
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lý Tự Trọng, Bắc Trà My
lượt xem 0
download

Cùng tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lý Tự Trọng, Bắc Trà My” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lý Tự Trọng, Bắc Trà My
- KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II, NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN TOÁN, LỚP: 9 Thời gian làm bài: 90 phút Mức độ Tổng đánh % điểm Nội giá (12) dung/Đ (4 -11) Chương TT ơn vị Nhận Thông Vận Vận / Chủ đề (1) kiến biết hiểu dụng dụng (2) thức cao (3) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Hàm số Hàm số C1,C2,C Bài 1a y = ax2 y = ax2 3 (1,0đ) 17,5 (a ≠0). (a ≠ 0) (0,75đ) Phương và đồ trình thị. bậc hai Phương C4,C5 Bài 1b Bài 1c Bài 3 (a; Bài 2 một ẩn. trình C6,C7,C (0,5đ) (1,0đ) b) (1,0đ) 47,5 bậc hai 8 (1,0đ) một ẩn. (1,25đ) Định lí Viète. Giải bài toán bằng cách lập phương trình. 2 Tần số Bảng C9 và tần tần số (0,25đ) 2,5
- số và biểu tương đồ tần đối. số. Bảng C10 tần số (0,25đ) 2,5 tương đối và biểu đồ tần số tương đối. Bảng C11,C12 Bài 4a Bài 4b Bài 4c tần số, (0,5đ) (0,5đ) (1,0đ) (1,0 đ) 30 tần số tương đối ghép nhóm và biểu đồ. Tổng số 12 2 3 3 1 21 câu Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100% phần trăm Tỉ lệ chung 70% 100% BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II, NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: TOÁN - LỚP 9 THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút
- Chương/ Nội dung/Đơn Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề vị kiến thức giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng ca 1 Hàm số *Nhận biết: y = ax2 (a ≠ 0). Nhận biết được Phương trình tính đối xứng bậc hai một (trục) và trục ẩn. đối xứng của đồ thị hàm số TN1,TN2,TN3 Hàm số y = y = ax2 (a ≠ 0). ax2 (a ≠ 0) *Thông hiểu: và đồ thị. Thiết lập được TL1a bảng giá trị của hàm số y = ax2 (a ≠ 0). Vẽ được đồ thị của hàm số y = ax2 (a ≠ 0). Phương trình *Nhận biết: TL1b, bậc hai một – Nhận biết TN4,TN5, ẩn. Định lí được khái niệm TN6, TN7,TN8 TL1c Viète. Giải bài phương trình toán bằng bậc hai một ẩn. cách lập – Nhận biết phương trình. được các công thức nghiệm của phương trình bậc hai. *Thông hiểu: – Tính được nghiệm phương trình bậc hai một ẩn bằng máy tính cầm TL3a; b tay.
- – Giải thích được định lí Viète. *Vận dụng: – Giải được phương trình bậc hai một ẩn. TL2 – Ứng dụng được định lí Viète vào tính nhẩm nghiệm của phương trình bậc hai, tìm hai số biết tổng và tích của chúng, ... – Vận dụng được phương trình bậc hai vào giải quyết bài toán thực tiễn (đơn giản, quen thuộc). *Vận dụng cao: – Vận dụng được phương trình bậc hai vào giải quyết bài toán thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc). 2 Tần số và tần Bảng tần số và *Nhận biết: TN9
- số tương đối. Nhận biết được mối liên hệ giữa thống kê với những kiến thức của các môn học khác trong Chương trình lớp 9 và trong thực tiễn. *Thông hiểu: – Lí giải và thiết lập được dữ liệu vào bảng, biểu đồ thích hợp ở biểu đồ tần số. dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép (column chart), biểu đồ hình quạt tròn (pie chart); biểu đồ đoạn thẳng (line graph). – Giải thích được ý nghĩa và vai trò của tần số trong thực tiễn. *Nhận biết: Bảng tần số Nhận biết được TN10 tương đối và mối liên hệ giữa biểu đồ tần số thống kê với tương đối. những kiến thức
- của các môn học khác trong Chương trình lớp 9 và trong thực tiễn. *Vận dụng: – Xác định được tần số tương đối (relative frequency) của một giá trị. – Thiết lập được bảng tần số tương đối, biểu đồ tần số tương đối (biểu diễn các giá trị và tần số tương đối của chúng ở dạng biểu đồ cột hoặc biểu đồ hình quạt tròn). Bảng tần số, *Nhận biết TL4a, tần số tương Nhận biết được TN11, TN12 đối ghép mối liên hệ nhóm và biểu giữa thống kê đồ. với những kiến TL4b thức của các môn học khác trong Chương trình lớp 9 và trong thực tiễn. *Thông hiểu Lí giải và thiết
- lập được dữ liệu vào bảng, biểu đồ thích hợp ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép (column chart), biểu đồ hình quạt tròn (pie chart); biểu đồ đoạn thẳng (line graph). TL4c *Vận dụng – Thiết lập được bảng tần số ghép nhóm, bảng tần số tương đối ghép nhóm. – Thiết lập được biểu đồ tần số tương đối ghép nhóm (histogram) (ở dạng biểu đồ cột hoặc biểu đồ đoạn thẳng). Tổng số câu 14 3 3 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
- PHÒNG GD & ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA GIỮA KỲ II TRƯỜNG PTDTBT THCS NĂM HỌC 2024 - 2025 LÝ TỰ TRỌNG MÔN: TOÁN – LỚP 9 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) (Đề gồm có 02 trang) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. (3,0 điểm) Chọn đáp án đúng và ghi vào giấy bài làm. Câu 1: Kết luận nào sau đây là sai khi nói về đồ thị của hàm số y = ax2 với a ≠ 0? A. Đồ thị hàm số nhận trục tung làm trục đối xứng. B. Với a > 0 đồ thị nằm phía trên trục hoành và O là điểm cao nhất của đồ thị. C. Với a < 0 đồ thị nằm phía dưới trục hoành và O là điểm cao nhất của đồ thị. D. Với a > 0 đồ thị nằm phía trên trục hoành và O là điểm thấp nhất của đồ thị. Câu 2: Trên đồ thị của hàm số y = ax2 với a ≠ 0. Điểm đối xứng với điểm (x; y) qua trục tung Oy là A. (x; y). B. (x; –y). C. (–x; –y). D. (–x; y). Câu 3: Đồ thị hàm số y = (m + 4)x2 nằm phía dưới trục hoành khi A. m < – 4. B. m > – 4. C. m = 4. D. m = –4.
- Câu 4: Cho phương trình ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) có biệt thức ∆ = b2 – 4ac. Phương trình đã cho vô nghiệm khi A. ∆ ≥ 0. B. ∆ = 0. C. ∆ < 0. D. ∆ ≤ 0. Câu 5: Nếu là nghệm của phương trình thì A. . B. . C. . D. . Câu 6: Tìm nghiệm của phương trình A. . B. . C. . D. Câu 7: Nếu phương trình bậc hai một ẩn có a + b + c = 0 thì nghiệm của phương trình là A. . B. . C. . D. . Câu 8: Tích hai nghiệm của phương trình là A. . B. . C. . D. . Câu 9: Tần số của một giá trị là A. số lần xuất hiện giá trị đó trong mẫu dữ liệu. B. tần số giá trị trong mẫu dữ liệu. C. số lần mà dữ liệu biểu diễn trong mẫu. D. tần số mà dữ liệu biểu diễn trong mẫu. Câu 10: Cho dãy dữ liệu . Tần số tương đối của giá trị là A. tỉ số phần trăm giữa tần số của n (gọi là ) với . B. tỉ số giữa tần số của n (gọi là ) với . C. tỉ số phần trăm giữa tần số của (gọi là ) với n. D. tỉ số giữa tần số của (gọi là ) với n. Câu 11: Giáo viên chủ nhiệm lớp 9C đã thu được kết quả như sau: Thời gian tự học dưới 1 giờ có 10 bạn; từ 1 giờ đến dưới 2 giờ có 15 bạn; từ 2 giờ đến dưới 3 giờ có 8 bạn; từ 3 giờ đến dưới 4 giờ có 7 bạn. Dựa vào dữ liệu đó, hãy chọn đáp án đúng: Các nhóm dữ liệu về thời gian được cho trong đề bài là A. [0;1); [1; 2]; [2; 3); [3; 4). B. [0;1); [1; 2); [2; 3); [3; 4]. C. [0;1); [1; 2); [2; 3); [3; 4). D. (0;1]; (1; 2]; (2; 3]; (3; 4]. Câu 12: Cho bảng thống kê chiều cao sau (đơn vị: mét) của các cây keo 3 năm tuổi ở một nông trường
- Chiều cao (m) [8,5; 8,7) [8,7; 8,9) [8,9; 9,1) [9,1; 9,3) [9,3; 9,5) Tần số tương đối 15% 25% 25% 20% 15% Giá trị đại diện của các nhóm dữ liệu lần lượt là A. 8,6; 8,8; 9,0; 9,2; 9,4. B. 8,5; 8,7; 8,9; 9,1; 9,3. C. 8,7; 8,9; 9,1; 9,3; 9,5. D. 8,6; 8,8; 9,1; 9,3; 9,5. II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1: (2,5 điểm) a) Vẽ đồ thị hàm số . b) Trong các phương trình sau, những phương trình nào là phương trình bậc hai ẩn x? Chỉ rõ các hệ số a, b, c của mỗi phương trình bậc hai đó 2x2 – 4x – 5 = 0; – x2 + x = 0; x3 + 5x2 = 0. 2 c) Cho phương trình 5x – 7x – 3 = 0. Không giải phương trình, hãy tính tích các nghiệm (nếu có) của phương trình. Bài 2: (1,0 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình bậc hai. Một buổi tổng kết thi đua có 55 đại biểu tham dự. Lúc đầu các đại biểu được chia ngồi đều trên các ghế dài (mỗi ghế có số người ngồi như nhau). Về sau có thêm 3 ghế dài nên bây giờ mỗi ghế ngồi bớt đi một đại biểu và chiếc ghế cuối cùng chỉ có 3 đại biểu. Hỏi ban đầu có mấy ghế dài? Bài 3: (1,0 điểm) Giải các phương trình sau: 2 a) x – 6x + 9 = 0
- b) x2 + 2x – 3 = 0. Bài 4: (2,5 điểm) Lương của các công nhân một nhà máy được cho trong bảng sau: Lương (triệu đồng) [5; 7) [7; 9) [9; 11) [11; 13) [13; 15) Số công nhân 20 50 70 40 20 a) Nêu các nhóm số liệu và tần số. b) Giải thích ý nghĩa cho một nhóm số liệu và tẩn số của nó. c) Vẽ biểu đồ tần số tương đối ghép nhóm dạng cột cho bảng thống kê trên. Hết HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN 9 KIỂM TRA GIỮA KỲ II, NĂM HỌC 2024 - 2025 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi đáp án đúng ghi 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B D A C A B C B A D C A II. PHẦN TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài Đáp án Điểm
- 1 x -2 (2,5 điểm) 2 0,5 a Lập đúng bảng một số giá trị tương ứng x, y của hàm số Vẽ đúng đồ thị hàm 0,5 số . b Nêu đúng các 0,25 phương trình bậc hai: 0,25 Các hệ số của phương trình là a = 2; b = -4; c = -5. Các hệ số của phương trình là a = -1; b = 1; c = 0. 2 c 0,5 Phương trình 5x – 7x – 3 = 0 có = 0,5 109 > 0 nên phương trình có 2 nghệm 1; 2 phân biệt x x .
- Khi đó, theo định lý Viète có tích hai 1 2 . nghiệm là x .x = 2 (1,0 điểm) Gọi số ghế ban đầu là x ( x nguyên 0,25 dương) 0,25 Lúc đầu, số người ngồi trên mỗi ghế là 0,25 (người) Trừ chiếc ghế cuối 0,25 cùng thì số người ngồi trên ghế lúc sau (người) là Lập được phương trình: 2 hay x – x – 110 = 0 Có hai nghiệm x = 11 ( thỏa) và x = –10
- (loại) Vậy lúc đầu có 11 ghế. 2 a x – 6x + 9 = 0 Ta có: 0,25 ∆ = b2 – 4.a.c = (– 6)2 – 4 .1.9 = 36 – 36 0,25 3 =0 (1,0 điểm) Do đó phương trình có nghiệm kép . b Phương trình: x2 + 2x – 3 = 0 0,5 Ta có a + b + c = 0 nên pt có 2 nghiệm 1 2 x = 1; x = –3. 4 a Nhóm số liệu [5; 7) 0,1 (2,5 điểm) có tần số là 20. 0,1 Nhóm số liệu [7; 9) 0,1 0,1 có tần số là 50. 0,1 Nhóm số liệu [9; 11) có tần số là 70. Nhóm số liệu [11; 13) có tần số là 40. Nhóm số liệu [13; 15) có tần số là 20.
- b - Nhóm số liệu [5; 7) 0,2 có tần số là 20. Nghĩa là: Mức lương 0,2 từ 5 triệu đồng đến dưới 7 triệu đồng có 0,2 20 công nhân. - Nhóm số liệu [7; 9) có tần số là 50. 0,2 Nghĩa là: Mức lương từ 7 triệu đồng đến 0,2 dưới 9 triệu đồng có 50 công nhân. - Nhóm số liệu [9; 11) có tần số là 70. Nghĩa là: Mức lương từ 9 triệu đồng đến dưới 11 triệu đồng có 70 công nhân. - Nhóm số liệu [11; 13) có tần số là 40. Nghĩa là: Mức lương từ 11 triệu đồng đến dưới 13 triệu đồng có 40 công nhân. - Nhóm số liệu [13; 15) có tần số là 20. Nghĩa là: Mức lương từ 13 triệu đồng đến
- dưới 16 triệu đồng có 20 công nhân. c Tổng số công nhân là: n = 20 + 50 + 70 + 40 + 20 = 200. Tỉ lệ số công nhân có lương từ 5 triệu đồng đến dưới 7 triệu đồng là Tỉ lệ số công nhân có lương từ 7 triệu đồng đến dưới 9 triệu đồng là Tỉ lệ số công nhân 0,25 có lương từ 9 triệu đồng đến dưới 11 triệu đồng là Tỉ lệ số công nhân có lương từ 11 triệu 0,25 đồng đến dưới 13 triệu đồng là Tỉ lệ số công nhân có lương từ 13 triệu 0,5 đồng đến dưới 15 triệu đồng Ta có bảng tần số tương đối ghép
- nhóm như sau: Lương (triệu đồng) [5; 7) Tần số tương đối 10% ? Vẽ biểu đồ tần số tương đối ghép nhóm dạng cột cho bảng thống kê (Học sinh giải cách khác đúng vẫn đạt điểm tối đa) GV duyệt đề Giáo viên ra đề Nguyễn Thị Nhân Châu Thị Ngọc Hồng

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
86 p |
438 |
18
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p |
319 |
8
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
53 p |
315 |
6
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p |
331 |
6
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
54 p |
325 |
5
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p |
313 |
4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p |
329 |
4
-
Bộ 13 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
77 p |
310 |
4
-
Bộ 11 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
64 p |
320 |
4
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
61 p |
323 |
3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
44 p |
303 |
3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p |
332 |
3
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p |
314 |
3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p |
327 |
3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
52 p |
312 |
3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
67 p |
321 |
3
-
Bộ 14 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
76 p |
337 |
2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p |
321 |
2


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
