intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Trần Phú, Phú Ninh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:17

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Trần Phú, Phú Ninh” được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Trần Phú, Phú Ninh

  1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II MÔN TOÁN - LỚP 9 Mức độ TT Nội đánh giá dung/Đơ Chủ đề Thông Tổng % điểm n vị kiến Nhận biết Vận dụng hiểu thức TNKQ TL TNKQ TL TNKQ Chủ đề 1: 1: Hàm Chương số VI: Hàm y = ax2 C1,4,6 B1 số (a ≠ 0) (0.75 đ) (1đ) ,phương và đồ thị trình bậc hai một Nội dung ẩn 2: B2a (15 Tiết) Phương (0.5đ) C2,3, B2b, B3 B trình bậc B2b, B3 1 10 (0.75đ) (1đ) ( hai một (0.5đ) ẩn. Định lí Viète Nội dung 3: Giải bài toán B bằng ( cách lập phương trình Chủ đề 2: Nội dung 2 Chương 1: Góc B5b (1đ) IX. nội tiếp Đường Nội dung tròn 2: Đường ngoại tròn tiếp và ngoại đường tiếp tam tròn nội giác. C5,7,8,9,1 tiếp (13 Đường 1,12 tiết) tròn nội (1.5đ) tiếp tam giác Nội dung 3: Tứ giác nội tiếp
  2. Nội dung 4: Đa giác đều Tổng 12 1 4 3 Tỉ lệ % 30% 10% 30% 30% Tỉ lệ chung 70% 3 BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II MÔN TOÁN - LỚP 9 Số câu hỏi theo mức độ Mức độ đánh TT Chủ đề giá Nhận biết 1 Hàm số Biết: C1,4,6 – Nhận biết (0.75 đ) được tính đối B1a xứng (trục) và (0.5d) trục đối xứng ( của đồ thị hàm số – Xác định được giá trị của Hàm số hàm số khi biết Phương trình giá trị của biến. bậc hai một ẩn Hiểu: – Thiết lập được bảng giá trị của hàm số – Xác định được hệ số khi biết đồ thị hàm số đi qua một điểm cho trước. Vận dụng: – Vẽ được đồ
  3. thị của hàm số Biết: C2,3, B – Nhận biết 10 (0.75đ) ( được khái niệm B2a phương trình (0.5đ) bậc hai một ẩn. Phương trình – Xác định các bậc hai một hệ số của ẩn. Định lí phương trình Viète bậc hai một ẩn. – – Xác định được số nghiệm của phương trình khi biết dấu của biệt thức/ biệt thức thu gọn. Hiểu: – Tính được nghiệm phương trình bậc hai một ẩn bằng máy tính cầm tay. – Giải được phương trình bậc hai một ẩn. – – Giải thích được định lí Viète. Vận dụng: – Ứng dụng được định lí Viète vào tính nhẩm nghiệm của phương trình bậc hai, tìm hai số biết tổng và tích của chúng, ... – Vận dụng được phương trình bậc hai
  4. vào giải quyết bài toán thực tiễn (đơn giản, quen thuộc). – – Vận dụng được phương trình bậc hai vào giải quyết bài toán thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc). Góc nội tiếp Biết: C5,9 – – Nhận biết (0.5đ) được góc nội tiếp. Đường tròn ngoại tiếp và 2 đường tròn nội tiếp Hiểu: – – Giải thích được mối liên hệ giữa số đo của cung, số đo góc ở tâm với số đo góc nội tiếp cùng chắn một cung. Vận dụng: – – Chứng minh hai góc bằng nhau, hai cung bằng nhau, …
  5. Biết: – Nhận biết Đường tròn được định ngoại tiếp tam nghĩa đường giác. Đường tròn ngoại tiếp tròn nội tiếp tam giác, tam giác đường tròn nội tiếp tam giác. Hiểu: – Xác định được tâm và bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác, trong đó có tâm và bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác vuông, tam giác đều. – Xác định C7,8,11 được tâm và (0.75đ) bán kính đường tròn nội tiếp tam giác, trong đó có tâm và bán kính đường tròn nội tiếp tam giác đều. Vận dụng: – Chứng minh các tính chất liên quan đến đường tròn ngoại tiếp, đường tròn nội tiếp tam giác (ba đường thẳng đồng quy, thẳng hàng, hai góc bằng nhau, …) Biết: – Nhận biết được tứ giác nội tiếp đường
  6. tròn. Tứ giác nội tiếp Hiểu: – Giải thích được định lí về tổng hai góc đối của tứ giác nội tiếp bằng – Xác định được tâm và bán kính đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật, hình vuông. Vận dụng: – Chứng minh được tứ giác nội tiếp. – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với đường tròn. – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với đường tròn. Biết: C12 – Nhận dạng (0.25đ) được đa giác Đa giác đều đều. – Nhận biết được phép quay. – Nhận biết được những hình phẳng đều trong tự nhiên, nghệ thuật, kiến trúc, công nghệ
  7. chế tạo,... – Nhận biết được vẻ đẹp của thế giới tự nhiên biểu hiện qua tính đều. Hiểu:– Mô tả được các phép quay giữ nguyên hình đa giác đều.
  8. ĐỀ KIỂM TRA GIŨA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2024-2025 Môn: TOÁN – LỚP 9 TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ A I: TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm): Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau (Từ câu 1 đến câu 12 và ghi vào giấy bài làm - Ví dụ: Câu 1 chọn phương án A, ghi là 1.A). Câu 1. Hàm số có đồ thị nằm bên trên trục hoành khi A. . B. . C. D. Câu 2. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc hai một ẩn x ? A. B. C. 3x + 2 = 0 D. Câu 3. Nếu hai số có tổng là A và tích là B thì hai số là nghiệm của phương trình A. B. C. D. Câu 4: Đồ thị hàm sốlà đường gì ? A. Là một đường thẳng. B. Là một đường tròn. C. Là một đường cong. D. Là một đường gấp khúc. Câu 5. Số đo của góc nội tiếp chắn cung có số đo là A. B. C. D. Câu 6. Cho hàm số Đồ thị hàm số đi qua điểm A. B. C. D. Câu 7. Cho tam giác đều . Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác bằng: A. B. C. D. Câu 8. Đường tròn nội tiếp tam giác là đường tròn A. cắt ba cạnh của tam giác. B. đi qua ba đỉnh của tam giác. C. tiếp xúc với hai cạnh của tam giác. D. tiếp xúc với ba cạnh của tam giác. Câu 9. Trong một tứ giác nội tiếp, tổng số đo của hai góc đối nhau bằng A. B. C. D. a 0 x1; x2 Câu 10: Hãy chọn đáp án đúng. Nếu phương trình ( ) có hai nghiệm thì. A. B. C. D. Câu 11: Tâm đường tròn nội tiếp của một tam giác là giao của ba đường: A. Trung trực. B. Đường cao C. Phân giác D. Đường trung tuyến Câu 12: Đa giác đều là A. một đa giác có các góc bằng nhau. B. một đa giác có các cạnh bằng nhau và các góc bằng nhau. C. một đa giác lồi có các cạnh bằng nhau. D. một đa giác lồi có các cạnh bằng nhau và các góc bằng nhau. II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
  9. Bài 1. (1 điểm) Cho hàm số y = 2x2 a) Lập bảng các giá trị của hàm số b) Vẽ đồ thị của hàm số Bài 2. (1.25 điểm) Giải phương trình sau: a. . Bài 3. (0.75 điểm) Tìm 2 Tìm hai số a và b biết: và ; Bài 4 (1,0 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình: Quãng đường từ A đến B dài 150km. Hai ôtô khởi hành cùng một lúc đi từ A đến B. Ôtô thứ nhất chạy chậm hơn ôtô thứ hai 10km/h nên ôtô thứ hai đến nơi sớm hơn ôtô thứ 30 phút. Tính vận tốc mỗi xe. Bài 5(2.5 điểm)Cho tam giác MNP có các đường cao NA, PE cắt nhau tại H. Gọi B là trung điểm của MH. a) . Chứng minh rằng tứ giác MEHA nội tiếp một đường tròn tâm B b) Cho Tính số đo . Bài 6. (0.5 điểm) Cho phương trình . Gọi và hai nghiệm của phương trình, không giải phương trình hãy tính Giá trị của biểu thức A= Bài làm ĐỀ KIỂM TRA GIŨA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2024-2025 Môn: TOÁN – LỚP 9 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ MÃ ĐỀ B
  10. I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm): Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau (Từ câu 1 đến câu 12 và ghi vào giấy bài làm - Ví dụ: Câu 1 chọn phương án A, ghi là 1.A). Câu 1. Đồ thị hàm số y = ax(a0)là : A. Đường thẳng đi qua gốc tọa độ. B. Parabol nhận trục Ox làm trục đối xứng. C. Là đường cong không đi qua gốc tọa độ D. Parabol đỉnh O, nhận trục Oy làm trục đối xứng. Câu 2. Nếu hai số có tổng là M và tích là N thì hai số là nghiệm của phương trình A. B. C. D. Câu 3. Cho hàm số Đồ thị hàm số đi qua điểm A. B. C. D. Câu 4 : Hàm số có đồ thị nằm bên dưới trục hoành khi A. . B. . C. D. Câu 5. Đường tròn ngoại tiếp tam giác là đường tròn A. cắt ba cạnh của tam giác. B. tiếp xúc với hai cạnh của tam giác. C. đi qua ba đỉnh của tam giác. D. tiếp xúc với ba cạnh của tam giác. Câu 6. Phương trình nào dưới đây là phương trình bậc hai một ẩn? A. B. 2 C. 0 D. Câu 7. Cho tam giác đều . Bán kính đường tròn nội tiếp tam giác bằng: A. B. C. D. a 0 x1 ; x2 Câu 8: Hãy chọn đáp án đúng. Nếu phương trình ( ) có hai nghiệm thì. A. B. C. D. Câu 9. Trong một tứ giác nội tiếp, tổng số đo của hai góc đối nhau bằng A. B. C. D. Câu 10: Tâm đường tròn ngoại tiếp của một tam giác là giao của ba đường: A. Đường cao B. Phân giác. C. Trung trực. D. Đường trung tuyến Câu 11: Đa giác đều là A. một đa giác có các góc bằng nhau. B. một đa giác lồi có các cạnh bằng nhau và các góc bằng nhau. C. một đa giác lồi có các cạnh bằng nhau. D. một đa giác có các cạnh bằng nhau và các góc bằng nhau. Câu 12: Số đo của góc nội tiếp chắn cung có số đo 6 là A. 180 B. 120 C. D. 30 II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
  11. Bài 1. (1 điểm) Cho hàm số y = -2x2 b. Lập bảng các giá trị của hàm số c. Vẽ đồ thị của hàm số Bài 2 (1.25 điểm) : Giải phương trình sau (1.25 điểm): Bài 3 (0.75 điểm): Tìm 2 Tìm hai số m và n biết: và ; Bài 4 (1,0 điểm): Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình: Quãng đường từ C đến D dài 120km. Hai ôtô khởi hành cùng một lúc đi từ C đến D. Ôtô thứ nhất chạy nhanh hơn ôtô thứ hai 12km/h nên đến nơi sớm hơn ôtô thứ hai 20 phút. Tính vận tốc mỗi xe. Bài 5(2.5 điểm)Cho tam giác DEF có các đường cao EM, FK cắt nhau tại B. Gọi A là trung điểm của DA. a. Chứng minh rằng tứ giác DKBM nội tiếp một đường tròn tâm A b. Cho Tính số đo . Bài 6. (0.5 điểm) Cho phương trình . Gọi và hai nghiệm của phương trình, không giải phương trình hãy tính Giá trị của biểu thức A= Bài làm HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 9 GIỮA II NĂM HỌC 2024-2025 ĐỀ A I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi câu TN trả lời đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
  12. P/A đúng D A D C A D B C B D C D II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài Nội dung Điểm Cho hàm số y = 2x2 a) Lập bảng các giá trị của hàm số x -2 -1 0 1 2 y = 2x2 8 2 0 2 8 0,5 Trên mặt phẳng tọa độ, lấy các điểm (-2;8), (-1;2), (0;0), (1;2), (2;8) 2 Bài 1. Đồ thị hàm số y = 2x là một đường parabol đỉnh O, đi qua các điểm (1 trên và có dạng như dưới đây. điểm) b. Đồ thị của hàm số 0,5 Bài 2. a. . (1.25
  13. 0,25 Suy ra 0,25 (a=1; b=2024; c= - 2025) điểm) Ta có : a+b+c= 1+2024+(- 2025)=0 0.35 Nên phương trình có nghiệm 0,4 Bài 3. Ta có và nên là nghiệm của phương trình 0.25 (0.75 điểm) >0 phương trình có hai nhiệm phân biệt ; 0.25 Vậy x=12 y=6 0.1 hay x=6; y=12 0.1 Gọi x km/h là vận tốc của ôtô thứ nhất, điều kiện x > 0 0.1 Vận tốc của ôtô thứ hai là x +10 km/h. 0.1 Thời gian ôtô thứ nhất đi từ A đến B: (giờ) 0.1 Thời gian ôtô thứ hai đi từ A đến B: (giờ) Bài 4 Vì ôtô thứ hai đến nơi sớm hơn ôtô thứ nhất 30 phút = giờ nên ta có 0.1 (1,0 phương trình: -- = điểm) Rút gọn phương trình ta được: x2 +10x - 3000 = 0 0.2 Giải ra ta được x1 =50 (nhận), x2 = -60 (loại) Vậy vận tốc của xe thứ nhất là 50 km/h, vận tốc của xe thứ hai là 0.2 50+10 = 60 km/h 0.2 Bài 5 (2,5đ) Vẽ hình đúng 0.5 a) Tứ giác MEHA nội tiếp một đường tròn tâm B 1đ Tứ giác MEHA có = 900 và = 900 (gt) 0,4 Suy ra các đường tròn ngoại tiếp các tam giác vuông MAH và MEH có chung đường kính là cạnh huyền MH. 0.4 Vậy tứ giác MEHA nội tiếp đường tròn tâm B. 0.2
  14. b) Cho Tính số đo . 1đ Ta có 0,1 Nên Tứ giác MEHA nội tiếp đường tròn. nên +=1800 0.2 Suy ra: 0.2 Ta có là góc ở tâm chắn cung EA 0,2 . Là góc nội tiếp chắn cung EA Nên =2. =1400 0.3 nên phương trình có hai nghiệm phân biệt và 0.1 Theo hệ thức Viet ta có . 0,1 Bài 6. (0.5 A= = 0.1 điểm) = 0.1 = == 0.1 *Ghi chú: Nếu học sinh làm cách khác đúng thì vẫn cho điểm tối đa theo thang điểm trên.
  15. ĐỀ B I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi câu TN trả lời đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 P/A đúng D C B B C B D C A C B D II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài Nội dung Điểm 1 a. Lập bảng các giá trị của hàm số (2,0) x -2 -1 0 1 2 y = -2x2 -8 -2 0 -2 -8 0,5 Trên mặt phẳng tọa độ, lấy các điểm (-2;-8), (-1;-2), (0;0), (1;-2), (2;- 8) Đồ thị hàm số y = -2x2 là một đường parabol đỉnh O, đi qua các điểm trên và có dạng như dưới đây. Đồ thị: 0,5
  16. 0.25 Suy ra Bài 2 0.25 (1.25 (a=1; b= 2025; c= 2024) điểm) Ta có : a-b+c= 1-2025+ 2024=0 0,35 Nên phương trình có nghiệm 0.4 Gọi x km/h là vận tốc của ôtô thứ nhất, điều kiện x > 12 0.1 Vận tốc của ôtô thứ hai là x -12 km/h. 0.1 Bài 4 Thời gian ôtô thứ nhất đi từ C đến D: (giờ) (1,0 Thời gian ôtô thứ hai đi từ C đến D: (giờ) 0.1 điểm) Vì ôtô thứ nhất đến nơi sớm hơn ôtô thứ hai 20 phút = giờ nên ta có phương trình: - = 0.1 Rút gọn phương trình ta được: x2 -12x - 2880 = 0 Giải ra ta được x1 = 60 (nhận), x2 = - 48 (loại) 0.2 Vậy vận tốc của xe thứ nhất là 60 km/h, vận tốc của xe thứ hai là 60 -12 = 48 km/h 0.2 0.2
  17. Vẽ hình đúng 0,5 Tứ giác DKBM nội tiếp một đường tròn tâm A 1đ Tứ giác DKBM có = 900 và = 900 (gt) 0,4 Suy ra các đường tròn ngoại tiếp các tam giác vuông DKB và DMB có chung đường kính là cạnh huyền DB. 0.4 3 Vậy tứ giác DKBM nội tiếp đường tròn tâm A. (2,0đ) 0.2 Cho Tính số đo . 1đ Ta có 0,1 Nên Tứ giác DKBM nội tiếp đường tròn. nên +=1800 0.2 Suy ra: 0.2 Ta có là góc ở tâm chắn cung KM 0,2 . Là góc nội tiếp chắn cung KM Nên =2. =1600 0.3 Theo hệ thức Viet ta có . 0.1 Bài 6. (0.5 A= = điểm)) = 0.15 = == 0.15 *Ghi chú: Nếu học sinh làm cách khác đúng thì vẫn cho điểm tối đa theo thang điểm trên.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
11=>2