intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Công Trứ, Long Điền

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:6

5
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Công Trứ, Long Điền” sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Công Trứ, Long Điền

  1. Equation Chapter 1 Section 1PHÒNG MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA KÌ II. NĂM HỌC GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO 2022– 2023 HUYỆN LONG ĐIỀN MÔN : VẬT LÝ – LỚP 8 TRƯỜNG THCS NGUYỄN CÔNG Thời gian làm bài: 45 phút TRỨ Nhận Thông Vận Cộng biết hiểu dụng Chủ đề ( Mức ( Mức Mức độ Mức độ độ 1 ) độ 2 ) 3 4 TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TN TL KQ Chủ đề 1. Khái 3. Công 5. Vận 1: niệm cơ học dụng định phụ công Công, luật về thuộc thức A= định công vào yếu F.s để luật về tố nào tính công 2. Phát được biểu 4.Viết công cơ được được định công luật bảo thức toàn tính 4.5 câu công công cơ cho các học. 4.0đ máy cơ Nêu 40% đơn được giản. đơn vị Nêu đo công được ví dụ minh họa.dụn g đặt vào hai đầu đường dây.
  2. Số câu 1 1 1 1 1/2 Số điểm 0.5đ 0.5 1.0 0.5 1.5 % 5% 5% 10% 5% 15% Chủ đề 6. Nêu 8. Vận 9. Bài 2 được dụng tập nâng công được cao có Công suất là công thể ra suất gì? Viết thức: trong tất được cả các Vận công nội dụng thức dung có các tính trong công công chuẩn thức về suất và kiến cơ học nêu đơn thức kỹ 1,5 câu trong vị đo năng chương 4.5đ công trình suất. 45% 7. Nêu được ý nghĩa số ghi công suất trên các máy móc, dụng cụ hay thiết bị. Số câu 1 1/2 Số điểm 3.5đ 1.0 % 35 10% % Chủ đề 10. Nêu 11.Nêu 3 được được vật có khi nào Cơ năng khối vật có lượng
  3. càng cơ năng lớn, vận 12. Nêu tốc càng được lớn thì vật có động khối năng lượng càng càng lớn. lớn, ở độ cao càng lớn thì thế năng càng lớn. 13. Nêu được ví dụ chứng tỏ một vật đàn hồi bị biến dạng thì có thế năng Số câu 3 3 Số điểm 1.5đ 1.5đ % 15% 15% Tổng số 1 1 4 1 1 1/2 1/2 9 câu Tổng số 0.5đ 3.5đ 2.0đ 1.0đ 0.5đ 1.5 1.0đ 9.0đ điểm 5% 35 20% 10% 5% 15% 10% 100% % %
  4. PHÒNG GD&ĐT LONG ĐIỀN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II – KHỐI 8 TRƯỜNG THCS NGUYỄN CÔNG TRỨ MÔN: Vật lí Năm học: 2022 – 2023 Thời gian làm bài: 45 phút I. Trắc nghiệm: (3đ) Khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng: Câu 1: Thác nước đang chảy từ trên cao xuống, thuộc dạng cơ năng nào? A. Động năng và thế năng B. Động năng C. Thế năng D. Động năng và nhiệt năng Câu 2: Độ lớn công cơ học phụ thuộc vào yếu tố nào trong các yếu tố sau: A. Lực tác dụng và độ chuyển dời của vật B. Trọng lượng riêng của vật và lực tác dụng lên vật C. Khối lượng riêng của vật và quãng đường vật đi được D. Lực tác dụng lên vật và thời gian chuyển động của vật Câu 3: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng với định luật về công? A. Các máy cơ đơn giản đều cho lợi về công. B. Không một máy cơ đơn giản nào cho lợi về công, mà chỉ lợi về lực và lợi về đường đi. C. Không một máy cơ đơn giản nào cho ta lợi về công, được lợi bao nhiêu lần về lực thì thiệt bấy nhiêu lần về đường đi và ngược lại. D. Các máy cơ đơn giản đều lợi về công, trong đó lợi cả về lực lẫn cả đường đi. Câu 4: Thế năng hấp dẫn phụ thuộc vào những yếu tố nào? A. Khối lượng. B. Trọng lượng riêng. C. Khối lượng và vị trí của vật so với mặt đất. D. Khối lượng và vận tốc của vật. Câu 5: Vật có cơ năng khi? A. Vật có khả năng sinh công C. Vật có vận tốc lớn B. Vật có khối lượng lớn D. Vật có đứng yên Câu 6: Người ta dùng một cần cẩu để nâng một thùng hàng có trọng lượng 150N. lên độ cao 12 m. Tính công thực hiện được trong trường hợp này. A. 180 J B. 1800 J C. 800 J D. 80 J II. Tự luận : (7 đ) Câu 7(3,5đ): a. Công suất cho ta biết điều gì ?Kí hiệu vật lí của công suất? Đơn vị của công suất? (1.0đ) b. Khi nói công suất của chiếc quạt máy là 35W cho ta biết điều gì? (1.0đ) c. Nêu 3 ví dụ vật có thế năng, động năng, vật có cả thế năng và động năng? (1,5đ) Câu 8(1đ) : Viết công thức tính công cơ học và giải thích ý nghĩa các đại lượng có trong công thức ? Câu 9(2,5đ): a/ Một người kéo một vật nặng đi được một quãng đường 450 m trong 30 phút. Người ấy phải dùng một lực F = 80 N. Tính công và công suất của người kéo? (1,5đ) b/Để kéo một vật lên cao người kéo phải dùng lực kéo tối thiểu là 1200N. Cũng kéo vật ấy lên, nhưng muốn lực kéo chỉ là 600N thì phải dùng hệ thống ròng rọc như thế nào? So sánh công thực hiện trong hai trường hợp và rút ra kết luận. (1.0đ) ----------------------------------------HẾT----------------------------------------------
  5. PHÒNG GD&ĐT LONG ĐIỀN ĐÁP ÁN KT GIỮA HỌC KỲ II – KHỐI 8 TRƯỜNG THCS NGUYỄN CÔNG TRỨ MÔN: Vật lí Năm học: 2022 – 2023 Thời gian làm bài: 45 phút I. Trắc nghiệm (3.0đ): Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Đáp án A A C C A B Điểm 0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ II. Tự luận (7.0đ): Câu Nội dung Điểm Câu 7 a. Công suất cho ta biết khả năng thực hiện công của một người hay 0.5đ (3,5điểm) một máy trong một đơn vị thời gian Kí hiệu vật lí của công suất P 0.25đ Đơn vị của công suất W 0.25đ b. Khi nói công suất của chiếc quạt máy là 35W cho ta biết mỗi giây chiếc quạt máy sinh ra 1 công có độ lớn là 35J 1.0đ c. Nêu 3 ví dụ vật có thế năng, động năng, vật có cả thế năng và động năng: Một quả dừa đang ở trên cây ta nói quả dừa có thế năng hấp dẫn 0.5đ Một viên bi đang lăn trên mặt sàn nằm ngang: ta nói viên bi có động năng 0.5đ Nước đang chảy từ trên đập cao xuống: ta nói nước có thế năng hấp dẫn và 0.5đ động năng . Công thức tính công cơ học Công thức: A = F.s 0,5đ Câu 8 Trong đó: (1điểm) A là công của lực F (J) F là lực tác dụng vào vật (N) 0,5đ S là quãng đường vật dịch chuyển (m)
  6. a/Tóm tắt S = 450 m 0,5đ F = 80 N t = 30 phút = 1800 s Tính A? P ? Giải Công của người kéo là 0,5đ A = F . S = 80 . 450 = 36000 J Công suất của người kéo là 0,5đ P = A: t = 36000 : 1800 = 20 W Câu 9 b/Dùng ròng rọc động cho phép ta lợi 2 lần về lực, nên có thể dùng hệ 0,25đ (2,5điểm) thống ròng rọc động. so sánh: - Gọi P, h là lục kéo vật trực tiếp, quãng đường đi của vật khi ta kéo 0,25đ trực tiếp, ta có: A1=Pxh - Gọi F, s là lực kéo vật và quãng đươòng đi của vật khi ta kéo vật thông hệ thống ròng rọc, ta có: A2= Fxs 0,25đ - Lại có F=P/2; s=2h - Nên: A2= A1 Kết luận: dùng ròng rọc động cho ta lợi hai lần về lực nhưng thiệt hai lần về đường đi do đó không được lợi về công. 0,25đ Kí duyệt của BGH Giáo viên duyệt đề Long Hải, ... tháng 03 năm 2023 Giáo viên ra đề Nguyễn Quốc Thông Văn Thị Bích Tuyền Trần Thị Thắm
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2