intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Trần Hưng Đạo, Hải Phòng

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:4

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo "Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Trần Hưng Đạo, Hải Phòng" để có thêm tài liệu ôn tập. Chúc các em đạt kết quả cao trong học tập nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Trần Hưng Đạo, Hải Phòng

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HẢI PHÒNG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2022 – 2023 TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO Môn thi: Vật lí, Lớp: 11 Thời gian làm bài 45 phút không tính thời gian phát đề Họ và tên học sinh:…………………………... số báo danh :…………………………. ĐỀ 001 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1. Chọn một đáp án sai khi nói về từ trường: A. Tại môi điểm trong từ trường chi vẽ được một và chi một đường cảm ứng tù đi qua B. Các đường cảm ứng từ là những đường cong không khép kín C. Các đường cảm ứng từ không cắt nhau D. Tính chất cơ bản của từ trường là tác dụng lực từ lên nam châm hay dòng điện đặt trong nó Câu 2. Vật liệu nào sau đây không thể làm nam châm? A. Sắt non. B. Đồng ôxit. C. sắt oxit. D. Mangan ôxit. Câu 3. Phát biểu nào sai? Từ trường tồn tại ở gần A. một nam châm. B. thanh thủy tinh được nhiễm điện do cọ xát. C. dây dẫn có dòng điện. D. chùm tia điện từ. Câu 4. Công thức nào sau đây tính cảm ứng từ tại tâm của vòng dây tròn có bán kính R mang dòng điện I: A. B. C. D. Câu 5:Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường đều có phương A. vuông góc với đoạn dây dẫn và song song với vectơ cảm ứng từ tại điểm khảo sát. B. vuông góc với mặt phẳng chứa đoạn dây dẫn và cảm ứng từ tại điểm khảo sát. C. song song với mặt phẳng chứa đoạn dây dẫn và cảm ứng từ tại điểm khảo sát. D. nằm trong mặt phẳng chứa đoạn dây dẫn và cảm ứng từ tại điểm khảo sát. Câu 6. Đơn vị của cảm ứng từ là: A. Vôn (V). B. Tesla (T). C. Vêbe (Wb). D. Henry(H). Câu 7. Cảm ứng từ của một dòng điện thẳng tại điểm N cách dòng điện 2,5 cm bằng 1,8.10 −5T. Tính cường độ dòng điện: A. 1 A B. 1,25 A C. 2,25 A D. 3,25 A C Câu 8. Tại tâm của dòng điện tròn cường độ 5A người ta đo được cảm ứng từ B = 31,4.10−6 T. Đường kính của dòng điện tròn là: A. 20cm B. 10cm C. 2cm D. lcm Câu 9. Người ta muốn tạo ra từ trường có cảm ứng từ B = 250.10−5 T bên trong một ống dây, mà dòng điện chạy trong mỗi vòng của ống dây chỉ là 2 A thì số vòng quấn trên ống phải là bao nhiêu, biết ống dây dài 50cm Trang 1/4 Mã 001
  2. A. 7490 vòng B. 4790 vòng C. 479 vòng D. 497 vòng Câu 10: Một đoạn dây dẫn dài 1,5 m mang dòng điện 10 A, đặt vuông góc trong một từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ 1,2 T. Nó chịu một lực từ tác dụng là A. 18 N. B. 1,8 N. C. 1800 N. D. 0 N. Câu 11. Một dây dẫn mang dòng điện có chiều từ trái sang phải nằm trong một từ trường có chiều từ dưới lên thì lực từ có chiều A. từ trái sang phải. B. từ trên xuống dưới. C. từ trong ra ngoài. D. từ ngoài vào trong. Câu 12. Độ lớn của lực Lorexơ được tính theo công thức A. B. C. D. Câu 13:Lực Lo-ren-xơ là A. lực Trái Đất tác dụng lên vật. B. lực điện tác dụng lên điện tích đứng yên trong từ trường. C. lực từ tác dụng lên dòng điện. D. lực từ tác dụng lên điện tích chuyển động trong từ trường. Câu 14:Mộthạt prôtôn chuyển động với vận tốc 7,2.10 4 m/s bay vào trong từ trường đều có cảm ứng từ 1,5.10−2 T theo phương vuông góc với các đường sức từ. Biết prôtôn có điện tích là 1,6.10−19C. Độ lớn lực từ tác dụng lên hạt prôtôn này bằng A. 1,3.10−16 N. B. 1,73.10−16 N. C. 2,63.10−16 N. D. 1,73.10−13 N. Câu 15: Định luật Len - xơ được dùng để xác định A. độ lớn của suất điện động cảm ứng trong một mạch điện kín. B. chiều dòng điện cảm ứng xuất hiện trong một mạch điện kín. C. cường độ của dòng điện cảm ứng xuất hiện trong một mạch điện kín. D. sự biến thiên của từ thông qua một mạch điện kín, phẳng. Câu 16: Đơn vị của từ thông là A. Tesla (T). B. Ampe (A). C. Vêbe (Wb). D. Vôn (V). Câu 17. Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong mạch kín tỉ lệ với A. điện trở của mạch. B. diện tích của mạch. C. tốc độ biến thiên từ thông qua mạch ấy. D. độ lớn từ thông qua mạch. Câu 18. Một diện tích S đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ, góc giữa vectơ cảm ứng từ và vectơ pháp tuyến là . Từ thông qua diện tích S được tính theo công thức: A. B. C. D. Câu 19. Từ thông phụ thuộc vào các yếu tố nào sau đây ? A. Điện trở suất dây dẫn làm khung. B. Đường kính dây dẫn làm khung. Trang 2/4 Mã 001
  3. C. Hình dạng và kích thước của khung dây dẫn. D. Điện trở của dây dẫn. Câu 20: Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng khi cho nam châm dịch chuyển lại gần hay ra xa vòng dây kín? Câu 21: Một khung dây phẳng hình vuông đặt trong từ trường đều cảm ứng từ có giá trị: B = 5.10-2 T, mặt phẳng khung dây hợp với đường cảm ứng từ một góc 30o. Độ lớn từ thông qua khung là 4.10-5 Wb. Độ dài cạnh khung dây là A. 8cm B. 4cm C. 2cm D. 6cm Câu 22:Một khung dây dẫn hình vuông cạnh 10 cm được đặt cố định trong một từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng khung. T rong khoảng thời gian 0,05 s cho từ trường tăng đều từ 0 đến 0,5 T. Suất điện động cảm ứng trong khung dây bằng A. 10−5 V. B. 10−1 V. C. 10 V. D.105 V. Câu 23: Một khung dây cứng phẳng diện tích 25cm2 gồm 10 vòng dây, đặt trong từ trường đều, mặt phẳng khung vuông góc với các đường cảm ứng từ. Cảm ứng từ biến thiên như hình vẽ. Tính suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung kể từ t = 0 đến t = 0,4s A. 10-4 V. B. 1,2.10-4 V C. 1,3.10-4 V D. 1,5.10-4 V Câu 24: Một ống dây dài 50 cm, có 2000 vòng dây. Diện tích mặt cắt của ống dây là 25 cm 2. Gỉa thuyết từ trường trong ống dây là từ trường đều. Độ tự cảm của ống dây đó là A. 0,025 H. B. 0,015 H. C. 0,01 T. D. 0,02 T. Câu 25: Tính độ tự cảm của cuộn dây biết sau thời gian ∆t = 0,01 s, dòng điện trong mạch tăng đều từ 2 đến 2,5 A và suất điện động tự cảm là 0,10 V? A. 10-3 H. B. 2.10-3 H. C. 2,5.10-3 H. D. 3.10-3 H. Câu 26: Đơn vị của độ tự cảm là A. mét vuông (m2). B. ampe (A). C. vôn (V). D. henry (H). Câu 27: Một mạch kín có độ tự cảm L. Trong khoảng thời gian t, cường độ dòng điện trong mạch biến thiên một lượng i. Suất điện động tự cảm trong mạch được tính bằng công thức nào dưới đây? A. B. C. D. Câu 28. Biểu thức tính hệ số tự cảm của ống dây dài là Trang 3/4 Mã 001
  4. ∆I N2 ∆I ∆t l ∆t A. L = - etc. . B. L = etc.I. C. L = 4 .10-7. S. D. L = etc. II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Bài 1. Một electron bay vào không gian có từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,2 T với vận tốc 2.105 m/s vuông góc với các đường cảm ứng từ. Lực Lorenxơ tác dụng vào electron có độ lớn là bao nhiêu? Biết điện tích của electron là -1,6. 10-19C. Bài 2: Một khung dây phẳng diện tích 20 cm 2, gồm 10 vòng được đặt trong từ trường đều. Véc tơ cảm ứng từ làm thành với mặt phẳng khung dây góc 30 0 và có độ lớn bằng 2.10-4 T. Người ta làm cho từ trường giảm đều đến 0 trong thời gian 0,01 s. Tính suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây trong thời gian từ trường biến đổi. Bài 3. Hai dây đẫn thẳng dài vô hạn, đặt song song trong không khí cách nhau một đoạn d = 10 cm có các dòng điện cùng chiều I 1 = I2 = I = 10 A chạy qua. Một điểm M cách đều hai dây dẫn một đoạn 10cm.Tính độ lớn cảm ứng từ tổng hợp do hai dòng điện chạy trong hai dây dẫn gây ra tại điểm M. Bài 4. Một dây dẫn cứng có điện trở không đáng kể, được uốn thành khung phẳng ABCD nằm trong mặt phẳng nằm ngang, cạnh BA và CD đủ dài, song song nhau, cách nhau một khoảng BC = 50 cm. Khung được đặt trong một từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,5 T, đường sức từ hướng vuông góc với mặt phẳng của khung (như hình vẽ). Thanh kim loại MN có điện trở R = 0,5 có thể trượt không ma sát dọc theo hai cạnh AB và CD. Nếu kéo thanh MN trượt đều với vận tốc v = 2 m/s dọc theo các thanh AB và CD. Tính suất điện động cảm ứng xuất hiện trên khung *******************HẾT******************* Trang 4/4 Mã 001
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2