Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 10 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Thị xã Quảng Trị
lượt xem 1
download
Cùng tham khảo Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 10 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Thị xã Quảng Trị tư liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới. Chúc các bạn thành công.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 10 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Thị xã Quảng Trị
- SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II – NĂM HỌC 2020-2021 TRƯỜNG THPT TX QUẢNG TRỊ MÔN: VẬT LÍ 10 - BAN NÂNG CAO Thời gian làm bài 45 phút không kể thời gian giao đề Đề KT chính thức Mã đề 111 (Đề có 1 trang) Câu 1. (2,0 điểm): Viết biểu thức mô men lực, nêu đơn vị các đại lượng trong biểu thức Câu 2. (3,0 điểm): a. Một vật có khối lượng 0,3kg. Tính thế năng trọng trường của vật ở độ cao 10m so với mặt đất. Chọn mốc thế năng tại mặt đất, lấy g = 10m/s2. b. Một vật có khối lượng m chịu tác dụng lực F =10N có phương hợp với độ dời trên mặt phẳng ngang một góc 300. Tính công của lực F với độ dời s = 2m c. Một chiếc xe máy có khối lượng 100kg đang chuyển động với vận tốc 5 m/s. Tính động năng của xe máy. Câu 3. (2,0 điểm): Một thanh rắn OA rất nhẹ ( bỏ qua khối lượng) có đầu O gắn vào tường bằng một bản lề, đầu A treo lên tường bằng dây C AC, tại điểm B treo vật nặng m = 2,4 kg (hình vẽ). Khi cân bằng thanh OA nằm ngang, góc α = 𝐴𝐴̂= 300 và OA = 80cm, AB = 20cm. Lấy g=10m/s2 O A �⃗ B a.Tính mômen trọng lực 𝑃𝑃 của vật m đối với trục quay O b.Tính lực căng dây treo AC. m Câu 4. (1,5 điểm): Một quả đạn có khối lượng 1,5kg đang bay thẳng đứng lên cao với vận tốc 200 m/s thì nổ thành hai mảnh. Biết mảnh thứ nhất có m1 = 1kg bay theo phương ngang với vận tốc 400m/s. Bỏ qua mọi tác dụng của không khí đối với quả đạn. Lấy g =10m/s2 a. Tính động lượng của đạn trước lúc nổ b. Xác định độ lớn và hướng vận tốc mảnh thứ hai. Câu 5.( 1,5 điểm): a. Một con lắc đơn có chiều dài 1m, có khối lượng m. Đang ở vị trí cân bằng người ta truyền cho vật một vận tốc 2,4m/s theo phương tiếp tuyến quỹ đạo của vật. Tính góc dây treo hợp với phương thẳng đứng tại vị trí động năng bằng hai thế năng. Chọn mốc thế năng tại VTCB b. Khối gỗ M =5kg nằm trên mặt phẳng ngang, nối với tường bằng lò xo k = 1N/cm, ở trạng thái không bị biến dạng. Viên đạn có khối lượng m = 15g bay theo phương ngang với vận tốc v0 song song với lò xo đến đập vào khối gỗ và dính trong khối gỗ (hình vẽ). Tìm v0 biết sau va chạm lò xo bị nén 1 đoạn tối đa 30cm. Bỏ qua ma sát giữa vật và mặt phẳng. -----------------HẾT--------------------- Học sinh không được sử dụng tài liệu. CBCT không giải thích gì thêm. Họ và tên học sinh:…………………………..Lớp:………….Số báo danh:………………. Chữ ký của CBCT:………………………………….
- SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II – NĂM HỌC 2020-2021 TRƯỜNG THPT TX QUẢNG TRỊ MÔN: VẬT LÍ 10 – BAN NÂNG CAO Thời gian làm bài 45 phút không kể thời gian giao đề Mã đề 112 Đề KT chính thức (Đề có 1 trang) Câu 1. (2.0 điểm): Viết công thức tính độ lớn hợp lực và công thức xác định giá của hợp lực hai lực song song cùng chiều Câu 2. (3,0 điểm): a . Một lò xo nằm ngang ở trạng thái ban đầu không bị biến dạng, có độ cứng k = 150 N/m.Tính thế năng đàn hồi của lò xo khi nó dãn được 0,03m b. Một vật có khối lượng m chịu tác dụng lực F =15N có phương hợp với độ dời trên mặt phẳng ngang một góc 600. Tính công của lực F với độ dời s = 4m c. Một chiếc xe máy có khối lượng 120kg đang chuyển động với tốc 10 m/s. Tính động năng của xe máy. Câu 3. (2,0 điểm )Một thanh rắn OA rất nhẹ (bỏ qua khối lượng) có đầu C O gắn vào tường bằng một bản lề, đầu A treo lên tường bằng dây AC, tại điểm B treo vật nặng m = 1,8 kg (hình vẽ). Khi cân bằng thanh OA nằm ngang, góc α = 𝐴𝐴̂ =300 và OA = 60cm, AB = 20cm. Lấy g =10m/s2 O a. Tính mômen trọng lực 𝑃𝑃�⃗ của vật m đối với trục quay O A B b. Tính lực căng dây treo AC. Câu 4. (1,5 điểm): Một quả đạn có khối lượng 3kg đang bay ngang với m vận tốc 200 m/s thì nổ thành hai mảnh . Biết mảnh thứ nhất có khối lượng m1 = 2kg bay thẳng đứng lên cao với vận tốc 400m/s. Bỏ qua mọi tác dụng của không khí đối với quả đạn. Lấy g =10m/s2 a.Tính động lượng của đạn trước lúc nổ b. Xác định độ lớn và hướng vận tốc mảnh thứ hai. Câu 5. (1,5 điểm): a. Một con lắc đơn có chiều dài 1m, có khối lượng m. Đang ở vị trí cân bằng người ta truyền cho vật một vận tốc 3m/s theo phương tiếp tuyến quỹ đạo của vật. Tính góc dây treo hợp với phương thẳng đứng tại vị trí thế năng bằng nữa động năng. Chọn mốc thế năng tại VTCB b. Khối gỗ M =4kg nằm trên mặt phẳng ngang, nối với tường bằng lò xo k = 1,5N/cm, ở trạng thái không bị biến dạng. Viên đạn có khối lượng m = 20g bay theo phương ngang với vận tốc v0 song song với lò xo đến đập vào khối gỗ và dính trong khối gỗ ( hình vẽ). Tìm v0 biết sau va chạm lò xo bị nén 1 đoạn tối đa 25cm. Bỏ qua ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang. -----------------HẾT--------------------- Học sinh không được sử dụng tài liệu. CBCT không giải thích gì thêm. Họ và tên học sinh:…………………………..Lớp:………….Số báo danh:……………….
- SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ MÔN : VẬT LÝ 10 – NÂNG CAO HƯỚNG DẪN ĐÁP ÁN – ĐỀ VL111 Câu Nội dung Điểm 1(2,0đ) - Nêu đúng biểu thức............................................................ 1,25 điểm - Nêu đúng đơn vị 3 đại lượng ................................................... 0,75 điểm Sai 1 đại lượng trừ 0,25. 2(3,0đ) - Viết đúng biểu thức: Wt =mgz ………………….. 0,5 điểm Wt = 0,3 .10.10 …………………. 0,25 điểm 2a. -Tìm được Wt= 30(J) ( sai đv trừ 0,25).......................... 0,25 điểm -Viết đúng công thức :A= Fscos𝛼𝛼............................................... 0,5 điểm .? 2b. A = 10.2.cos300............................... 0,25 điểm -Tính đúng A = 10√3 (J) = 17,3(J) ( sai đv trừ 0,25đ)...... 0,25 điểm 1 0, 5 điểm 2c. -Viết đúng công thức : Wđ = 𝑚𝑚.v2.................................................................. 2 1 Wđ = .100.52 ............................. 0,25 điểm 2 -Tính đúng Wđ = 1250J ( sai đv trừ 0,25đ)................ 0,25 điểm 3.(2) -Viết đúng biểu thức: MP = P.d = P.OB……………………. 0,5 điểm 3a. MF = 2,4.10.0,6……………………. 0,25 điểm MF = 14,4 (N.m)………………….. 0,25 điểm Viết đúng MT = Mp ............................................. 0,5 điểm 3b 14,4= T.OH 14,4 = T.OA.sin300 ........ 0,25 điểm T =36N .................................. 0,25 điểm 4.(1,5đ) P = m.v ............................................ 0,25 điểm 4.a p = 1,5.200 = 300(kg.m/s)..................................... 0,25 điểm
- 4b. Đúng hình vẽ................................................................... 0,25 điểm Tính đúng p1 =m1.v1 =1.400 =400kg.m/s ..................... 0,25 điểm P2 = �𝑝𝑝2 +𝑝𝑝12 = 500 kg.m/s => v2= p2 /m2 = 500/0,5 =1000m/s.... 0,25 điểm 0 Tan𝛼𝛼 =p1/p = 4/3 => 𝛼𝛼 = 53 => Kết luận .................... 0,25 điểm 5.( 2đ) 5a. ADĐLBTCN : WO = 3WtB…………………………………… 0,25 điểm zB = v02 /6g = 0,096 (m) ……………………….. 0,25 điểm => α ≈ 250 18’ ………………………………. 0,25 điểm Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng, chiều dương là chiểu cđ của đạn 5b. V: vận tốc của đạn và khối gỗ sau va chạm Áp dụng định luật bảo toàn cơ năng 1 2 1 Viết đúng kx = ( m+M).V2 ……………………… 0,25 điểm 2 2 2 𝑘𝑘.𝑥𝑥 2 100.0,32 => V = = => 𝑉𝑉 ≈ 1,34 m/s (𝑚𝑚+𝑀𝑀 (0,015+5) Áp dụng đinh luật bảo toàn động lượng Viết đúng: m.v0 =(m+M).V ………………………. 0,25 điểm (𝑚𝑚+𝑀𝑀) (0,015+5) => v0 = 𝑉𝑉 = .1,34 = 448m/s: đúng kq………………. 𝑚𝑚 0,015 0,25 điểm Ghi chú: Câu 3,4,5 nếu sai đơn vị - 0,25đ cho toàn bài làm. Riêng câu 2 trừ thẳng vào từng câu
- SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ MÔN : VẬT LÝ 10 – NÂNG CAO HƯỚNG DẪN ĐÁP ÁN – ĐỀ VL112 Câu Nội dung Điểm 1(2,0đ) - Nêu đúng biểu thức hợp lực................................ 1 điểm - Nêu đúng biểu thức giá hợp lực............................ 1 điểm 2(3,0đ) 1 - Viết đúng biểu thức: Wt = .k.x2……………………………………… 0,5 điểm 2 0,25 điểm Wt = 1/2 .150.0,032…………………. 2a. 0,25 điểm -Tìm được Wt= 0,0675(J) ( sai đv trừ 0,25)...................... -Viết đúng công thức :A= Fscos𝛼𝛼 ............................................... 0,5 điểm A = 15.4.cos600 ................................... 0,25 điểm 2b. -Tính đúng A = 30 (J) ( sai đv trừ 0,25đ) ................... 0,25 điểm 1 0, 5 điểm -Viết đúng công thức : Wđ = 𝑚𝑚.v2 2 1 0,25 điểm Wđ = .120.102 2c. 2 -Tính đúng Wđ = 6000J ( sai đv trừ 0,25đ) 0,25 điểm 3.(2đ) - Viết đúng biểu thức: MP = P.d = P.OB ………………………….. 0,5 điểm 3a MF = 1,8.10.0,4 ……………………….. 0,25 điểm MF = 7,2 (N.m) …………………… 0,25 điểm Viết đúng MT = Mp ............................................... 0,5 điểm 3b 0 7,2= T.OH 7,2 = T.OA.sin30 ...................... 0,25 điểm T =24N ............................................... 0,25 điểm 4.(1,5đ) p= m.v.......................................................... 0,25 điểm 4a. p = 3.200 = 600kg.m/s................................... 0,25 điểm
- 4b. Đúng hình vẽ 0,25 điểm Tính đúng p1 =m1.v1 =2.400 =800kg.m/s........................................ 0,25 điểm P2 = �𝑝𝑝2 +𝑝𝑝12 = 1000 kg.m/s v2 =1000m/s ......................................................... 0,25 điểm Tan𝛼𝛼 =p1/p = 4/3 => 𝛼𝛼 = 530 => Kết luận...................................... 0,25 điểm 5.( 2đ) 5a. ADĐLBTCN : WO = WB ………………………… 0,25 điểm WO = 3WtB zB = v02 /6g = 0,15m ………………………………. 0,25 điểm 𝑙𝑙−0,15 1−0,15 cosα = = 𝑙𝑙 1 => α ≈ 31047’ …………………………….. 0,25 điểm 5b. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng , chiều dương là chiểu cđ của đạn Áp dụng định luật bảo toàn cơ năng V: vận tốc của đạn và khối gỗ sau va chạm 1 2 1 Viết đúng: kx = ( m+M).V2 ……………………… 0,25 điểm 2 2 2 𝑘𝑘.𝑥𝑥 2 150.0,252 => V = = => V ≈1,53m/s (𝑚𝑚+𝑀𝑀 (0,02+4) Áp dụng đinh luật bảo toàn động lượng 0,25 điểm Viết đúng: m.v0 =(m+M).V ………………………………. => v0 = (𝑚𝑚+𝑀𝑀) 𝑉𝑉 = (0,02+4) .2,33=306,95m/s ≈ 307m/s: kq đúng….. 0,25 điểm 𝑚𝑚 0,02 Ghi chú: Câu 3,4,5 nếu sai đơn vị - 0,25đ cho toàn bài làm. Riêng câu 2 trừ thẳng vào từng câu
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 161 | 9
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Kim Liên
10 p | 49 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 59 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 54 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Long
4 p | 47 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tam Thái
12 p | 49 | 5
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 - Trường Tiểu học Hòa Bình 1
3 p | 57 | 5
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Thành
4 p | 49 | 4
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 71 | 4
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 60 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Đại An
3 p | 40 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
13 p | 58 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 71 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Thạch Bằng
6 p | 30 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Thành B
4 p | 45 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn