intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Dĩ An, Bình Dương (Mã đề 354)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

7
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo ‘Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Dĩ An, Bình Dương (Mã đề 354)’ dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Dĩ An, Bình Dương (Mã đề 354)

  1. TRƯỜNG THPT DĨ AN KỲ THI GIỮA HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN THI: VẬT LÝ 12 Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Mã đề thi: 354 Họ, tên học sinh: ................................................... Số báo danh: ......................................... (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Câu 1: Hiện tượng giao thoa chứng tỏ rằng: A. ánh sáng có bản chất sóng. B. ánh sáng là sóng ngang. C. ánh sáng là sóng điện từ. D. ánh sáng có thể bị tán sắc. Câu 2: Ở Trường Sa, để có thể xem các chương trình truyền hình phát sóng qua vệ tinh, người ta dùng anten thu sóng trực tiếp từ vệ tinh, qua bộ xử lí tín hiệu rồi đưa đến màn hình. Sóng điện từ mà anten thu trực tiếp từ vệ tinh thuộc loại nào? A. Sóng trung. B. Sóng ngắn. C. Sóng dài. D. Sóng cực ngắn. Câu 3: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng vân đo được trên màn là 2 mm. Vị trí vân tối thứ 3 tính từ vân sáng trung tâm là A.  3 mm . B.  5 mm . C.  6 mm . D.  2 mm . Câu 4: Mạch dao động điện từ dao động tự do với tần số góc là  . Biết điện tích cực đại trên tụ điện là q0. Cường độ dòng điện qua cuộn dây có giá trị cực đại là A. I0 =  q0. B. I0 = q0/  . C. I0 = 2  q0. D. I0 =  . q 02 . Câu 5: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1,2 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 0,9 m. Hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng là 0,6 μm. Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp là A. 1, 6 mm . B. 1,8 mm . C. 2, 25 mm . D. 2,15 mm . Câu 6: Hai sóng ánh sáng cùng tần số và cùng phương truyền, được gọi là sóng ánh sáng kết hợp nếu có A. cùng biên độ và hiệu số pha không đổi theo thời gian. B. hiệu số pha và hiệu biên độ không đổi theo thời gian. C. cùng biên độ và cùng pha. D. hiệu số pha không đổi theo thời gian. Câu 7: Một mạch dao động LC lý tưởng gồm cuộn dây thuần cảm và tụ điện có điện dung C. Trong mạch C có dao động điện từ tự do với tần số f . Khi điện dung là thì tần số dao động điện từ tự do của mạch lúc 4 này bằng f f A. 4 f . B. . C. . D. 2 f . 2 4 Câu 8: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản tụ điện và cường độ dòng điện qua cuộn cảm biến thiên điều hòa theo thời gian A. với cùng biên độ. B. với cùng tần số. C. luôn ngược pha nhau. D. luôn cùng pha nhau. Câu 9: Chọn phát biểu đúng. Quang phổ vạch phát xạ A. là một hệ thống những vạch sáng (vạch màu) riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối. B. là một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục. 1/4 - Mã đề 354
  2. C. của các nguyên tố khác nhau, ở cùng một nhiệt độ thì như nhau về độ sáng tỉ đối của các vạch. D. do các chất rắn, chất lỏng hoặc chất khí có áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng. Câu 10: Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây sai? A. Tia tử ngoại là sóng điện từ có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng tím. B. Tia tử ngoại có tác dụng mạnh lên phim ảnh. C. Trong công nghiệp, tia tử ngoại được dùng để phát hiện các vết nứt trên bề mặt các sản phẩm kim loại. D. Trong y học, tia tử ngoại được dùng để chữa bệnh còi xương. Câu 11: Để hai sóng ánh sáng kết hợp có bước sóng  tăng cường lẫn nhau, thì hiệu đường đi của chúng phải A. bằng k  , ( với k = 0,  1,  2…).   B. bằng  k +  ( với k = 0,  1,  2…).  4 C. luôn bằng 0.  1 D. bằng  k −   ( với k = 0,  1,  2…).  2 Câu 12: Tích điện cho tụ điện C rồi nối với cuộn dây thuần cảm L bằng dây dẫn có điện trở không đáng kể thành mạch kín thì điện tích của tụ điện sẽ biến thiên điều hòa với tần số góc là 4 2 1 2 1 A.  = . B.  = . C.  = . D.  = . LC 2 LC LC LC Câu 13: Chọn phát biểu đúng. Tia hồng ngoại là những bức xạ có A. khả năng ion hoá mạnh không khí. B. bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng đỏ. C. bản chất là sóng điện từ. D. khả năng đâm xuyên mạnh, có thể xuyên qua lớp chì dày cỡ cm. Câu 14: Chọn phát biểu đúng. Quang phổ liên tục của một nguồn sáng J A. không phụ thuộc vào cả thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng J. B. không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng J, mà chỉ phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng đó. C. phụ thuộc vào cả thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng J. D. không phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng J, mà chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng đó. Câu 15: Tìm phát biểu sai về tác dụng và công dụng của tia tử ngoại. Tia tử ngoại A. có thể gây ra các hiệu ứng quang hoá, quang hợp. B. trong công nghiệp được dùng để sấy khô các sản phẩm nông – công nghiệp. C. có tác dụng rất mạnh lên kính ảnh. D. có tác dụng sinh học, huỷ diết tế bào, khử trùng Câu 16: Bước sóng của một trong các bức xạ màu lục có trị số là A. 0,55 nm. B. 0,55 mm. C. 0,55 μm. D. 55 nm. Câu 17: Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, ở máy phát phải có một bộ phận “trộn” sóng âm tần với sóng mang (sóng cao tần). Bộ phận làm việc này gọi là A. mạch tách sóng. B. mạch chọn sóng. C. mạch biến điệu. D. mạch khuếch đại. Câu 18: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ? A. Sóng điện từ là sóng ngang. B. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn vuông góc với vectơ cảm ứng từ. C. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn cùng phương với vectơ cảm ứng từ. D. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không. Câu 19: Trong mạch dao động LC lí tưởng có dao động điện từ tự do thì A. năng lượng điện trường tập trung ở cuộn cảm. 2/4 - Mã đề 354
  3. B. năng lượng điện trường và năng lượng từ trường luôn không đổi. C. năng lượng từ trường tập trung ở tụ điện. D. năng lượng điện từ của mạch được bảo toàn. Câu 20: Ứng dụng của quang phổ liên tục là A. Xác định thành phần cấu tạo của nguồn sáng. B. Xác định nhiệt độ của vật phát sáng như bóng đèn, Mặt Trời,… C. Xác định bước sóng của nguồn sáng. D. Xác định tần số của các thành phần đơn sắc trong nguồn sáng. Câu 21: Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây sai? A. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ. B. Các vật ở nhiệt độ trên 20000 C chỉ phát ra tia hồng ngoại. C. Tia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng tím. D. Tác dụng nổi bật của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt. Câu 22: Sắp xếp các bức xạ điện từ: tia hồng ngoại, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy theo thứ tự giảm dần của tần số? A. Tia tử ngoại, ánh sáng thấy được, tia hồng ngoại. B. Ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, tia tử ngoại. C. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, ánh sáng thấy được. D. Ánh sáng thấy được, tia tử ngoại, tia hồng ngoại. Câu 23: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về quang phổ? A. Quang phổ liên tục của nguồn sáng nào thì phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng ấy. B. Mỗi nguyên tố hóa học ở trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp cho một quang phổ vạch riêng, đặc trưng cho nguyên tố đó. C. Để thu được quang phổ hấp thụ thì nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải cao hơn nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục. D. Quang phổ hấp thụ là quang phổ của ánh sáng do một vật rắn phát ra khi vật đó được nung nóng. Câu 24: Chọn phát biểu đúng. Trong máy quang phổ lăng kính, lăng kính có tác dụng A. tăng cường độ chùm sáng. B. giao thoa ánh sáng. C. tán sắc ánh sáng. D. nhiễu xạ ánh sáng. Câu 25: Sóng điện từ A. là sóng dọc hoặc sóng ngang. B. là điện từ trường lan truyền trong không gian. C. có thành phần điện trường và thành phần từ trường tại một điểm dao động cùng phương. D. không truyền được trong chân không. Câu 26: Thí nghiệm với ánh sáng đơn sắc của Niu-tơn nhằm chứng minh A. sự tồn tại của ánh sáng đơn sắc. B. lăng kính không làm thay đổi màu sắc của ánh sáng qua nó. C. ánh sáng Mặt Trời không phải là ánh sáng đơn sắc. D. ánh sáng có bản chất sóng. Câu 27: Trong miền ánh sáng nhìn thấy, chiết suất của thủy tinh có giá trị nhỏ nhất đối với ánh sáng đơn sắc nào sau đây? A. Ánh sáng đỏ. B. Ánh sáng tím. C. Ánh sáng lục. D. Ánh sáng lam. Câu 28: Trong các công thức sau, công thức nào đúng để xác định vị trí vân tối trên màn trong hiện tượng giao thoa Y – âng (với k là số nguyên)? 2kD kD (2k + 1)D (2k + 1)D A. x = . B. x = . C. x = . D. x = . a 2a 2a a Câu 29: Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 4 μH và một tụ điện có điện dung biến đổi từ 10 pF đến 640 pF. Lấy π2 = 10. Chu kì dao động riêng của mạch này có giá trị A. từ 2.10-8 s đến 3,6.10-7 s. B. từ 4.10-8 s đến 3,2.10-7 s. 3/4 - Mã đề 354
  4. C. từ 2.10-8 s đến 3.10-7 s. D. từ 4.10-8 s đến 2,4.10-7 s. Câu 30: Phát biểu nào dưới đây khi nói về ánh sáng trắng và ánh sáng đơn sắc là không đúng? A. Ánh sáng trắng là tập hợp của vô số ánh sáng đơn sắc khác nhau có màu từ đỏ đến tím. B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc qua lăng kính. C. Khi các ánh sáng đơn sắc đi qua một môi trường trong suốt thì chiết suất của môi trường đối với ánh sáng đỏ là nhỏ nhất, đối với ánh sáng tím là lớn nhất. D. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là như nhau. ------ HẾT ------ 4/4 - Mã đề 354
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
11=>2