024-2025 Số câu hỏi TT Chủ đề Mức độ đánh giá theo mức độ nhận thức Nhận biết Thông hiểu. Vận dụng 1 Hàm số và đồ Nhận biết : thị. Hàm số y = ax2 - Nhận biết được (a ≠ 0) và đồ tính đối xứng 1TN thị. (trục) và trục đối (C1) xứng của đồ thị 0,25 đ hàm số y = ax2 (a ≠ 0). Thông hiểu: 1TL - Thiết lập được (B2a) bảng giá trị của 0,5 đ hàm số y = ax2 (a ≠ 0). Vận dụng: 1TL - Vẽ được đồ thị (B2b) của hàm số y = 0,5 đ ax2 (a ≠ 0). - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với hàm số y = ax2 (a ≠ 0) và đồ thị (ví dụ: các bài toán liên quan đến chuyển động
  4. trong Vật lí,...). 2 Phương trình và Phương trình Nhận biết: hệ phương bậc hai một ẩn. - Nhận biết được 2TN trình. Định lí Viète. khái niệm (C2,3) phương trình 0,5 đ bậc hai một ẩn. Thông hiểu: -Tính được nghiệm phương 3TN trình bậc hai (C4,5,6) một ẩn bằng 0,75 đ máy tính cầm 1TL tay. (B1) - Giải thích 1,0 đ được định lí Viète. Vận dụng: 2TL 1TL - Giải được (B3a, b) (B3c) phương trình bậc 1,5 đ 1,0 đ hai một ẩn. - Ứng dụng được định lí Viète vào tính nhẩm nghiệm của phương trình bậc hai, tìm hai số biết tổng và tích của chúng, ... - Vận dụng được
  5. phương trình bậc hai vào giải quyết bài toán thực tiễn (đơn giản, quen thuộc). - Vận dụng được phương trình bậc hai vào giải quyết bài toán thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc). Thu thập và tổ Mô tả và biểu Nhận biết: chức dữ liệu diễn dữ liệu - Lí giải và thiết 3 trên các bảng, lập được dữ liệu biểu đồ. vào bảng, biểu đồ thích hợp ở dạng: bảng thống kê; biểu 3TN đồ tranh; biểu (C7,8,9) đồ dạng cột/cột 0,75 đ kép (column chart), biểu đồ hình quạt tròn (pie chart); biểu đồ đoạn thẳng (line graph). Vận dụng:
  6. - Phát hiện và lí giải được số liệu không chính xác dựa trên mối liên hệ toán học đơn giản giữa các số liệu đã được biểu diễn trong những ví dụ đơn giản. - Lí giải và thực hiện được cách chuyển dữ liệu từ dạng biểu diễn này sang dạng biểu diễn khác. 4 Phân tích và xử Bảng tần số, Nhận biết: lý dữ liệu biểu đồ tần số. - Nhận biết Bảng tần số được mối liên hệ tương đối, biểu giữa thống kê 3TN đồ tần số tương với những kiến (C10,11,12) đối. thức của các 0,75 đ môn học khác trong Chương trình lớp 9 và trong thực tiễn. Thông hiểu: 1TL
  7. –- Giải thích (B4a) được ý nghĩa và 1,0 đ vai trò của tần số trong thực tiễn. -Giải thích được ý nghĩa và vai trò của tần số tương đối trong thực tiễn. Vận dụng: 1TL -Xác định được (B4b, c) tần số 1,5 đ frequency) của một giá trị. – Xác định được tần số tương đối (relative frequency) của một giá trị. – Thiết lập được bảng tần số, biểu đồ tần số (biểu diễn các giá trị và tần số của chúng ở
  8. dạng biểu đồ cột hoặc biểu đồ đoạn thẳng). - Thiết lập được bảng tần số tương đối, biểu đồ tần số tương đối (biểu diễn các giá trị và tần số tương đối của chúng ở dạng biểu đồ cột hoặc biểu đồ hình quạt tròn). - Thiết lập được bảng tần số ghép nhóm, bảng tần số tương đối ghép nhóm. Thiết lập được biểu đồ tần số tương đối ghép nhóm
  9. (histogram) (ở dạng biểu đồ cột hoặc biểu đồ đoạn thẳng). Tổng 13 4 4 Tỉ lệ % 40% 30% 30% Tỉ lệ chung 70% 30% PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS Môn: TOÁN – Lớp 9 TRÀ KA Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng cho mỗi câu trả lời sau và ghi vào giấy làm bài. Ví dụ: Câu 1 chọn đáp án A thì ghi “Câu 1: A”. Câu 1: Đồ thị hàm số y = 3x2 có trục đối xứng là đường thẳng nào? A. Trục hoành. B. Trục tung. C. y = x. D. y = 3x.
  10. Câu 2: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc hai một ẩn? A. . B. . C. . D. . Câu 3: Phương trình bậc hai có biệt thức ∆ bằng A. . B. . C. . D. . Câu 4: Phương trình bậc hai có biệt thức ∆ > 0 thì số nghiệm của phương trình là A. một nghiệm. B. vô nghiệm. C. hai nghiệm. D. vô số nghiệm. Câu 5: Nếuvà là hai nghiệm của phương trình bậc hai thì A. . B. . C. . D. . Câu 6: Phương trình bậc hai . Nếu thì phương trình có hai nghiệm là A. B. C. D. Sử dụng dữ liệu sau để trả lời từ câu 7 đến câu 9: Để tìm hiểu về dự định của 35 bạn học sinh lớp 9/2 sau khi tốt nghiệp THCS bạn Minh đã khảo sát và ghi lại kết quả như sau: Dự định Học Trung học Đi du học Đi học nghề Lựa chọn khác phổ thông trong nước Số học sinh ? 0 6 5 Câu 7: Tần số học sinh học Trung học phổ thông trong nước là A. 6. B. 24. C. 11. D. 35. Câu 8: Để biểu diễn bảng thống kê trên, không thể dùng loại biểu đồ nào sau đây? A. Biểu đồ tranh. B. Biểu đồ tần số dạng cột. C. Biểu đồ tần số dạng đoạn thẳng. D. Biểu đồ cột kép. Câu 9: Dự định nào được các bạn lựa chọn nhiều nhất? A. Học Trung học phổ thông trong nước. B. Đi học nghề. C. Đi du học. D. Lựa chọn khác. Sử dụng dữ liệu sau để trả lời từ câu 10 đến câu 12 Bảng sau cho biết kết quả bình chọn môn thể thao được yêu thích nhất của các bạn học sinh lớp 9A (mỗi gạch biểu diễn cho một bạn bình chọn):
  11. Câu 10: Số bạn học sinh lớp 9A tham gia bình chọn là A. 4. B. 14. C. 33. D. 32. Câu 11: Môn thể thao được các bạn tham gia bình chọn nhiều nhất là A. Bóng đá. B. Cầu lông. C. Bóng bàn. D. Môn khác. Câu 12: Số bạn chọn môn bóng bàn là A. 4. B. 14. C. 8. D. 7. II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài 1 (1,0 điểm): Sử dụng máy tính cầm tay, tìm nghiệm của phương trình . Bài 2 (1,0 điểm): Cho hàm số a) Lập bảng giá trị (5 giá trị) của hàm số trên. b) Vẽ đồ thị hàm số trên. Bài 3 (2,5 điểm): a) Giải phương trình . b) Gọi và là hai nghiệm của phương trình . Không giải phương trình, hãy tính ; . c) Một tổ công nhân dự định làm 240 sản phẩm trong một thời gian nhất định. Nhưng khi thực hiện, nhờ cải tiến kĩ thuật nên mỗi ngày tổ đã làm thêm được 10 sản phẩm so với dự định. Do đó mỗi tổ đã hoàn thành công việc sớm hơn dự định 2 ngày. Hỏi khi thực hiện, mỗi ngày tổ đã làm được bao nhiêu sản phẩm? Bài 4 (2,5 điểm): Bảng sau cho biết kết quả khảo sát về các hoạt động được yêu thích nhất trong kì nghỉ hè của học sinh khối 9. Hoạt động Thể thao Nghệ thuật Du lịch Khác Số bạn bình 80 50 30 40 chọn a) Hoạt động nào được các bạn yêu thích nhất? b) Lập bảng tần số tương đối? c) Vẽ biểu đồ hình quạt tròn biểu diễn bảng tần số tương đối thu được? ------------------------------Hết -------------------------------
  12. (Học sinh được sử dụng máy tính cầm tay)
  13. TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS HƯỚNG DẪN CHẤM TRÀ KA ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II - NĂM HỌC 2024 - 2025 Môn: Toán - Lớp 9 I.TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B D D C B C B D A C A A II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài Nội dung Điể m Sử dụng máy tính cầm tay, tìm nghiệm của phương trình là 1 ;. 1 (1,0 đ) Đúng mỗi nghiệm được 0,5 điểm. Lập được bảng giá trị (5 giá trị) đặc biệt trên đồ thị (có tính chất đối 0,5 2 xứng). (1,0 đ) Vẽ đúng dạng đồ thị. 0,5 3 a) Giải phương trình (2,5 đ) = 9 > 0 0,25 Tính đúng . 0,5 Đúng mỗi nghiệm được 0,25 b) Gọi và là hai nghiệm của phương trình . Theo định lí Viete, ta có: ;. Đúng một ý được 0,4đ, đúng hết 2 ý được 0,75đ 0,75 c) Gọi x (sản phẩm) là số sản phấm mà tổ công nhân dự định làm trong 0,2 một ngày. ĐK: . Thời gian dự định làm 240 sản phẩm là (ngày) 0,1 Số sản phẩm thực tế làm trong một ngày là (sản phẩm) 0,1 Thời gian thực tế làm hết 240 sản phẩm (ngày) 0,1 Theo đề ta có phương trình - = 2 0,1 x2 + 10x – 1200 = 0
  14. 0,1 Giải phương trình ta được x1 = 30 (TMĐK); x2 = - 40 (Loại) 0,2 Vậy khi thực hiện, mỗi ngày tổ đã làm được 30 + 10 = 40 (sản phẩm) 0,1 a) Hoạt động được các bạn yêu thích nhất là thể thao. 0,5 Vì có số bạn lựa chọn nhiều nhất 0,5 b) Tổng số học sinh bình chọn là n = 80 + 50 + 30 + 40 = 200. 0,25 Tỉ lệ bình chọn cho mỗi loại hoạt động là: Thể thao: ; Nghệ thuật . Du lịch : ; Khác. 0,25 4 (2,5 đ) Ta có bảng tần số tương đối sau: Hoạt động Thể thao Nghệ Du lịch Khác 0,25 thuật Tần số tương 40% 25% 15% 20% đối Tính được số đo cung tương ứng cho từng hoạt động. 0,25 Vẽ được biểu đồ hình quạt tròn, có chú thích, tiêu đề. 0,5 *Ghi chú: Nếu học sinh làm cách khác đúng thì vẫn ghi điểm tối đa. ----------------------------------------------------------------------- GV DUYỆT ĐỀ GV BỘ MÔN Đỗ Thị Thanh My
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2