intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Tiên Phước

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:13

8
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hãy tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Tiên Phước” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Tiên Phước

  1. 1 MA TRẬN, BẢNG ĐẶC TẢ, ĐỀ, ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2022-2023 Môn: VẬT LÝ 8 Thời gian làm bài: 45 phút 1. Phạm vi kiến thức: Từ tuần 19 đến tuần 25 2. Hình thức kiểm tra - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm, (gồm 10 câu hỏi: nhận biết: 5 câu, thông hiểu:5 câu) - Phần tự luận: 5,0 điểm gồm 3 câu (Nhận biết: 1,0 điểm; Thông hiểu: 1,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm). 3. Thời gian làm bài : 45 phút 4. Thiết lập ma trận đề kiểm tra Mức độ Mức độ Cộng nhận thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Nội dung TN TL TN TL TN TL TN TL kiến thức Công cơ - Nêu - Viết được công thức tính công cho trường hợp học được đơn hướng của lực trùng với hướng dịch chuyển của vị công cơ điểm đặt lực. Nêu được đơn vị đo công. học. Số câu hỏi 1 1 2 Số điểm 0,5 1 1,5 Định luật về - Phát biểu được định luật bảo toàn công cho máy công cơ đơn giản Số câu hỏi 1 1 Số điểm 1 1
  2. 2 Công suất - Vận dụng được công thức A = F.s. - Vận dụng được công thức P = . Số câu hỏi 1 1 Số điểm 1 1 Cơ năng - Nêu - Giải thích được một được sự vật có khả chuyển hóa cơ năng thực năng trong một hiện công số hiện tượng thì vật có cơ năng - Nêu được vật có khối lượng càng lớn , ở độ cao càng lớn thì thế năng càng lớn . - Nêu được vật có khối lượng càng lớn , vận tốc càng
  3. 3 lớn thì thế năng càng lớn . Số câu hỏi 3 2 5 Số điểm 1,5 1 2,5 Các chất - Nêu Nêu được các chất đều cấu tạo từ các phân tử, - được cấu được các nguyên tử tạo như chất đều - Nêu được các nguyên tử, phân tử chuyển động thế nào? cấu tạo từ không ngừng. các phân tử, nguyên tử. - Nêu được giữa các nguyên tử, phân tử có khoảng cách Số câu hỏi 1 1 2 Số điểm 0,5 1 1,5 NT, PT cđ - Nêu - Giải thích hay đứng được các được một số yên phân tử, hiện tượng xảy nguyên tử ra do giữa các chuyển nguyên tử, động không phân tử có ngừng. khoảng cách
  4. 4 - Nêu hoặc do chúng được ở chuyển động nhiệt độ không ngừng. càng cao thì các phân tử chuyển động càng nhanh Số câu hỏi 3 1 4 Số điểm 1,5 1 2,5 Tổng số 8 câu 3 câu 3 câu 1 câu 15 câu câu 4 điểm 3 điểm 2 điểm 1 điểm 10 Tổng số điểm điểm
  5. 5 BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II MÔN VẬT LÍ LỚP 8 Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao kiến thức TN TL TN TL TN TL TN TL Công cơ - Nêu được - Viết được học đơn vị công công thức cơ học tính công cho trường hợp hướng của lực trùng với hướng dịch chuyển của điểm đặt lực. Nêu được đơn vị đo công. Số câu Câu 6 Câu 11 (điểm) 0,5 1,0 Tỉ lệ (%) 5% 10% Định luật - Phát biểu về công được định luật bảo toàn công cho máy cơ đơn giản Số câu Câu 15 (điểm) 1 điểm Tỉ lệ (%) 10%
  6. 6 Công suất - Vận dụng được công thức A = F.s. - Vận dụng được công thức P = . Số câu Câu 13 (điểm) 1,0 Tỉ lệ (%) 10% Cơ năng - Nêu được - Giải thích các chất đều được sự cấu tạo từ chuyển hóa các phân tử, cơ năng nguyên tử. trong một - Nêu được số hiện giữa các tượng nguyên tử, phân tử có khoảng cách - Nêu được các phân tử, nguyên tử chuyển động không ngừng. - Nêu được ở nhiệt độ càng cao thì các phân tử chuyển động càng nhanh Số câu Câu 2, 3, 7, Câu 8,10
  7. 7 (điểm) 1,5 điểm 1 điểm Tỉ lệ (%) 15% 10% Các chất - Nêu được -Nêu được được cấu các chất đều các chất đều tạo như thế cấu tạo từ cấu tạo từ nào? các phân tử, các phân tử, nguyên tử. nguyên tử - Nêu được - Nêu được giữa các các nguyên nguyên tử, tử, phân tử phân tử có chuyển khoảng động không cách ngừng. . Số câu Câu 5 Câu 12 (điểm) 0,5 điểm 1 điểm Tỉ lệ (%) 5% 10% NT, PT cđ - Nêu được - Giải thích hay đứng các phân tử, được một số yên nguyên tử hiện tượng chuyển xảy ra do động không giữa các ngừng. - Nêu được nguyên tử, ở nhiệt độ phân tử có càng cao thì khoảng các phân tử cách hoặc chuyển do chúng động càng chuyển
  8. 8 nhanh động không ngừng. Số câu Câu 1,4,9 Câu 14 (điểm) 1,5 điểm 1 điểm Tỉ lệ (%) 15% 10% Tổng số 8 câu 3 câu 3 câu 1 câu câu (điểm) 4 điểm 3 điểm 2 điểm 1 điểm Tỉ lệ (%) 40% 30% 20% 10%
  9. 9 IV. ĐỀ THI PHÒNG GD&ĐT TIÊN PHƯỚC ĐỀ THI GIỮA KÌ II TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI MÔN: Vật lí 8 – Năm học 2022 - 2023 ......................................................................... Thời gian : 45 phút ( không kể thời gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 ĐIỂM – CHỌN VÀ ĐIỀN ĐÁP ÁN CHÍNH XÁC VÀO BẢNG) 1 2 3 4 5 6 7 8 CÂU Đ.A Câu 1. Khi nhiệt độ giảm thì hiện tượng khuếch tán xảy ra như thế nào? A. xảy ra nhanh hơn B. xảy ra chậm hơn C. không thay đổi D. có thể xảy ra nhanh hơn hoặc chậm hơn Câu 2. Trong các vật sau, vật nào không có động năng? A. Hòn bi nằm yên trên mặt sàn. B. Hòn bi lăn trên sàn nhà. C. Máy bay đang bay. D. Viên đạn đang bay. Câu 3. Trong các vật sau, vật nào không có thế năng (so với mặt đất)? A. Chiếc bàn đứng yên trên sàn nhà. B. Chiếc lá đang rơi. C. Một người đứng trên tầng ba của tòa nhà. D. Quả bóng đang bay trên cao. Câu 4. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống. Hiện tượng …… là sự tự hòa lẫn vào nhau của các nguyên tử, phân tử của các chất do chuyển động nhiệt. A. phân ly B. chuyển động C. dao động D. khuếch tán Câu 5. Chọn phát biểu sai? A. Các chất được cấu tạo từ các hạt nhỏ riêng biệt gọi là các nguyên tử, phân tử. B. Nguyên tử là hạt chất nhỏ nhất. C. Phân tử là một nhóm các nguyên tử kết hợp lại. D. Giữa các nguyên tử, phân tử không có khoảng cách. Câu 6. Đơn vị nào sau đây là đơn vị của công cơ học? A. N.m B. J.s C. J/s D.N Câu 7. Vật có cơ năng khi: A. Vật có khối lượng lớn. B. Vật có khả năng sinh công. C. Vật có tính ì lớn. D. Vật đứng yên. Câu 8. Động năng của vật phụ thuộc vào yếu tố nào? A. Khối lượng. B. Vận tốc của vật. C. Khối lượng và chất làm vật. D. Khối lượng và vận tốc của vật Câu 9: Tìm từ hoặc cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau: Nhiệt độ càng cao, các nguyên tử, phân tử chuyển động……………… Câu 10: Hãy chỉ ra sự chuyển hóa các dạng cơ năng trong các trường hợp sau: Em bé trượt từ đỉnh cầu trượt xuống:.......................................................... II. TỰ LUẬN: (5,0 ĐIỂM) Câu 11(1đ): Khi nào có công cơ học? Viết công thức tính công cơ học trong trường hợp phương của lực cùng phương chuyển động. Câu 12(1đ): Các chất được cấu tạo như thế nào? Giữa chúng có khoảng cách hay không? Cho ví dụ chứng minh?
  10. 10 Câu 13: (1đ) Một người kéo một vật từ giếng sâu 8m lên đều trong thời gian 30 giây. Người ấy phải dùng một lực kéo 180 N. Tính công(A) và công suất(P) của người kéo. Câu 14: (1đ) Giải thích các câu hỏi sau: a. Tại sao săm xe đạp sau khi được bơm căng, mặc dù đã vặn van thật chặt. Nhưng để lâu ngày vẫn bị xẹp? Câu 15(1đ): Phát biểu nội dung định luật về công?
  11. 11 V. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN: I. Trắc nghiệm (5 điểm) Mỗi câu trả lời đúng 0.5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B A A D D A B D Câu 9: càng nhanh (0,5đ) Câu 10: Thế năng chuyển hóa thành động năng.(0,5đ) II. Tự luận (5điểm) Câu Nội dung Điểm 11 Chỉ có công cơ học khi có lực tác dụng vào vật và làm cho vật chuyển dời. 0,5 Công thức tính công: A = F.s Trong đó: F là lực tác dụng (N) s là quãng đường dịch chuyển (m) 0,5 A là công cơ học (Jun hay N.m) 12 Các chất được cấu tạo từ các hạt nhỏ riêng biệt gọi là các nguyên tử, phân 0,5 tử. 0,5 Giữa các nguyên tử, phân tử có khoảng cách. Ví dụ: Quả bóng bay bơm căng dù buộc chặt nhưng cứ ngày xẹp dần 13 Tóm tắt: Giải s = 8m; Công thực hiện của người kéo là: t = 30s; A = F.s = 180.8 = 1440J. F = 180N. Công suất của người kéo là: 0,5 ------ P = A/t = 1440/30 = 48W A = ?; Đáp số: A = 1440J; P = 48W P =? 0,5 14 a) Vì giữa các phân tử cao su dùng làm săm có khoảng cách nên các phân 1,0 tử không khí có thể thoát ra ngoài làm săm xẹp dần. 15 Định luật về công: Không một máy cơ đơn giản nào cho ta lợi về công. 1,0 Được lợi bao nhiêu lần về lực thì thiệt bấy nhiêu lần về đường đi. GIÁO VIÊN RA ĐỀ NHÓM TRƯỞNG TỔ TRƯỞNG PHAN THỊ THU SƯƠNG LÊ THỊ DUYÊN TRẦN THỊ D. LINH
  12. 12 XÉT DUYỆT CỦA CHUYÊN MÔN TRƯỜNG
  13. 13
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2