intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Lê Hồng Phong, Hiệp Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:8

10
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo ‘Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Lê Hồng Phong, Hiệp Đức’ dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Lê Hồng Phong, Hiệp Đức

  1. PHÒNG GD& ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA GIỮA KỲ II (2022– 2023) TRƯỜNG TH&THCS LÊ HỒNG PHONG MÔN: VẬT LÝ 8 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng Tên Chủ đề (Mức độ 1) (Mức độ 2) (Mức độ 3) (Mức độ 4) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề 1: 6 câu 2 câu 5 câu 1 câu 1 câu 15 câu Cơ năng (4t) 2,0 điểm 2,0 điểm 1,67 điểm 1,0 điểm 1,0 điểm 7,67 điểm 20% 20% 16,7% 10% 10% 76,7% Chủ đề 2: 4 câu 1 câu 5 câu Tính chất 1,33 điểm 1,0 điểm 2,33 điểm nguyên tử, phân 13,3% 10% 23,3% tử (2t) Tổng số câu 8 9 2 1 20 Tổng điểm 4,0 3,0 2,0 1,0 10,0 Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100%
  2. BẢNG ĐẶC TẢ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 -2023 MÔN: VẬT LÝ 8 TÊN CHỦ ĐỀ MỨC ĐỘ MÔ TẢ - Phát biểu được định luật bảo toàn công cho các máy cơ đơn giản. - Nêu được đơn vị đo công. Nêu được công suất là gì Nhận biết - Viết được công thức tính công suất và nêu đơn vị đo công suất. Trình bày được khái niệm cơ năng. - Nêu được vật có khối lượng càng lớn, vận tốc càng lớn thì động năng càng lớn. Công, - Nêu được ví dụ về lực khi thực hiện công và không thực hiện công. công - Viết được công thức tính công cơ học Chủ suất - - Nêu được ý nghĩa số ghi công suất trên các máy móc, dụng cụ hay thiết bị. đề 1 Cơ Thông hiểu - Nêu được vật có khối lượng càng lớn, ở độ cao càng lớn thì thế năng càng lớn. năng - Nêu được ví dụ chứng tỏ một vật đàn hồi bị biến dạng thì có thế năng. Nêu được khi nào vật có cơ năng. - Vận dụng được công thức P = 10.m để giải được các bài tập Vận dụng - Vận dụng được công thức P=F.s=P.h để giải được các bài tập tìm một đại lượng khi biết giá trị của 2 đại lượng Vận dụng A - Vận dụng công thức tính hiệu suất: H = A .100% để giải bài tập. i cao tp - Nêu được các chất đều cấu tạo từ phân tử, nguyên tử. - Nêu được giữa phân tử, nguyên tử có khoảng cách. Nhận biết - Nêu được phân tử, nguyên tử chuyển động không ngừng - Nêu được khi ở nhiệt độ càng cao thì các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật chuyển động Chủ Cấu tạo càng nhanh. đề 2 chất - Hiểu được vì sao nhiệt độ của vật càng cao thì nhiệt năng của nó càng lớn. Thông hiểu - Giải thích được một số hiện tượng xảy ra do giữa các phân tử, nguyên tử có khoảng cách. Vận dụng - Giải thích được một số hiện tượng xảy ra do các nguyên tử, phân tử chuyển động không ngừng.
  3. TRƯỜNG TH&THCS LÊ HÔNG PHONG KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II (2022 – 2023) MÔN: VẬT LÝ - LỚP 8 Thời gian: 45 phút (KKTGGĐ) Điểm Nhận xét của thầy cô giáo: Họ và tên:……………….................. Lớp: 8/…. I. TRẮC NGHIỆM (5đ) Hãy chọn và khoanh tròn vào chữ cái đầu ý trả lời đúng: Câu 1. Vật có cơ năng khi: A. vật có khả năng nhận một công cơ học B. vật có khả năng thực hiện được một công cơ học C. vật thực hiện một công cơ học D. vật không thực hiện công cơ học Câu 2. Hai dạng của cơ năng là A. cơ năng và hoá năng B. thế năng và nhiệt năng C. động năng và nhiệt năng D. động năng và thế năng Câu 3. Một vật có độ cao càng lớn thì: A. thế năng trọng trường của vật càng lớn. B. thế năng trọng trường của vật càng nhỏ. C. động năng vật càng lớn. D. động năng vật càng nhỏ. Câu 4. Một ô tô đang chuyển động, cơ năng của ô tô thuộc dạng nào sau đây ? A. Thế năng đàn hồi. B. Động năng. C. Nhiệt năng. D. Thế năng trọng trường. Câu 5. Trong các kết luận sau, kết luận nào đúng: A. Đơn vị công suất là W B. Công thức tính công suất: P= A.t C. Đơn vị công suất là Wk D. 1kW= 100W Câu 6. Khi nói công suất của máy cày là 1kW có nghĩa là: A. công thực hiện của máy cày là 1000W B. máy cày thực hiện công 1J trong 1000s C. công của máy cày là 1000J D. trong 1s máy cày thực hiện công là 1000J Câu 7. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Động năng phụ thuộc vào khối lượng và tốc độ của vật B. Động năng là cơ năng của vật có được do chuyển động C. Vật nào cũng có cơ năng D. Đơn vị cơ năng là J Câu 8. Trong các vật sau đây, vật nào không có thế năng? A. Hòn bi đang lăn trên mặt đất nằm ngang B. Lò xo bị ép đặt ngay trên mặt đất C. Lò xo để tự nhiên ở một độ cao so với mặt đất D. Viên đạn đang bay Câu 9. Quả táo đang ở trên cây, cơ năng của quả táo thuộc dạng nào? A. Thế năng đàn hồi B. Thế năng hấp dẫn C. Động năng D. Thế năng hấp dẫn và động năng Câu 10. Công nâng vật theo phương thẳng đứng được xác định bởi công thức: A. A = F/S B. A = Fk.l C. A = P/h D. A = P.h Câu 11. Một người kéo gàu nước có khối lượng 10kg từ giếng sâu 12m lên. Công của người đó là A. 120W B. 120J C. 1200W D. 1200J 3 3 Câu 12. Khi đổ 50 cm rượu vào 50 cm nước ta thu được một hỗn hợp rượu – nước có thể tích: A. bằng 100 cm3 B. lớn hơn 100 cm3 C. nhỏ hơn 100 cm3 D. có thể bằng hoặc nhỏ hơn 100 cm3 Câu 13. Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về tính chất của nguyên tử, phân tử? A. Giữa các nguyên tử, phân tử có khoảng cách B. Các chất được cấu tạo từ các hạt riêng biệt gọi là vật C. Các nguyên tử, phân tử luôn chuyển động D. Các chất đều được cấu tạo từ các hạt Câu 14. Chuyển động của các hạt phấn hoa trong thí nghiệm Brao chứng tỏ các phân tử nước: A. hút các hạt phấn hoa. B. khi thì chuyển động, khi thì đứng yên. C. chuyển động hỗn độn không ngừng. D. có khoảng cách.
  4. Câu 15. Chuyển động của các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật giảm thì: A. nhiệt độ của vật giảm. B. khối lượng của vật giảm. C. trọng lượng của vật giảm. D. thể tích của vật tăng lên. II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 16. (1,0đ) Phát biểu định luật về công? Câu 17. (1,0đ) Công suất là gì? Công thức tính công suất ? Câu 18. (1,0đ) Tại sao khi cho đường vào nước thì sau một thời gian ngắn nước có vị ngọt? Câu 19. (1,0đ) Một cần cẩu mỗi lần bốc xếp được một contennơ 8 tấn lên cao 4m, mất 20 giây. Tính công suất do cần cẩu sản ra. Câu 20. (1,0đ) Dùng mặt phẳng nghiêng có chiều dài 4 m để kéo một vật khối lượng 100 kg lên cao 1m phải thực hiện công là 1250 J. a) Lực kéo vật lên mặt phẳng nghiêng là bao nhiêu? b) Tính hiệu suất của mặt phẳng nghiêng. Bài làm: ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................
  5. ...................................................................................................................................................................... PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA GIỮA KÌ II (2022-2023) TRƯỜNG TH&THCS LÊ HỒNG PHONG MÔN: VẬT LÍ – LỚP 8 HƯỚNG DẪN CHẤM- BIỂU ĐIỂM I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Mỗi câu điền đúng được 0,33đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án B D A B A D C A B D D C B C A II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu Đáp án Điểm 16 - Phát biểu đúng định luật 1 (1,0đ) 17 - Khái niệm đúng công suất 0,5 (1,0đ) - Viết đúng công thức 0,5 18 Do các phân tử nước có khoảng cách nên các phân tử đường chuyển động xen 1,0 (1,0đ) vào khoảng cách giữa các phân tử nước và ngược lại nên sau một ít thời gian nước có vị ngọt. 19 Tóm tắt: (1,0đ) m= 8t= 8000 (kg) 0,25 h= 4 (m) t= 20 (s) P=? (kW) Giải: Trọng lượng của một contennơ: P= 10.m= 10.8000= 80000 (N) 0,25 Công thực hiện của cần cẩu: A= F.s= P.h= 80000.4= 320000 (J) 0,25 Công suất sản ra của cần cẩu: A 320000 0,25 P= = = 16000(W) = 16(kW) t 20 ĐS: P= 16kW 20 Tóm tắt: (1,0đ) l= 4 (m) m= 100 (kg) h= 1 (m) A= 1250 (J) a) F=? (N) b) H=? (%) Giải: a) Lực kéo vật trên mặt phẳng nghiêng
  6. A 1250 0,25 A = F .l => F = = = 312,5( N ) l 4 b) Trọng lượng của vật: 0,25 P= 10.m= 10.100= 1000 (N) Công nâng vật lên 0,8m (Công có ích) 0,25 A1= P.h= 1000.1= 1000 (J) Hiệu suất của mặt phẳng nghiêng 0,25 A 1000 H = 1 .100% = .100% = 80% A 1250 ĐS: a) F= 312,5N b) H= 80% * Lưu ý: Mọi cách giải khác, nếu đúng đều ghi điểm tối đa. (Sai đơn vị trừ 0,2
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
13=>1