intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 10 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTNT Tỉnh Quảng Trị

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:17

6
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 10 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTNT Tỉnh Quảng Trị” là tài liệu hữu ích giúp các em ôn tập cũng như hệ thống kiến thức môn học, giúp các em tự tin đạt điểm số cao trong kì thi sắp tới. Mời các em cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 10 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTNT Tỉnh Quảng Trị

  1. 1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II. MÔN: VẬT LÍ 10 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT Số câu hỏi theo các mức độ Tổng Nội Vận dụng % dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TT Đơn vị kiến thức, kĩ năng cao Số CH tổng kiến Thời Thời Thời Thời Thời điểm thức Số Số Số Số gian gian gian gian gian TN TL CH CH CH CH (ph) (ph) (ph) (ph) (ph) Cân 1.1 Moment lực. Cân bằng 3 2,25 4 bằng của vật rắn. 1 1 5 0 0 0 0 1 8 của vật 1.2 Thực hành: Tổng hợp 1 0,75 1 rắn lực Năng 2.1 Năng lượng. Công cơ 3 2,25 3 lượng, học. công, 2.2 Công suất. 2 1,5 2 2 công 2.3 Hiệu suất 1 5 1 7 0 0 2 17,25 suất, 2 1,5 2 hiệu suất 3.1 Động năng, thế năng. 3 2,25 3 3 Cơ năng 3.2 Cơ năng và định luật 0 0 1 7 1 9 2 19,75 2 1,5 2 bảo toàn cơ năng. Tổng 16 12 2 10 2 14 1 9 16 5 45 100 Tỉ lệ (%) 40 30 20 10 100 Tỉ lệ chung 70 30 100 (%) 1
  2. 2. BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II. MÔN: VẬT LÍ 10 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT Số câu hỏi theo mức độ nhận thức T Nội dung Đơn vị kiến thức, Mức độ kiến thức, kĩ năng Vận T kiến thức kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao 1.1 Moment lực. Nhận biết: Cân bằng của vật - Nêu được khái niệm moment lực, moment ngẫu lực; Nêu rắn. được tác dụng của ngẫu lực lên một vật chỉ làm quay vật. - Phát biểu và sử dụng được quy tắc moment cho một số trường hợp đơn giản trong thực tế. - Viết được công thức và tính được moment lực trong trường hợp đơn giản Thông hiểu: - Xác định được mômen của lực và ngẫu lực. Cân bằng - Chỉ ra được quy tắc mômen trong một số trường hợp đơn 1 giản. 3 1 0 của vật rắn - Chỉ ra được điều kiện cân bằng của một vật rắn. Vận dụng: - Tổng hợp được các lực trên một mặt phẳng bằng hình vẽ. - Phân tích được một lực thành các lực thành phần vuông góc bằng hình vẽ. - Vận dụng được điều kiện cân bằng của một vật có trục quay cố định Vận dụng cao: - Vận dụng quy tắc momen để làm bài tập hoặc giải thích một số trường hợp đơn giản trong thực tế. 2
  3. 1.2 Thực hành: Nhận biết: Tổng hợp lực - Nhận biết được các dụng cụ đo và các công thức về tổng hợp lực. - Nêu được, lựa chọn phương án tổng hợp được hai lực đồng quy bằng dụng cụ thực hành Thông hiểu: - Chỉ ra được quy tắc tổng hợp hai lực đồng quy và hai lực song song trong một số ví dụ thực tế có liên quan. 1 0 0 0 - Tổng hợp được các lực trên một mặt phẳng Vận dụng: - Nêu, chỉ ra được điều kiện để vật cân bằng: lực tổng hợp tác dụng lên vật bằng không và tổng moment lực tác dụng lên vật (đối với một điểm bất kì) bằng không. Vận dụng cao: 3
  4. 2.1 Năng lượng. Nhận biết: Công cơ học. - Nhận biết được định nghĩa, công thức tính công và đơn vị của công. - Nêu được định luật bảo toàn năng lượng, liên quan đến một số dạng năng lượng khác nhau. - Nhận biết được vai trò của lực sinh công đối với chuyển động: công lực kéo, công cản. Năng lượng, Thông hiểu: công, công 2 Trình bày được ví dụ chứng tỏ có thể truyền năng lượng 3 0 1 0 suất, hiệu suất từ vật này sang vật khác bằng cách thực hiện công Vận dụng: - Xác định được một quá trình chuyển hoá năng lượng thông qua thực hiện công, truyền nhiệt. - Vận dụng được công thức tính công trong các bài toán đơn giản. Vận dụng cao: Vận dụng được công thức tính công để giải các bài toán nâng cao. 4
  5. 2.2 Công suất. Nhận biết: - Nêu được, hiểu được ý nghĩa vật lí và định nghĩa công suất và đơn vị của công suất. - Nhận biết được biểu thức liên hệ giữa công suất với lực và vận tốc vào một số tình huống cụ thể trong đời sống. Thông hiểu: 2 1 0 - Nêu được, hiểu được định nghĩa công suất và nhận biết công thức tính công suất. Vận dụng: Vận dụng được công thức tính công suất trong các bài toán đơn giản. Vận dụng cao: Vận dụng được công thức tính công suất để giải các bài toán nâng cao. 2.3 Hiệu suất Nhận biết: Nếu được, hiểu được định nghĩa hiệu suất và nhận biết công thức tính hiệu suất Thông hiểu: Hiểu được khái niệm hiệu suất. Vận dụng: Vận dụng được khái niệm hiệu suất vào một số 2 0 0 0 tình huống thực tế và giải được một số bài toán đơn giản. Vận dụng cao: Vận dụng được công thức tính hiệu suất giải các bài toán nâng cao. 5
  6. 3.1 Động năng, thế Nhận biết: - Nêu được công thức tính thế năng trong năng. trường trọng lực đều, nêu được sự chuyển hóa động năng và thế năng của vật trong trường hợp đơn giản - Nêu được công thức và tính được động năng của một vật chuyển động - Nhận biết và tính được động năng của vật bằng công của lực tác dụng lên vật từ phương trình chuyển động 3 0 1 0 thẳng biến đổi đều với vtốc ban đầu = 0 Thông hiểu: Hiểu được sự chuyển hóa động năng và thế năng của vật trong trường hợp đơn giản[4.2.1.] Vận dụng: Vận dụng được biểu thức liên hệ giữa công thực hiện lên vật để vật có động năng, thế năng. 3 Cơ năng Vận dụng cao: Vận dụng được công thức tính động năng, thế năng để giải các bài toán nâng cao. 3.2 Cơ năng và Nhận biết: định luật bảo toàn - Nêu được khái niệm cơ năng cơ năng. - Phát biểu và vận dụng được định luật bảo toàn cơ năng trong một số trường hợp đơn giản Thông hiểu: Hiểu được sự chuyển hoá qua lại giữa động năng, thế năng và định luật bảo toàn cơ năng vào một số bài 2 0 0 1 toán hoặc một số tình huống thực tế. Vận dụng: Vận dụng được biểu cơ năng, định luật bảo toàn cơ năng để giải các bài toán đơn giản. Vận dụng cao: Vận dụng được biểu thức động năng, thế năng, cơ năng, độ biến thiên động năng và định luật bảo toàn cơ năng để giải các bài toán nâng cao. 6
  7. SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG PHỔ THÔNG DTNT TỈNH MÔN VẬT LÝ 10 CT 2018 - LỚP 10 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 20 câu) (Đề có 2 trang) Họ tên : ............................................................... Lớp : ................... Mã đề 164 I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Câu 1: Động năng là đại lượng A. vô hướng, có thể dương hoặc bằng không. B. véctơ, luôn dương hoặc bằng không. C. vô hướng, luôn dương. D. véctơ, luôn dương. Câu 2: Công thức tính momen lực là 1 1 A. M = .F.d2 B. M = F.d C. M = .F.d D. M = F.d2 2 2 Câu 3: Mô men của một lực đối với một trục quay là đại lượng đặc trưng cho A. tác dụng làm quay của lực. B. tác dụng nén của lực. C. tác dụng kéo của lực. D. tác dụng uốn của lực. Câu 4: kW.h là đơn vị của A. lực. B. hiệu suất. C. công. D. công suất. Câu 5: Trong hệ SI, công được đo bằng A. Oát/giây (W/s). B. calo (cal). C. Oát (W). D. Jun (J). Câu 6: Đơn vị 1 W bằng A. 1J/s . B. 10J/s. C. 1J.s . D. 10J.s. Câu 7: Đơn vị nào sau đây không được dùng để đo công suất? A. J.s. B. HP. C. W. D. kg.m2/s3. Câu 8: Năng lượng phát ra từ Mặt Trời có nguồn gốc là A. năng lượng hạt nhân. B. năng lượng nhiệt. C. quang năng. D. năng lượng hóa học. Câu 9: Cơ năng là đại lượng: A. Véc tơ, có thể âm, dương hoặc bằng không. B. Vô hướng, có thể âm, dương hoặc bằng không. C. Vô hướng, luôn dương. D. Véc tơ cùng hướng với véc tơ vận tốc. Câu 10: Khi một vật chuyển động trong trọng trường chỉ chịu tác dụng của trọng lực thì: A. Cơ năng của vật là một đại lượng bảo toàn. B. Cơ năng của vật luôn biến đổi theo độ cao. C. Động lượng của vật là một đại lượng bảo toàn. D. Động năng của vật là một đại lượng bảo toàn. Câu 11: Động cơ nhiệt có hiệu suất được xác định theo công thức A. B. C. . D. . Câu 12: % là đơn vị dùng để đo A. công suất. B. hiệu suất. C. công. D. lực.  Câu 13: Một ô tô khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v thì tài xế tắt máy. Công của lực ma sát tác dụng lên xe làm xe dừng lại là: Trang 1/2 - Mã đề 164
  8. A. A = -mv2. B. A = mv2/2. C. A = mv2. D. A = -mv2/2. Câu 14: Muốn cho một vật có trục quay cố định nằm cân bằng thì A. tổng mômen của các lực phải khác không B. tổng mômen của các lực có khuynh hướng làm vật quay theo một chiều phải bằng tổng mômen của các lực có khuynh hướng làm vật quay theo chiều ngược lại C. tổng mômen của các lực phải là một véctơ có giá đi qua trục quay D. tổng mômen của các lực phải bằng hằng số Câu 15: Một vật được ném thẳng đứng từ dưới lên cao. Trong quá trình chuyển động của vật thì: A. Thế năng của vật tăng, trọng lực sinh công dương. B. Thế năng của vật giảm, trọng lực sinh công âm. C. Thế năng của vật giảm, trọng lực sinh công dương. D. Thế năng của vật tăng, trọng lực sinh công âm. Câu 16: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về quy tắc tổng hợp hai lực đồng quy? A. Trượt hai lực trên giá của chúng đến điểm đồng quy rồi áp dụng quy tắc hình bình hành để tìm hợp lực của hai lực đồng quy. B. Trượt hai lực trên giá của chúng đến điểm đồng quy rồi áp dụng quy tắc hình bình hành để tìm lực phân tích của hai lực đồng quy. C. Phân tích hai lực trên giá của chúng đến điểm đồng quy rồi áp dụng quy tắc hình bình hành để tìm hợp lực của hai lực đồng quy. D. Phân tích lực trên giá của chúng đến điểm đồng quy rồi áp dụng quy tắc hình bình hành để tìm lực phân tích của hai lực đồng quy. II. TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 17:(1 điểm): Xác định cánh tay đòn trong trường hợp sau: o o F F Hình 1 Hình 2 Câu 18: (2 điểm) a. Hãy nêu định nghĩa về công. b. Công tính công trong trường hợp lực tác dụng không đổi và không cùng phương với chuyển động. Câu 19: (1 điểm): Một người kéo một hòm gỗ trượt trên sàn nhà bằng một dây có phương hợp với phương ngang một góc 600. Lực tác dụng lên dây bằng 150N, hòm gỗ trượt đi được 20m.Tính công của lực tác dụng lên hòm gỗ. Bỏ qua ma sát. Câu 20: (2 điểm): Thả một vật có khối lượng 0,5kg từ độ cao h1 = 0,9 m so với mặt đất. Lấy g = 9,8 m/s2. Tính: a. Cơ năng của vật tại vị trí ban đầu. b. Tìm vị trí tại đó động năng bằng hai lần thế năng. ------ HẾT ------ Trang 2/2 - Mã đề 164
  9. SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG PHỔ THÔNG DTNT TỈNH MÔN VẬT LÝ 10 CT 2018 - LỚP 10 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 20 câu) (Đề có 2 trang) Họ tên : ............................................................... Lớp : ................... Mã đề 265 I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Câu 1: Mô men của một lực đối với một trục quay là đại lượng đặc trưng cho A. tác dụng kéo của lực. B. tác dụng làm quay của lực. C. tác dụng uốn của lực. D. tác dụng nén của lực.  Câu 2: Một ô tô khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v thì tài xế tắt máy. Công của lực ma sát tác dụng lên xe làm xe dừng lại là: A. A = mv2. B. A = -mv2. C. A = mv2/2. D. A = -mv2/2. Câu 3: Một vật được ném thẳng đứng từ dưới lên cao. Trong quá trình chuyển động của vật thì: A. Thế năng của vật tăng, trọng lực sinh công dương. B. Thế năng của vật giảm, trọng lực sinh công âm. C. Thế năng của vật tăng, trọng lực sinh công âm. D. Thế năng của vật giảm, trọng lực sinh công dương. Câu 4: Động năng là đại lượng A. véctơ, luôn dương. B. véctơ, luôn dương hoặc bằng không. C. vô hướng, có thể dương hoặc bằng không. D. vô hướng, luôn dương. Câu 5: Công thức tính momen lực là 1 1 A. M = F.d B. M = F.d2 C. M = .F.d2 D. M = F.d 2 2 Câu 6: kW.h là đơn vị của A. công. B. lực. C. công suất. D. hiệu suất. Câu 7: Khi một vật chuyển động trong trọng trường chỉ chịu tác dụng của trọng lực thì: A. Cơ năng của vật là một đại lượng bảo toàn. B. Cơ năng của vật luôn biến đổi theo độ cao. C. Động lượng của vật là một đại lượng bảo toàn. D. Động năng của vật là một đại lượng bảo toàn. Câu 8: Muốn cho một vật có trục quay cố định nằm cân bằng thì A. tổng mômen của các lực phải khác không B. tổng mômen của các lực có khuynh hướng làm vật quay theo một chiều phải bằng tổng mômen của các lực có khuynh hướng làm vật quay theo chiều ngược lại C. tổng mômen của các lực phải bằng hằng số D. tổng mômen của các lực phải là một véctơ có giá đi qua trục quay Câu 9: Đơn vị 1 W bằng A. 10J/s. B. 1J.s . C. 10J.s. D. 1J/s . Câu 10: Động cơ nhiệt có hiệu suất được xác định theo công thức A. . B. C. . D. Câu 11: Đơn vị nào sau đây không được dùng để đo công suất? A. J.s. B. HP. C. kg.m2/s3. D. W. Trang 1/2 - Mã đề 265
  10. Câu 12: Cơ năng là đại lượng: A. Vô hướng, có thể âm, dương hoặc bằng không. B. Véc tơ, có thể âm, dương hoặc bằng không. C. Vô hướng, luôn dương. D. Véc tơ cùng hướng với véc tơ vận tốc. Câu 13: Năng lượng phát ra từ Mặt Trời có nguồn gốc là A. năng lượng hóa học. B. năng lượng hạt nhân. C. quang năng. D. năng lượng nhiệt. Câu 14: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về quy tắc tổng hợp hai lực đồng quy? A. Trượt hai lực trên giá của chúng đến điểm đồng quy rồi áp dụng quy tắc hình bình hành để tìm lực phân tích của hai lực đồng quy. B. Phân tích lực trên giá của chúng đến điểm đồng quy rồi áp dụng quy tắc hình bình hành để tìm lực phân tích của hai lực đồng quy. C. Trượt hai lực trên giá của chúng đến điểm đồng quy rồi áp dụng quy tắc hình bình hành để tìm hợp lực của hai lực đồng quy. D. Phân tích hai lực trên giá của chúng đến điểm đồng quy rồi áp dụng quy tắc hình bình hành để tìm hợp lực của hai lực đồng quy. Câu 15: % là đơn vị dùng để đo A. lực. B. công suất. C. công. D. hiệu suất. Câu 16: Trong hệ SI, công được đo bằng A. Oát/giây (W/s). B. Oát (W). C. calo (cal). D. Jun (J). II. TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 17:(1 điểm): Xác định cánh tay đòn trong trường hợp sau: o O F F Hình 1 Hình 2 Câu 18: (2 điểm) a. Hãy nêu định nghĩa về công. b. Công tính công trong trường hợp lực tác dụng không đổi và không cùng phương với chuyển động. Câu 19: (1 điểm): Một người kéo một hòm gỗ trượt trên sàn nhà bằng một dây có phương hợp với phương ngang một góc 600. Lực tác dụng lên dây bằng 100N, hòm gỗ trượt đi được 20m.Tính công của lực tác dụng lên hòm gỗ. Bỏ qua ma sát Câu 20: (2 điểm): Thả một vật có khối lượng 0,6 kg từ độ cao h1 = 0,9 m so với mặt đất. Lấy g = 9,8 m/s2. Tính: a. Cơ năng của vật tại vị trí ban đầu. b. Tìm vị trí tại đó động năng bằng hai lần thế năng. ------ HẾT ------ Trang 2/2 - Mã đề 265
  11. SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG PHỔ THÔNG DTNT TỈNH MÔN VẬT LÝ 10 CT 2018 - LỚP 10 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 20 câu) (Đề có 2 trang) Họ tên : ............................................................... Lớp : ................... Mã đề 363 I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Câu 1: Khi một vật chuyển động trong trọng trường chỉ chịu tác dụng của trọng lực thì: A. Cơ năng của vật là một đại lượng bảo toàn. B. Cơ năng của vật luôn biến đổi theo độ cao. C. Động lượng của vật là một đại lượng bảo toàn. D. Động năng của vật là một đại lượng bảo toàn. Câu 2: Một vật được ném thẳng đứng từ dưới lên cao. Trong quá trình chuyển động của vật thì: A. Thế năng của vật giảm, trọng lực sinh công âm. B. Thế năng của vật tăng, trọng lực sinh công âm. C. Thế năng của vật giảm, trọng lực sinh công dương. D. Thế năng của vật tăng, trọng lực sinh công dương. Câu 3: Động cơ nhiệt có hiệu suất được xác định theo công thức A. . B. C. D. . Câu 4: % là đơn vị dùng để đo A. hiệu suất. B. lực. C. công. D. công suất. Câu 5: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về quy tắc tổng hợp hai lực đồng quy? A. Trượt hai lực trên giá của chúng đến điểm đồng quy rồi áp dụng quy tắc hình bình hành để tìm hợp lực của hai lực đồng quy. B. Trượt hai lực trên giá của chúng đến điểm đồng quy rồi áp dụng quy tắc hình bình hành để tìm lực phân tích của hai lực đồng quy. C. Phân tích hai lực trên giá của chúng đến điểm đồng quy rồi áp dụng quy tắc hình bình hành để tìm hợp lực của hai lực đồng quy. D. Phân tích lực trên giá của chúng đến điểm đồng quy rồi áp dụng quy tắc hình bình hành để tìm lực phân tích của hai lực đồng quy. Câu 6: Năng lượng phát ra từ Mặt Trời có nguồn gốc là A. năng lượng hóa học. B. năng lượng hạt nhân. C. quang năng. D. năng lượng nhiệt. Câu 7: Đơn vị nào sau đây không được dùng để đo công suất? A. W. B. J.s. C. HP. D. kg.m2/s3. Câu 8: Đơn vị 1 W bằng A. 1J/s . B. 10J.s. C. 1J.s . D. 10J/s. Câu 9: Cơ năng là đại lượng: A. Vô hướng, luôn dương. B. Vô hướng, có thể âm, dương hoặc bằng không. C. Véc tơ, có thể âm, dương hoặc bằng không. D. Véc tơ cùng hướng với véc tơ vận tốc. Câu 10: Động năng là đại lượng A. véctơ, luôn dương hoặc bằng không. B. vô hướng, luôn dương. Trang 1/2 - Mã đề 363
  12. C. véctơ, luôn dương. D. vô hướng, có thể dương hoặc bằng không.  Câu 11: Một ô tô khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v thì tài xế tắt máy. Công của lực ma sát tác dụng lên xe làm xe dừng lại là: A. A = -mv2. B. A = -mv2/2. C. A = mv2. D. A = mv2/2. Câu 12: Mô men của một lực đối với một trục quay là đại lượng đặc trưng cho A. tác dụng làm quay của lực. B. tác dụng uốn của lực. C. tác dụng kéo của lực. D. tác dụng nén của lực. Câu 13: kW.h là đơn vị của A. công suất. B. hiệu suất. C. lực. D. công. Câu 14: Trong hệ SI, công được đo bằng A. calo (cal). B. Oát (W). C. Oát/giây (W/s). D. Jun (J). Câu 15: Muốn cho một vật có trục quay cố định nằm cân bằng thì A. tổng mômen của các lực phải là một véctơ có giá đi qua trục quay B. tổng mômen của các lực phải bằng hằng số C. tổng mômen của các lực phải khác không D. tổng mômen của các lực có khuynh hướng làm vật quay theo một chiều phải bằng tổng mômen của các lực có khuynh hướng làm vật quay theo chiều ngược lại Câu 16: Công thức tính momen lực là 1 1 A. M = .F.d B. M = F.d C. M = F.d2 D. M = .F.d2 2 2 II. TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 17:(1 điểm): Xác định cánh tay đòn trong trường hợp sau: o o F F Hình 1 Hình 2 Câu 18: (2 điểm) a. Hãy nêu định nghĩa về công. b. Công tính công trong trường hợp lực tác dụng không đổi và không cùng phương với chuyển động. Câu 19: (1 điểm): Một người kéo một hòm gỗ trượt trên sàn nhà bằng một dây có phương hợp với phương ngang một góc 600. Lực tác dụng lên dây bằng 150N, hòm gỗ trượt đi được 20m.Tính công của lực tác dụng lên hòm gỗ. Bỏ qua ma sát Câu 20: (2 điểm): Thả một vật có khối lượng 0,5kg từ độ cao h1 = 0,9 m so với mặt đất. Lấy g = 9,8 m/s2. Tính: a. Cơ năng của vật tại vị trí ban đầu. b. Tìm vị trí tại đó động năng bằng hai lần thế năng. ------ HẾT ------ Trang 2/2 - Mã đề 363
  13. SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG PHỔ THÔNG DTNT TỈNH MÔN VẬT LÝ 10 CT 2018 - LỚP 10 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 20 câu) (Đề có 2 trang) Họ tên : ............................................................... Lớp : ................... Mã đề 462 I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Câu 1: Khi một vật chuyển động trong trọng trường chỉ chịu tác dụng của trọng lực thì: A. Động lượng của vật là một đại lượng bảo toàn. B. Cơ năng của vật luôn biến đổi theo độ cao. C. Cơ năng của vật là một đại lượng bảo toàn. D. Động năng của vật là một đại lượng bảo toàn. Câu 2: Năng lượng phát ra từ Mặt Trời có nguồn gốc là A. năng lượng nhiệt. B. năng lượng hạt nhân. C. quang năng. D. năng lượng hóa học. Câu 3: kW.h là đơn vị của A. công suất. B. hiệu suất. C. công. D. lực. Câu 4: Cơ năng là đại lượng: A. Vô hướng, luôn dương. B. Véc tơ, có thể âm, dương hoặc bằng không. C. Véc tơ cùng hướng với véc tơ vận tốc. D. Vô hướng, có thể âm, dương hoặc bằng không. Câu 5: Trong hệ SI, công được đo bằng A. calo (cal). B. Oát/giây (W/s). C. Oát (W). D. Jun (J). Câu 6: Một vật được ném thẳng đứng từ dưới lên cao. Trong quá trình chuyển động của vật thì: A. Thế năng của vật giảm, trọng lực sinh công âm. B. Thế năng của vật tăng, trọng lực sinh công âm. C. Thế năng của vật giảm, trọng lực sinh công dương. D. Thế năng của vật tăng, trọng lực sinh công dương. Câu 7: Động năng là đại lượng A. véctơ, luôn dương. B. vô hướng, có thể dương hoặc bằng không. C. véctơ, luôn dương hoặc bằng không. D. vô hướng, luôn dương. Câu 8: Động cơ nhiệt có hiệu suất được xác định theo công thức A. . B. C. . D. Câu 9: Muốn cho một vật có trục quay cố định nằm cân bằng thì A. tổng mômen của các lực phải khác không B. tổng mômen của các lực phải bằng hằng số C. tổng mômen của các lực phải là một véctơ có giá đi qua trục quay D. tổng mômen của các lực có khuynh hướng làm vật quay theo một chiều phải bằng tổng mômen của các lực có khuynh hướng làm vật quay theo chiều ngược lại Câu 10: % là đơn vị dùng để đo A. hiệu suất. B. lực. C. công. D. công suất.  Câu 11: Một ô tô khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v thì tài xế tắt máy. Công của lực ma Trang 1/2 - Mã đề 462
  14. sát tác dụng lên xe làm xe dừng lại là: A. A = -mv2/2. B. A = mv2/2. C. A = -mv2. D. A = mv2. Câu 12: Mô men của một lực đối với một trục quay là đại lượng đặc trưng cho A. tác dụng nén của lực. B. tác dụng làm quay của lực. C. tác dụng kéo của lực. D. tác dụng uốn của lực. Câu 13: Đơn vị nào sau đây không được dùng để đo công suất? A. HP. B. J.s. C. kg.m2/s3. D. W. Câu 14: Công thức tính momen lực là 1 1 A. M = F.d B. M = F.d2 C. M = .F.d2 D. M = .F.d 2 2 Câu 15: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về quy tắc tổng hợp hai lực đồng quy? A. Phân tích hai lực trên giá của chúng đến điểm đồng quy rồi áp dụng quy tắc hình bình hành để tìm hợp lực của hai lực đồng quy. B. Trượt hai lực trên giá của chúng đến điểm đồng quy rồi áp dụng quy tắc hình bình hành để tìm hợp lực của hai lực đồng quy. C. Trượt hai lực trên giá của chúng đến điểm đồng quy rồi áp dụng quy tắc hình bình hành để tìm lực phân tích của hai lực đồng quy. D. Phân tích lực trên giá của chúng đến điểm đồng quy rồi áp dụng quy tắc hình bình hành để tìm lực phân tích của hai lực đồng quy. Câu 16: Đơn vị 1 W bằng A. 10J.s. B. 1J.s . C. 10J/s. D. 1J/s . II. TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 17:(1 điểm): Xác định cánh tay đòn trong trường hợp sau: o O F F Hình 1 Hình 2 Câu 18: (2 điểm) a. Hãy nêu định nghĩa về công. b. Công tính công trong trường hợp lực tác dụng không đổi và không cùng phương với chuyển động. Câu 19: (1 điểm): Một người kéo một hòm gỗ trượt trên sàn nhà bằng một dây có phương hợp với phương ngang một góc 600. Lực tác dụng lên dây bằng 100N, hòm gỗ trượt đi được 20m.Tính công của lực tác dụng lên hòm gỗ. Bỏ qua ma sát. Câu 20: (2 điểm): Thả một vật có khối lượng 0,6 kg từ độ cao h1 = 0,9 m so với mặt đất. Lấy g = 9,8 m/s2. Tính: a. Cơ năng của vật tại vị trí ban đầu. b. Tìm vị trí tại đó động năng bằng hai lần thế năng. ------ HẾT ------ Trang 2/2 - Mã đề 462
  15. SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG PHỔ THÔNG DTNT TỈNH MÔN VẬT LÝ 10 CT 2018 - LỚP 10 Thời gian làm bài : 45 Phút I. Phần đáp án câu trắc nghiệm: 164 265 363 462 1 A B A C 2 B D B B 3 A C D C 4 C C A D 5 D D A D 6 A A B B 7 A A B B 8 A B A C 9 B D B D 10 A A D A 11 C A B A 12 B A A B 13 D B D B 14 B C D A 15 D D D B 16 A D B D II. Tự luận 1. ĐỀ 164, 363 Câu Nội dung Điểm d O o d 1đ 17 F F a. Công là số đo phần năng lượng được truyền hoặc được chuyển hóa trong quá trình thực hiện công. 1đ - Công có đơn vị là jun (J) b. Công thức tính công 18 0,5 đ Trong đó A là công của lực tác dụng lên vật làm cho vật dịch chuyển được quãng đường s, là góc hợp bởi lực và hướng chuyển động. 0,5 đ Tóm tắt: Giải: 19 F = 150N Công của lực là: 1đ 1
  16. α = 600 s = 20 m A=? Tóm tắt: Chọn gốc thế năng tại mặt đất, thả vật rơi tự do, vận tốc m = 0,5 kg ban đầu bằng 0. g = 9,8 m/s2 a. Cơ năng tại vị trí ban đầu là: 1đ h = 0,8 m W = Wđ + Wt = Wt = m.g.h = 0,5.9,8.0,9= 4,41 (J) 20 a. Wc = ? b. Gọi h’ là vị trí Wđ = 2. Wt. 1đ b. Wđ = 2. Wt Cơ năng của vật là: W’ = Wđ + Wt = 3 Wt = 3.m.g.h’ h’ = ? Áp dụng định luật bảo toàn cơ năng ta có: Wc = W’c Suy ra: h’ = h/3 = 0,3 (m) 2. ĐỀ 265, 462 Câu Nội dung Điểm d O o d 1đ 17 F F a. Công là số đo phần năng lượng được truyền hoặc được chuyển hóa trong quá trình thực hiện công. 1đ - Công có đơn vị là jun (J) b. Công thức tính công 18 0,5 đ Trong đó A là công của lực tác dụng lên vật làm cho vật dịch chuyển được quãng đường s, là góc hợp bởi lực và hướng chuyển động. 0,5 đ Tóm tắt: Giải: F = 100N Công của lực là: 19 α = 600 A = F. s. cos α = 100. 20. cos 60 = 1000 (m) 1đ s = 20 m A=? Tóm tắt: Chọn gốc thế năng tại mặt đất, thả vật rơi tự do, vận tốc m = 0,6 kg ban đầu bằng 0. g = 9,8 m/s2 a. Cơ năng tại vị trí ban đầu là: 1đ 20 h = 0,8 m W = Wđ + Wt = Wt = m.g.h = 0,6.9,8.0,9= 5,292 (J) a. Wc = ? b. Gọi h’ là vị trí Wđ = 2. Wt. 1đ 2
  17. b. Wđ = 2. Wt Cơ năng của vật là: W’ = Wđ + Wt = 3 Wt = 3.m.g.h’ h’ = ? Áp dụng định luật bảo toàn cơ năng ta có: Wc = W’c Suy ra: h’ = h/3 = 0,3 (m) 3
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2