Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Đại Lộc
lượt xem 1
download
Cùng tham gia thử sức với “Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Đại Lộc” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Đại Lộc
- Phòng GD&ĐT Đại Lộc ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II Trường THCS Trần Hưng Đạo (Năm học 2022-2023) Giáo viên ra đề: Nguyễn Thị Hiền MÔN VẬT LÝ 8 Thời gian làm bài: 45 phút A. MA TRẬN ĐỀ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Tên chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Công – công 1. Viết được công thức tính 3. Phát biểu được định luật bảo 4. Vận dụng công thức suất – cơ năng công cơ học cho trường toàn công cho các máy cơ đơn A = Fs. hợp hướng của lực trùng giản. Nêu được ví dụ minh họa. với hướng dịch chuyển của 7. Vận dụng được công 8. Nêu được vật có khối lượng điểm đặt lực. Nêu được thức: càng lớn, ở độ cao càng lớn thì thế đơn vị đo công. năng càng lớn. 2. Nêu được ví dụ trong đó 9. Nêu được ví dụ chứng tỏ một vật lực thực hiện công hoặc đàn hồi bị biến dạng thì có thế không thực hiện công. năng. 5. Nêu được công suất là 10. Nêu được vật có khối lượng gì? Viết được công thức càng lớn, vận tốc càng lớn thì động tính công suất và nêu đơn năng càng lớn. vị đo công suất. 6. Nêu được ý nghĩa số ghi công suất trên các máy móc, dụng cụ hay thiết bị. Số câu 4câu B1 2 câu B4a 1 câu B4b 10 Số điểm 1đ 1,5đ 0,5đ 0,5đ 0,25đ 1,0đ 4,75đ Tỉ lệ 10% 15% 5% 5% 2,5% 10% 47.5% 2. Cấu tạo phân tử 11. Nêu được các chất đều 12. Nêu được các phân tử, nguyên 13. Giải thích được một số
- của các chất cấu tạo từ các phân tử, tử chuyển động không ngừng. Nêu hiện tượng xảy ra do giữa nguyên tử. Nêu được giữa được ở nhiệt độ càng cao thì các các phân tử, nguyên tử có 2 tiết các phân tử, nguyên tử có phân tử chuyển động càng nhanh. khoảng cách. Giải thích khoảng cách. được hiện tượng khuếch tán. Số câu 3 câu 2 câu 1 câu B2 7 hỏi Số 0,75đ 0,5đ 0,25đ 1,5đ 3đ điểm Tỉ 7,5% 5% 2,5% 15% 30% lệ 3. Nhiệt năng 14. Phát biểu được định 15. Nêu được nhiệt độ của vật càng nghĩa nhiệt năng. cao thì nhiệt năng của nó càng lớn. 16. Nêu được tên hai cách làm biến đổi nhiệt năng và tìm được ví dụ minh hoạ cho mỗi cách. Số câu 1 câu B3a 2 câu B3b 5 hỏi Số 0,25đ 0,5đ 0,5đ 1đ 2,25đ điểm Tỉ 2,5% 5% 5% 10% 22,5% lệ TS câu 8 7 3 1 22 TS điểm 4,0đ 3,0đ 2,0đ 1 10 Tỉ lệ 40% 30% 20% 1 10%
- B.BẢNG ĐẶC TẢ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TNKQ Cấp độ thấp Cấp độ cao Tên chủ đề T TNKQ TL TL N TL TNKQ TL K Q 1. Công – 1. Viết được 3. Phát biểu 4. Vận dụng Vận dụng các phương trình vật lí – toán, suy luận để xác định được quãng đường công suất – công thức tính được định luật công thức vật dịch chuyển, hiệu suất sử dụng máy cơ đơn giản cơ năng công cơ học bảo toàn công A = Fs. cho trường cho các máy hợp hướng 7. Vận dụng cơ đơn giản. của lực trùng được công Nêu được ví với hướng thức: dụ minh họa. dịch chuyển 8. Nêu được của điểm đặt vật có khối lực. Nêu được lượng càng đơn vị đo lớn, ở độ cao công. càng lớn thì 2. Nêu được thế năng càng ví dụ trong đó lớn. lực thực hiện 9. Nêu được công hoặc ví dụ chứng tỏ không thực một vật đàn
- hiện công. hồi bị biến 5. Nêu được dạng thì có công suất là thế năng. gì? Viết được 10. Nêu được công thức tính vật có khối công suất và lượng càng nêu đơn vị đo lớn, vận tốc công suất. càng lớn thì 6. Nêu được ý động năng nghĩa số ghi càng lớn. công suất trên các máy móc, dụng cụ hay thiết bị. C1,C3,C4,C1 Câu B1 C2,C5 B4a C6 B4b 6 2. Cấu tạo 11. Nêu được 12. Nêu được 13. Giải thích phân tử của các chất đều các phân tử, được một số các chất cấu tạo từ các nguyên tử hiện tượng phân tử, chuyển động xảy ra do 2 tiết nguyên tử. không ngừng. giữa các phân Nêu được Nêu được ở tử, nguyên tử giữa các phân nhiệt độ càng có khoảng tử, nguyên tử cao thì các cách. Giải có khoảng phân tử thích được cách. chuyển động hiện tượng càng nhanh. khuếch tán. Số câu C7,C14,C15 C8,C10 C9 B2 hỏi 3. Nhiệt năng 14. Phát biểu 15. Nêu được được định nhiệt độ của nghĩa nhiệt vật càng cao
- năng. thì nhiệt năng của nó càng lớn. 16. Nêu được tên hai cách làm biến đổi nhiệt năng và tìm được ví dụ minh hoạ cho mỗi cách. Số câu C13 B3a C11,C12 B3b hỏi
- PHÒNG GD & ĐT ĐẠI LỘC ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II-NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO MÔN VẬT LÍ - KHỐI LỚP 8 Thời gian làm bài : 45Phút; (Đề có 19 câu) (Đề có 2 trang) Họ tên : ........................................................................Lớp:……./. Điểm Nhận xét của giáo viên I. TRẮC NGHIỆM: (4đ) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất Câu 1. Các phát biểu sau về biểu thức tính công, phát biểu nào đúng? A. Tích của độ lớn lực tác dụng với quãng đường dịch chuyển của vật. B. Tích của công suất của thiết bị với thời gian thực hiện công. C. Tích của độ lớn lực tác dụng với vận tốc chuyển động của vật. D. Tích của độ lớn lực tác dụng với thời gian thực hiện công. 2/ Nếu gọi A1 là công tối thiểu cần thiết để đưa 1 vật khối lượng m(kg) lên cao h(m); A 2 là công tối thiểu cần thiết để đưa một vật 2m(kg) lên cao 1/2h(m) thì: A. A1 = 2A2 B. A1 = 1/2A2 C. A1 = A2 D. A1 = 1/4A2 3/ Sử dụng các máy đơn giản sau, loại máy nào không cho lợi về lực? A. Ròng rọc động. B. Ròng rọc cố định. C. Đòn bẩy. D. Mặt phẳng nghiêng. 4/ Công suất không có đơn vị đo là A. Oát (W) B. Jun trên giây (J/s) C. Kilô oát (kW) D. KilôJun (kJ) 5/ Hai vật có khối lượng m1 và m2 (m1 > m2) đang chuyển động và có cùng vận tốc thì động năng của hai vật A. bằng nhau. B. vật có khối lượng m1 nhỏ hơn. C. vật có khối lượng m2 nhỏ hơn. D. vật ở độ cao cao hơn thì động năng lớn hơn. 6/ Một người kéo đều một vật từ giếng sâu 8 m trong 30 giây. Người ấy phải dùng một lực F = 180 N. Công suất của người kéo là bao nhiêu? A. P = 1440W B. P = 240W C. P = 80W D. P = 48W 7/ Các chất được cấu tạo từ A. tế bào B. các nguyên tử, phân tử C. hợp chất D. các mô 8/ Chỉ ra kết luận sai trong các kết luận sau: A. Giữa các nguyên tử, phân tử có khoảng cách. B. Các nguyên tử, phân tử chuyển động hỗn độn không ngừng. C. Nguyên tử, phân tử chuyển động càng nhanh thì vật cũng chuyển động càng nhanh. D. Nhiệt độ càng cao thì nguyên tử, phân tử chuyển động càng nhanh. 9/ Trộn lẫn một lượng rượu vào một lượng nước có thể tích và khối lượng lần lượt là V 1, m1, V2, m2, ta được hỗn hợp có thể thể tích V và khối lượng m. Kết luận nào là đúng? A. m < m1 + m2 B. m > m1 + m2 C. V < V1 + V2 D. V = V1 + V2 10/ Khi nhiệt độ của vật tăng lên thì đại lượng nào sau đây của vật không thay đổi? A. Động năng các phân tử. B. Thể tích của vật. C. Khối lượng của vật. D. Khối lượng riêng của vật. 11/Hiện tượng nào dưới đây không phải do chuyển động không ngừng của các nguyên tử, phân tử gây ra? A. Sự khuếch tán của dung dịch đồng sunfat vào nước. B. Sự tạo thành gió. C. Sự tăng nhiệt năng của vật khi nhiệt độ tăng. D. Sự hòa tan của muối vào nước. 12/ Thả một miếng sắt nung nóng vào cốc nước lạnh thì: A. nhiệt năng của miếng sắt tăng. B. nhiệt năng của miếng sắt giảm. C. nhiệt năng của miếng sắt không thay đổi. D. nhiệt năng của cốc nước giảm.
- 13/ Đơn vị của cơ năng là: A. W B. J/s C. kW D. J 14/ Vật có cơ năng khi: A. Vật có khối lượng lớn. B. Vật có khả năng sinh công. C. Vật có tính ì lớn. D. Vật đứng yên. 15/ Yếu tố quyết định quá trình khuyếch tán xảy ra nhanh hay chậm. A. Thể tích B. Trọng lượng C. Môi trường D. Nhiệt độ. 16/ Công thức nào sau đây là công thức tính công của lực? A. A=F/S B.A=F.s C.A=t/P D.A=P/t II. TỰ LUẬN: (5đ) Bài 1: (1,5 điểm) Công suất là gì?Viết công thức tính công suất? Giải thích kí hiệu đơn vị các đại lượng trong công thức Bài 2: (1,5 điểm) Mở lọ nước hoa trong lớp học, sau vài giây cả lớp ngửi thấy mùi nước hoa. Hãy giải thích vì sao? Nhận xét về kết quả hiện tượng xảy ra trong 2 trường hợp vào buổi sáng sớm và vào buổi trưa. Bài 3: (1,5điểm) a/ Phát biểu định nghĩa nhiệt năng? b/ Nêu các cách làm biến đổi nhiệt năng của một vật? Cho ví dụ minh họa Bài 4: (1,5điểm) Để đưa một vật có trọng lượng P = 420N lên cao theo phương thẳng đứng bằng ròng rọc động, người ta phải kéo đầu dây đi một đoạn là 8m với lực kéo dây là 250N. a.Tính độ cao nâng vật lên? b.Tính hiệu suất của ròng rọc? BÀI LÀM : I.TRẮC NGHIỆM : 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 II. TỰ LUẬN : …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………
- …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… PHÒNG GD & ĐT ĐẠI LỘC ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II-NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO MÔN VẬT LÍ - KHỐI LỚP 8 Thời gian làm bài : 45Phút; (Đề có 19 câu) (Đề có 2 trang) Họ tên : ........................................................................Lớp:……./. Điểm Nhận xét của giáo viên I. TRẮC NGHIỆM: (4đ) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất 1/ Nếu gọi A1 là công tối thiểu cần thiết để đưa 1 vật khối lượng m(kg) lên cao h(m); A 2 là công tối thiểu cần thiết để đưa một vật 2m(kg) lên cao 1/2h(m) thì: A. A1 = 2A2 B. A1 = 1/2A2 C. A1 = A2 D. A1 = 1/4A2 2/ Sử dụng các máy đơn giản sau, loại máy nào không cho lợi về lực? A. Ròng rọc động. B. Ròng rọc cố định. C. Đòn bẩy. D. Mặt phẳng nghiêng. 3/ Hai vật có khối lượng m1 và m2 (m1 > m2) đang chuyển động và có cùng vận tốc thì động năng của hai vật A. bằng nhau. B. vật có khối lượng m1 nhỏ hơn. C. vật có khối lượng m2 nhỏ hơn. D. vật ở độ cao cao hơn thì động năng lớn hơn. 4/ Các chất được cấu tạo từ A. tế bào B. các nguyên tử, phân tử C. hợp chất D. các mô 5/ Trộn lẫn một lượng rượu vào một lượng nước có thể tích và khối lượng lần lượt là V 1, m1, V2, m2, ta được hỗn hợp có thể thể tích V và khối lượng m. Kết luận nào là đúng? A. m < m1 + m2 B. m > m1 + m2 C. V < V1 + V2 D. V = V1 + V2 6/Hiện tượng nào dưới đây không phải do chuyển động không ngừng của các nguyên tử, phân tử gây ra? A. Sự khuếch tán của dung dịch đồng sunfat vào nước. B. Sự tạo thành gió. C. Sự tăng nhiệt năng của vật khi nhiệt độ tăng. D. Sự hòa tan của muối vào nước. 7/ Đơn vị của cơ năng là: A. W B. J/s C. kW D. J 8/ Yếu tố quyết định quá trình khuyếch tán xảy ra nhanh hay chậm. A. Thể tích B. Trọng lượng C. Môi trường D. Nhiệt độ. 9/ Các phát biểu sau về biểu thức tính công, phát biểu nào đúng? A. Tích của độ lớn lực tác dụng với quãng đường dịch chuyển của vật. B. Tích của công suất của thiết bị với thời gian thực hiện công. C. Tích của độ lớn lực tác dụng với vận tốc chuyển động của vật. D. Tích của độ lớn lực tác dụng với thời gian thực hiện công. 10/ Công suất không có đơn vị đo là A. Oát (W) B. Jun trên giây (J/s) C. Kilô oát (kW) D. KilôJun (kJ) 11/ Một người kéo đều một vật từ giếng sâu 8 m trong 30 giây. Người ấy phải dùng một lực F = 180 N. Công suất của người kéo là bao nhiêu? A. P = 1440W B. P = 240W C. P = 80W D. P = 48W 12/ Chỉ ra kết luận sai trong các kết luận sau: A. Giữa các nguyên tử, phân tử có khoảng cách.
- B. Các nguyên tử, phân tử chuyển động hỗn độn không ngừng. C. Nguyên tử, phân tử chuyển động càng nhanh thì vật cũng chuyển động càng nhanh. D. Nhiệt độ càng cao thì nguyên tử, phân tử chuyển động càng nhanh. 13/ Khi nhiệt độ của vật tăng lên thì đại lượng nào sau đây của vật không thay đổi? A. Động năng các phân tử. B. Thể tích của vật. C. Khối lượng của vật. D. Khối lượng riêng của vật. 14/ Thả một miếng sắt nung nóng vào cốc nước lạnh thì: A. nhiệt năng của miếng sắt tăng. B. nhiệt năng của miếng sắt giảm. C. nhiệt năng của miếng sắt không thay đổi. D. nhiệt năng của cốc nước giảm. 15/ Vật có cơ năng khi: A. Vật có khối lượng lớn. B. Vật có khả năng sinh công. C. Vật có tính ì lớn. D. Vật đứng yên. 16/ Công thức nào sau đây là công thức tính công của lực? A. A=F/S B.A=F.s C.A=t/P D.A=P/t II. TỰ LUẬN: (5đ) Bài 1: (1,5 điểm) Công suất là gì?Viết công thức tính công suất? Giải thích kí hiệu đơn vị các đại lượng trong công thức Bài 2: (1,5 điểm) Nhỏ giọt mực vào cốc nước. Dù không khuấy, sau một thời gian nước trong cốc đã có màu mực. Hãy giải thích tại sao? Nhận xét về kết quả hiện tượng xảy ra trong 2 trường hợp dùng cốc nước nóng và dùng cốc nước lạnh Bài 3: (1,5điểm) a/ Phát biểu định nghĩa nhiệt năng? b/ Nêu các cách làm biến đổi nhiệt năng của một vật? Cho ví dụ minh họa Bài 4: (1,5điểm) Để đưa một vật có trọng lượng P = 420N lên cao theo phương thẳng đứng bằng ròng rọc động, người ta phải kéo đầu dây đi một đoạn là 8m với lực kéo dây là 250N. a.Tính độ cao nâng vật lên? b.Tính hiệu suất của ròng rọc? BÀI LÀM : I.TRẮC NGHIỆM : 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 II. TỰ LUẬN : …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………
- …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… C. ĐÁP ÁN VÀ BIỄU ĐIỂM ĐỀ 001 I. TRẮC NGHIỆM: (4đ) mỗi câu đúng 0,25đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 11 12 13 14 15 16 0 ĐA A C B D C D B C C C B B D B D B II. TỰ LUẬN: (6đ) Bài 1: -Công thực hiện được trong một đơn vị thời gian gọi là công suất (0,5đ) -Công thức tính công suất là P = ; (0,5đ) -Trong đó, P là công suất (W), A là công thực hiện (J), t là thời gian thực hiện công (s). (0,5đ) Bài 2: Mở lọ nước hoa trong lớp học. Sau vài giây cả lớp đều ngửi thấy mùi nước hoa do các phân tử nước hoa chuyển động hỗn độn không ngừng về mọi phía, xen vào khoảng cách giữa các phân tử không khí trong phòng. (1đ) Vào buổi trưa nhiệt độ cao hơn thì hiện tượng trên xảy ra nhanh lên vì các phân tử chuyển động nhanh hơn trong nhiệt độ cao. (0,5đ) Bài 3: a/ Nhiệt năng của một vật là tổng động năng của các phân tử cấu tạo nên vật. (0,5đ) b/ Có hai cách làm thay đổi nhiệt năng là thực hiện công hoặc truyền nhiệt. - Thực hiện công: Ví dụ, khi ta cọ xát miếng kim loại trên mặt bàn thì miếng kim loại nóng lên, nhiệt năng của miếng kim loại đã thay đổi do có sự thực hiện công. (0,5đ) - Truyền nhiệt: Ví dụ, nhúng miếng kim loại vào nước sôi, miếng kim loại nóng lên. (0,5đ) Bài 4: Khi sử dụng ròng rọc động ta được lợi hai lần về lực nhưng thiệt về đường đi hai lần, vì vậy Độ cao phải đưa vật lên là: h=s/2=8/2=4m (0,5đ) b) Công có ích nâng vật lên là: Ai=P.h=420.4=1680J Công toàn phần thực hiện Atp=Fk.s=250.8=2000J (0,5đ) Hiệu suất ròng rọc động là: H= A1 / Atp .100%= (1680: 2000).100% =84% (0,5đ)
- ĐỀ 002 I. TRẮC NGHIỆM: (4đ) mỗi câu đúng 0,25đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 11 12 13 14 15 16 0 ĐA C D D C C B B B A B C B C B D D II.TỰ LUẬN: (6đ) Bài 1: -Công thực hiện được trong một đơn vị thời gian gọi là công suất (0,5đ) -Công thức tính công suất là P = ; (0,5đ) -Trong đó, P là công suất (W), A là công thực hiện (J), t là thời gian thực hiện công (s). (0,5đ) Bài 2: Nhỏ một giọt mực vào một cốc nước. Chỉ sau một thời gian ngắn toàn bộ nước trong cốc đã có màu mực do các phân tử màu mực chuyển động hỗn độn không ngừng về mọi phía, xen vào khoảng cách giữa các phân tử nước trong cốc. (1đ) Ở cốc nước nóng nhiệt độ cao hơn thì hiện tượng trên xảy ra nhanh lên vì các phân tử chuyển động nhanh hơn trong nhiệt độ cao. (0,5đ) Bài 3: a/ Nhiệt năng của một vật là tổng động năng của các phân tử cấu tạo nên vật. (0,5đ) b/ Có hai cách làm thay đổi nhiệt năng là thực hiện công hoặc truyền nhiệt. - Thực hiện công: Ví dụ, khi ta cọ xát miếng kim loại trên mặt bàn thì miếng kim loại nóng lên, nhiệt năng của miếng kim loại đã thay đổi do có sự thực hiện công. (0,5đ) - Truyền nhiệt: Ví dụ, nhúng miếng kim loại vào nước sôi, miếng kim loại nóng lên. (0,5đ) Bài 4: Khi sử dụng ròng rọc động ta được lợi hai lần về lực nhưng thiệt về đường đi hai lần, vì vậy Độ cao phải đưa vật lên là: h=s/2=8/2=4m (0,5đ) b) Công có ích nâng vật lên là: Ai=P.h=420.4=1680J Công toàn phần thực hiện Atp=Fk.s=250.8=2000J (0,5đ) Hiệu suất ròng rọc động là:
- H= A1 / Atp .100%= (1680: 2000).100% =84% (0,5đ)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p | 235 | 16
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 160 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 305 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 57 | 7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 49 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 69 | 4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
32 p | 48 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký
4 p | 60 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p | 41 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 71 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 59 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
42 p | 34 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn