Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh, Phú Ninh
lượt xem 1
download
Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh, Phú Ninh" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh, Phú Ninh
- PHÒNG GD – ĐT PHÚ NINH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH Môn: Vật lí 8 TỔ : TỰ NHIÊN Thời gian: 45 phút Năm học : 2022-2023 I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Nắm được các kiến thức đã học từ bài 14 đến bài 21. 2. Kĩ năng: Vận dụng được các kiến thức đã học để làm bài kiểm tra. 3. Thái độ: Nghiêm túc, tự giác trong kiểm tra. II. Chuẩn bi: 1. Giáo viên: Đề kiểm tra 2. Học sinh: Máy tính, giấy nháp III Bảng đặc tả Câu 1: Trong các vật sau đây vật nào vừa có thế năng vừa có động năng ? Câu 2: Cần cẩu thứ nhất nâng một vật nặng 4000N lên cao 2m trong vòng 4 giây . Cần cẩu thứ hai nâng vật nặng 2000N lên cao 4m trong vòng 2 giây so sánh công suất của 2 cần cẩu? Câu 3: Để nâng một thùng hàng lên độ cao h, cách nào sau đây cho ta lợi về công?. Câu 4 :Một lò xo được làm bằng thép đang bị nén lại. Lúc này lò xo có cơ năng. Vì sao lò xo có cơ năng? Câu 5. Động năng phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây? Câu 6 : Trường hợp nào sau đây thay đổi nhiệt năng của miếng đồng bằng cách thực hiện công ? Câu 7: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về nhiệt năng của một vật? Câu 8 : Tại sao quả bóng bay dù được buộc chặt để lâu ngày vẫn bị xẹp? Câu 9: Hiện tượng khuếch tán là hiện tượng mà các nguyên tử, phân tử của các chất? Câu 10: khi đổ rượu vào nước thì thể tích thế nào? Câu 11: Phát biểu định luật về công.? Câu 12 Viết công thức tính công suất? Nêu rõ đơn vị đo và giải thích ý nghĩa của từng đại lưọng có trong công thức? Câu 13: Mũi tên được bắn đi từ cái cung là nhờ năng lượng của mũi tên hay của cánh cung? Đó là dạng năng lượng nào? Câu 14.Tính công và công suất thực hiện ? Câu 15 Một vật trọng lượng 2N trượt trên một bằng bàn nằm ngang được 0,5m. Công của trọng lực Câu 16Các chất được cấu tạo như thế nào? Hãy giải thích 1 số hiện tượng liên quan? Câu 17: Nhiệt năng của một vật là gì? Nêu các cách làm thay đổi nhiệt năng của một vật.? a. Nhiệt năng của một vật là gì? b. Nêu các cách làm thay đổi nhiệt năng của một vật.? Câu 18 Nung nóng một miếng sắt rồi thả vào cốc nước lạnh, nhiệt năng của chúng thay đổi như thế nào? Đây là sự thực hiện công hay truyền nhiệt? Câu 19: Một con ngựa kéo xe chuyển động đều với lực kéo là 500 N, thực hiện được công là 420 kJ trong thời gian 5 phút. Tính vận tốc của xe ngựa ?.
- MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2022-2023 Môn: VẬT LÍ LỚP 8 Thời gian làm bài: 45 phút (K Cấp độ tư duy Vận dụng Tên chủ đề Nhận Thông Cấp Cộng Cấp biết hiểu độ độ cao thấp 1. Định luật về công 1 1 2 1.Cơ học 2. Công và Công suất 2 1 1 1 5 3. Cơ năng 3 2 4. Các chất được cấu tạo như thế nào? 1 1 2. Nhiệt 5Nguyên tử phân tử chuyển động hay đứng yên 3 1 1 1 6 học Nhiệt năng 3 3 TS câu hỏi 12 4 2 1 19 Số điểm 4,00 3,00 2,00 1,00 10,0 Tỉ lệ % 40,0% 30,0% 20,0% 10,0% 100% Họ và tên: ................................... ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 Lớp:............................................... Môn: Vật lí 8 Ngày ..........tháng...............năm 2023 Điểm: MÃ ĐỀ A A. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước phương án trả lời đúng nhất : Câu 1: Trong các vật sau đây vật nào vừa có thế năng vừa có động năng ? A.Chiếc máy bay đang bay trên bầu trời. C. Cây cung đang giương lên. B .Ô tô đang chạy trên đường. D.Một con chim đậu trên cành. Câu 2: Cần cẩu thứ nhất nâng một vật nặng 4000N lên cao 2m trong vòng 4 giây . Cần cẩu thứ hai nâng vật nặng 2000N lên cao 4m trong vòng 2 giây so sánh công suất của 2 cần cẩu: A. P1 > P2 B. P1 = P2 C. P1 < P2 D. Không đủ dữ kiện để so sánh. Câu 3: Để nâng một thùng hàng lên độ cao h, cách nào sau đây cho ta lợi về công? A. Dùng ròng rọc động. C.Dùng ròng rọc cố định. B. Dùng mặt phẳng nghiêng. D.Không có cách nào cho ta lợi về công. Câu 4 :Một lò xo được làm bằng thép đang bị nén lại. Lúc này lò xo có cơ năng. Vì sao lò xo có cơ năng?
- A. Vì lò xo có nhiều vòng xoắn. B. Vì lò xo có khả năng sinh công. C. Vì lò xo có khối lượng. D. Vì lò xo được làm bằng thép. Câu 5. Thế năng trọng trường phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây? A. Hình dạng của vật. B. Khối lượng của vật. C.Vật tốc của vật. D. Khối lượng và độ cao của vật Câu 6 : Trường hợp nào sau đây thay đổi nhiệt năng của miếng sắt bằng cách thực hiện công ? A.Hơ nóng. B.Cọ xát. C.Thả vào cốc nước nóng. D. Phơi nắng. Câu 7: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về nhiệt năng của một vật? A. Chỉ có những vật có nhiệt độ cao mới có nhiệt năng. B.Bất kì vật nào dù nóng hay lạnh cũng đều có nhiệt năng. C.Chỉ có những vật có khối lượng lớn mới có nhiệt năng. D.Chỉ có những vật có trọng lượng riêng lớn mới có nhiệt năng. Câu 8 : Tại sao quả bóng bay dù được buột chặt để lâu ngày vẫn bị xẹp? A.Vì khi mới thổi, không khí từ miệng vào bóng còn nóng, sau đó lạnh dẫn nên co lại. B. Vì cao su là chất đàn hồi nên sau khi bị thổi căng nó tự động co lại. C. Vì không khí nhẹ nên có thể chui qua chỗ buộc ra ngoài. D.Vì giữa các phân tử của chất làm vỏ bóng có khoảng cách nên các phân tử không khí có thể qua đó thoát ra ngoài. Câu 9: Hiện tượng khuếch tán là hiện tượng mà các nguyên tử, phân tử của các chất: A. Tự động xen lẫn vào khoảng cách của nhau. B. Dính liền vào nhau. C. Tương tác mạnh với nhau. D. Hòa nhập vào nhau. Câu 10: . Các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật chuyển động càng nhanh thì A. Động năng của vật càng lớn. B. Thế năng của vật càng lớn. C. Cơ năng của vật càng lớn. D. Nhiệt năng của vật càng lớn. Câu 11: Vật rắn có hình dạng xác định vì phân tử cấu tạo nên vật rắn A. Không chuyển động. B. Đứng sát nhau. C. Chuyển động với vận tốc nhỏ không đáng kể. D. Chuyển động quanh một vị trí xác định. Câu 12: Khi tăng nhiệt độ của khí đựng trong một bình kín làm bằng inva (một chất hầu như không nở vì nhiệt) thì A. Khoảng cách giữa các phân tử khí tăng. B. Khoảng cách giữa các phân tử khí giảm. C. Vận tốc của các phân tử khí tăng. D. Vận tốc của các phân tử khí giảm. 3 3 Câu 13: Khi đổ 50 cm rượu vào 50 cm nước, ta thu được một hỗn hợp rượu – nước có thể tích. A. Bằng 100 cm3. B. Lớn hơn 100 cm3. C. Nhỏ hơn 100 cm3. D. Có thể bằng hoặc nhỏ hơn 100 cm3. Câu 14: . Khi dùng pit-tông nén khí trong một xi lanh kín thì A. Kích thước mỗi phân tử khí giảm. B. Khoảng cách giữa các phân tử khí giảm. C. Khối lượng mỗi phân tử giảm. D. Số phân tử khí giảm. Câu 15: . Một vật trọng lượng 2N trượt trên một bằng bàn nằm ngang được 0,5m. Công của trọng lực là: A. 1 J. B. 0 J. C. 2 J. D. 0,5 J. B. TỰ LUẬN(5 điểm) Câu 1: (1đ) a. Phát biểu định luật về công.? b.Mũi tên được bắn đi từ cái cung là nhờ năng lượng của mũi tên hay của cánh cung? Đó là dạng năng lượng nào?
- Câu 2: (2,0 đ) Anh An và anh Hải dùng hệ thống ròng rọc để đưa gạch lên tầng hai cao 5m, mỗi viên gạch nặng 16 N. Mỗi lần kéo anh An kéo được 12 viên mất 60 giây. Anh Hải kéo được 18 viên mất 80 giây. a. Tính công và công suất thực hiện của mỗi người? b. Ai làm việc khỏe hơn? Tại sao? Câu 3:(1,0 đ) a. Nhiệt năng của một vật là gì? b. Nêu các cách làm thay đổi nhiệt năng của một vật.? c. Nung nóng một miếng sắt rồi thả vào cốc nước lạnh, nhiệt năng của chúng thay đổi như thế nào? Đây là sự thực hiện công hay truyền nhiệt? Câu 4:(1đ) Một con ngựa kéo xe chuyển động đều với lực kéo là 500 N, thực hiện được công là 420 kJ trong thời gian 5 phút. Tính vận tốc của xe ngựa ?. BÀI LÀM A.TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................
- ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................... Họ và tên: ................................... KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 Lớp:............................................... Môn: Vật lí 8 Ngày ..........tháng...............năm 2023 Điểm: Nhận xét của giáo viên: MÃ ĐỀ B: A. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước phương án trả lời đúng nhất : Câu 1: Cần cẩu thứ nhất nâng một vật nặng 2000N lên cao 2m trong vòng 4 giây . Cần cẩu thứ hai nâng vật nặng 4000N lên cao 4m trong vòng 2 giây so sánh công suất của 2 cần cẩu: A. P1 > P2 B. P1 = P2 C. P1 < P2 D. Không đủ dữ kiện để so sánh. Câu 2:Một lò xo được làm bằng thép đang bị nén lại. Lúc này lò xo có cơ năng. Vì sao lò xo có cơ năng? A. Vì lò xo có nhiều vòng xoắn. B. Vì lò xo có khả năng sinh công. C. Vì lò xo có khối lượng. D. Vì lò xo được làm bằng thép. Câu 3: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về nhiệt năng của một vật? A. Chỉ có những vật có nhiệt độ cao mới có nhiệt năng.
- B.Bất kì vật nào dù nóng hay lạnh cũng đều có nhiệt năng. C.Chỉ có những vật có khối lượng lớn mới có nhiệt năng. D.Chỉ có những vật có trọng lượng riêng lớn mới có nhiệt năng. Câu 4: Trong các vật sau đây, vật nào không có thế năng? A. Viên đạn đang bay. B. Lò xo để tự nhiên ở một độ cao so với mặt đất. C. Hòn bi đang lăn trên mặt nằm ngang. D. Lò xo bị ép đặt ngay trên mặt đất. Câu 5: Trong các vật sau đây vật nào vừa có thế năng vừa có động năng ? A.Chiếc máy bay đang bay trên bầu trời C. Cây cung đang giương lên. B . Xe máy đang chạy trên đường D.Một con chim đậu trên cành. Câu 6: Các nguyên tử trong một miếng sắt có tính chất nào sau đây? A. Khi nhiệt độ tăng thì nở ra. B. Khi nhiệt độ giảm thì có lại. C. Đứng rất gần nhau. D. Đứng xa nhau. Câu 7: Để nâng một vật lên độ cao h, cách nào sau đây cho ta lợi về công? A. Dùng pa lăng. C.Dùng ròng rọc cố định. B. Dùng mặt phẳng nghiêng. D.Không có cách nào cho ta lợi về công. Câu 8: Hiện tượng khuếch tán là hiện tượng mà các nguyên tử, phân tử của các chất: A. Tự động xen lẫn vào khoảng cách của nhau. B. Dính liền vào nhau. C. Tương tác mạnh với nhau. D. Hòa nhập vào nhau. Câu 9: Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào không phải do chuyển động không ngừng của các nguyên tử, phân tử gây ra? A. Sự khuếch tán của đồng sufat vào nước. B. Quả bóng bay dù buộc thật chặt vẫn xẹp dần theo thời gian. C. Sự tạo thành gió. D. Đường tan vào nước. Câu 10 : Đơn vị nhiệt lượng là ? A. w B. A C. J. D. J/s. Câu 11: Công của lực năng một búa máy có khối lượng là 20 tấn lên cao 120 cm. A. 240 000J. B. 24 000 J. C. 24000000J. D. 2400 J. Câu 12: Phát biểu nào dưới đây là đúng ? A. Jun là công của một lực làm vật chuyển dịch được 1 m. B. Jun là công của lực làm dịch chuyển dịch một vật có khối lượng là 1kg một đoạn đường 1 m. C. Jun là công của lực 1N làm dịch chuyển một vật một đoạn 1 m. D. Jun là công của lực 1N làm dịch chuyển một vật một đoạn 1 m theo phương của lực. Câu 13: Phát biểu nào dưới đây về máy cơ đơn giản là đúng? A.Các máy cơ đơn giản cho lợi cả về lực và đường đi. B.Các máy cơ đơn giản không cho lợi về công. C.Các máy cơ đơn giản chỉ cho lợi về lực. D.Các máy cơ đơn giản luôn bị thiệt về đường đi Câu 14: Khi đổ 50 gam rượu vào 50 gam nước, ta thu được một hỗn hợp rượu – nước có khối lượng A. Bằng 100 g B. Lớn hơn 100 g C. Nhỏ hơn 100 g. D. Có thể bằng hoặc nhỏ hơn 100g Câu 15: . Một vật trọng lượng 10N trượt trên một bằng bàn nằm ngang được 0,5m. Công của trọng lực là: A. 1 J. B. 0 J. C. 2 J. D. 0,5 J. B. TỰ LUẬN(5 điểm) Câu 1: (1 đ) a.Nhiệt lượng là gì? Nêu đơn vị của nhiệt lượng? b.Búa đập vào đinh làm đinh ngập sâu vào gỗ. Đinh ngập sâu vào gỗ là nhờ năng lượng của búa hay của đinh? Đó là dạng năng lượng nào?
- Câu 2:(2.0 đ) Hai nhóm thợ dùng hệ thống ròng rọc để đưa xi măng lên tầng hai cao 6 m, mỗi bao nặng 500 N. Mỗi lần kéo nhóm A kéo được 3 bao mất 50 giây. Nhóm B kéo được 4 bao mất 60 giây. a. Tính công và công suất thực hiện của mỗi nhóm? b. Nhóm nào làm việc khỏe hơn? Tại sao? Câu 3:(1 đ) Các chất được cấu tạo như thế nào? Giải thích tại sao khi pha nước chanh đá ta bỏ đường vào nước rồi khuấy lên sau đó mới bỏ đá vào ? Câu 4:(1.0 đ) Một con ngựa kéo xe chuyển động đều với lực kéo là 600 N. Trong 5 phút công thực hiện được là 360 kJ. Tính vận tốc của xe ngựa?. BÀI LÀM A.TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................
- ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................... ĐÁP ÁN Môn: Vật lí 8.năm 2023 ĐỀ A Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp A C D B D B B D A D D C C B B án TỰ LUẬN CÂU 1 a Định luật về công : Không 1 máy cô đơn giản nào cho ta lợi về công……………(05 đ) b Nhờ năng lượng cánh cung Đó là thế năng đàn hồi (05 đ) CÂU 2 a Công Anh An A1=P1t1= 12.16.5= 960 J (05 đ) Công Anh Hải A2=P2t 2= 18.16.5= 1440 J (05 đ) Công suất anh An P1=A1/t1= 960/60=16 (w) (025 đ) Công suất anh Hải P2=A2/t2= 1440/80=18 (w) (025 đ)
- b. Anh Hải làm việc khoẻ hơn vì công suất anh Hải lớn hơn (05 đ) Câu 3 a Định nghĩa nhiệt năng là tổng động năng của các phân tử cấu tạo nên vật(05 đ) b Nhiệt năng miếng đồng giảm và của nước tăng (025 đ) Đây là truyền nhiệt (025 đ) Câu 4 A= 420kj=420000j T= 5 phút = 300s V? Quãng đường xe chuyển động A= F.S nên S=A/F= 420000/500=840 m (0.5 đ) Vận tốc xe V=s/t= 840/300=2.8 m/s (0.5 đ) ĐỀ B Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp C B B C A C D A C C A D B A B án TỰ LUẬN CÂU 1 a Nhiệt lượng là phần nhiệt năng mà vật nhận được hay mất bớt đi trong quá trình truyền nhiệt…………(05 đ) b Nhờ năng lượng của búa Đó là động năng (05 đ) CÂU 2 a Công nhóm A A1=P1t1= 3.500.6= 9000 J (05 đ) Công nhóm B A2=P2t 2= 4.500.6= 12000 J (05 đ) Công suất NHÓM A P1=A1/t1= 9000/50=600 (w) (025 đ) Công suất nhóm B P2=A2/t2= 12000/60=200 (w) (025 đ) b. Nhóm Alàm việc khoẻ hơn vì công suất lớn hơn (05 đ) Câu 3 a Các chất được cấu tại từ các hạt riêng biệt gọi là nguyên tử phân tử Giữa pt nt có khoảng cácht(05 đ) b Vì nhiệt độ thấp phân tử đường chuyển động chậm ……………………….. (05 đ) Câu 4 A= 360kj=360000j T= 5 phút = 300s
- V? Quãng đường xe chuyển động A= F.S nên S=A/F= 360000/600=600 m (0.5 đ) Vận tốc xe V=s/t= 600/300=2.m/s (0.5 đ) TPCM GV ra đề (Đã kí) (Đã kí) Nguyễn Thị Thúy Võ Thị Hoáng Oanh
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p | 235 | 16
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 160 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 305 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 57 | 7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 49 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 69 | 4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
32 p | 48 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký
4 p | 60 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p | 41 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 71 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 59 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
42 p | 34 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn