Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến, Thái Nguyên
lượt xem 3
download
Với mong muốn giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập thật tốt trong kì thi sắp tới. TaiLieu.VN xin gửi đến các bạn ‘Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến, Thái Nguyên’. Vận dụng kiến thức và kỹ năng của bản thân để thử sức mình với đề thi nhé! Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến, Thái Nguyên
- SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN KIỂM TRA GIỮA KÌ II TRƯỜNG THPT LƯƠNG NGỌC QUYẾN NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN VẬT LÍ – Khối lớp 12 Thời gian làm bài : 50 phút (Đề thi có 04 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Câu 1. Quang phổ gồm một dải màu từ đỏ đến tím là A.quang phổ vạch phát xạ. B.quang phổ vạch hấp thụ. C.quang phổ liên tục. D.cả ba loại quang phổ trên. Câu 2. Một sóng điện từ lan truyền trong chân không có bước sóng 3000m. Lấy c = 3.10 8m/s. Biết trong sóng điện từ, thành phần điện trường tại một điểm biến thiên với tần số f. Giá trị của f là A.π.105Hz B.105Hz C.2.105Hz D.2π.105Hz Câu 3. Quang phổ vạch của chất khí loãng có số lượng vạch và vị trí các vạch A.phụ thuộc vào cách kích thích. B.phụ thuộc vào nhiệt độ. C.phụ thuộc vào áp suất. D.chỉ phụ thuộc vào bản chất của chất khí. Câu 4. Khi nói về sóng ánh sáng, phát biểu nào sau đây là đúng? A.Tia có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng nhìn thấy. B.Tia tử ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng nhìn thấy. C.Ánh sáng trắng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính. D.Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính. Câu 5. Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh dùng vô tuyến không có bộ phận nào dưới đây? A.Anten. B.Mạch tách sóng. C.Mạch khuyếch đại. D.Mạch biến điệu. Câu 6. Gọi nc, nl, nL, nv lần lượt là chiết suất của thuỷ tinh đối với các tia chàm, lam, lục, vàng. Sắp xếp thứ tự nào dưới đây là đúng ? A.nc> nl> nL> nv. B.nc< nL< nl< nv. C.nc < nl< nL< nv. D.nc> nL> nl> nv. Câu 7. Tính chất nổi bật của tia X là A.khả năng đâm xuyên. B.tác dụng lên kính ảnh. C.làm iôn hóa không khí. D.làm phát quang một số chất. Câu 8. Đặc điểm nào sau đây không đúng với tính chất của sóng điện từ ? A.Lan truyền với tốc độ rất lớn, cỡ bằng tốc độ ánh sáng trong chân không. B.Có mang năng lượng. C.Là sóng ngang. D.Truyền được trong mọi môi trường, trừ chân không. Câu 9. Thí nghiệm giao thoa khe Iâng, hai khe cách nhau 0,8mm; màn cách 2 khe 2,4m, ánh sáng làm thí nghiệm = 0,64m. Bề rộng của vùng giao thoa trường là 4,8cm. Số vân sáng trên màn là A.24. B.26. C.25. D.23 Câu 10. Dòng điện trong mạch LC có biểu thức i = 0,01cos(2000t)(mA). Tụ điện trong mạch có điện dung C = 10(F). Độ tự cảm L của cuộn dây là A.0,1H. B.0,05H. C.0,025H. D.0,25H. 1/4 - Mã đề 010
- Câu 11. Chiếu đồng thời hai bức xạ có bước sóng 0,452 µm và 0,243 µm vào catôt của một tế bào quang điện. Kim loại làm catôt có giới hạn quang điện là 0,5 µm. Lấy J.s, m/s và kg. Vận tốc ban đầu cực đại của các êlectron quang điện bằng A.m/s. B.m/s. C.m/s. D.m/s. Câu 12. Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 5 mH và tụ điện có điện dung 50 μF. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 6 V. Tại thời điểm hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là 4 V thì cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn bằng A./5 B.3/5 C./2 D.1/4 Câu 13. Tia nào sau đây khó quan sát hiện tượng giao thoa nhất ? A.Tia hồng ngoại. B.Tia tử ngoại. C.Tia X. D.Ánh sáng nhìn thấy. Câu 14. Một cái bể sâu 1,5m chứa đầy nước. Một tia sáng Mặt Trời rọi vào mặt nước bể dưới góc tới i, có tani = 4/3. Biết chiết suất của nước đối với ánh sáng đỏ và ánh sáng tím lần lượt là n đ = 1,328 và nt = 1,343. Bề rộng của quang phổ do tia sáng tạo ra ở đáy bể bằng: A.19,66mm. B.16,99mm. C.12,86mm. D.14,64mm. Câu 15. Quang phổ hồng ngoại của hơi nước có một vạch màu bước sóng là 2,8. Tần số dao động của sóng này là A.1,07.1014Hz. B.1,7.1014Hz. C.1,7.1015Hz. D.1,7.1013Hz. Câu 16. Tia Rơnghen có A.bước sóng lớn hơn bước sóng của tia hồng ngoại. B.điện tích âm. C.cùng bản chất với sóng vô tuyến. D.cùng bản chất với sóng âm. Câu 17. Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do. Điện tích cực đại trên một bản tụ là 2.10-6C, cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 0,1 (A) Chu kì dao động điện từ tự do trong mạch bằng A.. B. C.. D. Câu 18. Sau những ngày nghỉ mát ở bờ biển, tắm biển và phơi nắng, da ta có thể bị rám nắng hay cháy nắng. Đó là do tác dụng chủ yếu của tia nào sau đây trong ánh sáng mặt trời: A.Tia đơn sắc vàng. B.Tia đơn sắc đỏ. C.Tia tử ngoại. D.Tia hồng ngoại. Câu 19. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe bằng 1,2mm và khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát bằng 2m. Chiếu hai khe bằng ánh sáng đơn sắc. Biết khoảng vân quan sát được trên màn bằng 1mm. Bước sóng của ánh sáng chiếu tới bằng A.0,50m. B.0,60m. C.0,75m. D.0,48m. Câu 20. Bức xạ có bước sóng = 1,0m A.thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy. B.là tia X. C.là tia hồng ngoại. D.là tia tử ngoại. Câu 21. Mạch dao động điện từ dao động tự do với tần số góc là . Biết điện tích cực đại trên tụ điện là q 0. Cường độ dòng điện qua cuộn dây có giá trị cực đại là A.I0 = q0. B.I0 = 2q0. C.I0 = .. D.I0 = q0/. Câu 22. Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của sóng điện từ ? A.Sóng điện từ truyền được trong chân không. B.Sóng điện từ là sóng ngang. C.Sóng điện từ là sóng dọc. D.Năng lượng sóng điện từ tỉ lệ với luỹ thừa bậc 4 của tần số. Câu 23. Thực hiện giao thoa ánh sáng 2 khe Young cách nhau a = 1,2mm có khoảng vân là 1mm. Di chuyển 2/4 - Mã đề 010
- màn ảnh E ra xa 2 khe Young thêm 50cm, thì khoảng vân là 1,25mm. Tính bước sóng của bức xạ trong thí nghiệm. A.0,66m. B.0,60m. C.0,54m. D.0,50m. Câu 24. Tia Rơnghen được phát ra trong ống Rơnghen là do A.từ trường của dòng eleectron chuyển động từ catốt sang đối âm cực bị thay đổi mạnh khi electron bị hãm đột ngột bởi đối âm cực. B.phát xạ electron từ đối âm cực. C.đối catốt bị nung nóng mạnh. D.các electron năng lượng cao xuyên sâu vào các lớp vỏ bên trong nguyên tử của đối âm cực, tương tác với hạt nhân và các lớp vỏ này. Câu 25. Trong mạch dao động điện từ tự do LC, so với dòng điện trong mạch thì điện áp giữa hai bản tụ điện luôn A.trễ pha hơn một góc /2. B.sớm pha hơn một góc /4. C.sớm pha hơn một góc /2. D.cùng pha. Câu 26. Trong thí nghiệm Iâng, vân tối thứ hai xuất hiện ở trên màn tại các vị trí mà hiệu đường đi của ánh sáng từ hai nguồn đến các vị trí đó bằng A.2. B.. C.3/2. D./2. Câu 27. Mạch dao động LC lí tưởng có L = 1mH và C = 9nF, tần số dao động điện từ riêng của mạch là A.3.106/2(Hz). B.106/6(Hz). C.106/6 (Hz). D.1012/9(Hz). Câu 28. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau và cách màn quan sát . Chiếu sáng các khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng . Trên màn, và là hai vị trí của 2 vân sáng. Biết và khoảng cách giữa 2 vân tối xa nhau nhất trong khoảng là . Giá trị của là A.. B.. C.. D.. Câu 29. Sắp xếp theo thứ tự giảm dần của tần số các sóng điện từ sau: A.Ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, tia tử ngoại. B.Ánh sáng thấy được, tia tử ngoại, tia hồng ngoại. C.Tia tử ngoại, ánh sáng thấy được, tia hồng ngoại. D.Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, ánh sáng thấy được. Câu 30. Một ánh sáng đơn sắc có tần số dao động là 5.10 13Hz, khi truyền trong một môi trường có bước sóng là 600nm. Tốc độ ánh sáng trong môi trường đó bằng A.3.106m/s. B.3.107m/s. C.3.105m/s. D.3.108m/s. Câu 31. Bức xạ hồng ngoại là bức xạ A.đơn sắc, có màu hồng. B.đơn sắc, không màu ở đầu đỏ của quang phổ. C.có bước sóng nhỏ hơn 0,4m. D.có bước sóng từ 0,75m đến 10-3m. Câu 32. Một học sinh làm thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng để đo bước sóngánh sáng. Khoảng cách hai khe sáng là 1,00 ± 0,05 (mm). Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn đo được là 2,00 ± 0,01 (m); khoảng cách giữa 10 vân sáng liên tiếp đo được là 10,80 ± 0,14 (mm). Bước sóng bằng A.0,60 ± 0,04 (µm) B.0,54 ± 0,03 (µm) C.0,54 ± 0,04 (µm) D.0,60 ± 0,03 (µm) Câu 33. Khi điện trường biến thiên theo thời gian sẽ làm xuất hiện từ trường, các đường sức của từ trường này có đặc điểm là A.song song với các đường sức của điện trường. B.những đường cong khép kín bao quanh các đường sức của điện trường. C.những đường tròn đồng tâm có cùng bán kính. D.những đường thẳng song song cách đều nhau. Câu 34. Dòng điện trong mạch dao động LC có biểu thức: i = 65sin(2500t +/3)(mA). Tụ điện trong mạch có 3/4 - Mã đề 010
- điện dung C = 750nF. Độ tự cảm L của cuộn dây là A.374mH. B.213mH. C.125mH. D.426mH. Câu 35. Hiện tượng tán sắc ánh sáng thực chất là hiện tượng A.chùm sáng trắng bị tách thành nhiều chùm đơn sắc khác nhau. B.đổi màu của các tia sáng. C.chùm sáng trắng bị mất đi một số màu. D.tạo thành chùm ánh sáng trắng từ sự hoà trộn của các chùm ánh sáng đơn sắc. Câu 36. Hãy chọn câu đúng. Khi sóng ánh sáng truyền từ một môi trường này sang một môi trường khác thì A.bước sóng không đổi, nhưng tần số không đổi. B.cả tần số và bước sóng đều không đổi. C.cả tần số lẫn bước sóng đều thay đổi. D.tần số không đổi, nhưng bước sóng thay đổi. Câu 37. Ứng dụng của hiện tượng giao thoa ánh sáng để đo A.chiết suất của môi trường. B.tốc độ của ánh sáng. C.tần số ánh sáng. D.bước sóng của ánh sáng. Câu 38. Chọn câu trả lời sai. Trong mạch dao động LC, bước sóng điện từ mà mạch đó có thể phát ra trong chân không là A. B. C. D. Câu 39. Tần số của dao động điện từ trong khung dao động thoả mãn hệ thức nào sau đây ? A.. B.. C.. D.. Câu 40. Trong thí nghiệm - âng về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau 0,6 mm và cách màn quan sát 1,2 m. Chiếu sáng các khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng . Trên màn, điểm cách vân trung tâm là vị trí của một vân tối. Giá trị của gần nhất với giá trị nào sau đây? A.. B.. C.. D.. ------ HẾT ------ 4/4 - Mã đề 010
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 172 | 9
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Kim Liên
10 p | 50 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 68 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 56 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Long
4 p | 48 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tam Thái
12 p | 52 | 5
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 - Trường Tiểu học Hòa Bình 1
3 p | 58 | 5
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Thành
4 p | 51 | 4
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 75 | 4
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 61 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Đại An
3 p | 43 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 108 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
13 p | 61 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 73 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Thạch Bằng
6 p | 32 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 66 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Thành B
4 p | 46 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 81 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn