Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 8 năm 2022-2023 - Trường TH-THCS Lê Lợi
lượt xem 1
download
TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn “Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 8 năm 2022-2023 - Trường TH-THCS Lê Lợi” để ôn tập nắm vững kiến thức cũng như giúp các em được làm quen trước với các dạng câu hỏi đề thi giúp các em tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 8 năm 2022-2023 - Trường TH-THCS Lê Lợi
- PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG TH-THCS LÊ LỢI NĂM HỌC 2022-2023 Môn: Vật lý - Lớp: 8 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm 20 câu, 02 trang) Họ và tên:…………………………………………………Lớp:………………. Điểm Lời phê của thầy cô giáo Mã đề: VL804 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước phương án trả lời đúng nhất từ câu 1 đến câu 16. Câu 1. Công suất là: A. Công thực hiện được trong một phút. B. Công thực hiện được trong một đơn vị thời gian. C. Công thực hiện được trong một giờ. D. Công thực hiện được trong một ngày. Câu 2. Các chất được cấu tạo từ: A. Các mô. B. Các nguyên tử, phân tử. C. Hợp chất. D. Tế bào. Câu 3. Số ghi công suất trên các máy móc, dụng cụ hay thiết bị cho ta biêt điều gì? A. Công suất định mức của máy móc, dụng cụ hay thiết bị đó. B. Khả năng dịch chuyển của của máy móc, dụng cụ hay thiết bị đó. C. Khả năng tạo ra lực của máy móc, dụng cụ hay thiết bị đó. D. Công thực hiện được của máy móc, dụng cụ hay thiết bị đó. Câu 4. Thế năng trọng trường của một vật phụ thuộc vào những yếu tố nào của vật? A. Độ cao, khối lượng riêng. B. Độ cao, thể tích. C. Độ cao, khối lượng. D. Độ cao, vận tốc. Câu 5. Chuyển động của các phân tử, nguyên tử cấu tạo nên vật là: A. Chuyển động tròn. B. Chuyển động thẳng đều. C. Chuyển động cong. D. Chuyển động hỗn độn không ngừng. Câu 6. Nguyên tử, phân tử có đặc điểm nào sau đây? A. Giữa chúng có khoảng cách. B. Chuyển động càng chậm khi nhiệt độ càng cao. C. Lúc thì chuyển động, lúc thì đứng yên. D. Nở ra khi nhiệt độ giảm, co lại khi nhiệt độ tăng. Câu 7. Phát biểu nào sau đây về định luật công là đúng? A. Không một máy cơ đơn giản nào cho ta lợi về công, được lợi bao nhiêu lần về lực thì thiệt hại bấy nhiêu lần về đường đi và ngược lại. B. Không một máy cơ đơn giản nào cho ta lợi về công, được lợi bao nhiêu lần về lực thì được lợi bấy nhiêu lần về đường đi và ngược lại. C. Máy cơ đơn giản nào cũng đều cho ta lợi về công, được lợi bao nhiêu lần về lực thì được lợi bấy nhiêu lần về đường đi và ngược lại. D. Máy cơ đơn giản nào cũng đều cho ta lợi về công, được lợi bao nhiêu lần về lực thì thiệt hại bấy nhiêu lần về đường đi và ngược lại. Câu 8. Đơn vị của công suất là: A. Oát (W). B. Kilôgam (kg). C. Pacal (Pa). D. Jun (J). Câu 9. Trên một máy kéo có ghi: công suất là 2000 W thì điều ghi trên máy có ý nghĩa là: A. Trong 1phút động cơ thực hiện được một công là 2000 J. B. Trong 1s động cơ thực hiện được một công là 2000 J. C. Trong 1h động cơ thực hiện được một công là 2000 J. D. Trong 1s động cơ thực hiện được một công là 2000 KJ. Mã đề: VL804
- Câu 10. Vận tốc chuyển động của nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật có liên quan đến đại lượng nào sau đây? A. Trọng lượng của vật. B. Thể tích của vật. C. Khối lượng của vật. D. Nhiệt độ của vật. Câu 11. Tính chất nào sau đây là tính chất của nguyên tử, phân tử? A. Chuyển động không ngừng. B. Giữa nguyên tử, phân tử không có khoảng cách. C. Chuyển động càng chậm, nhiệt độ càng cao. D. Có lúc chuyển động, có lúc đứng yên. Câu 12. Ở nhiệt độ càng cao thì các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật chuyển động như thế nào? A. Càng chậm. B. Không thay đổi. C. Lúc nhanh, lúc chậm. D. Càng nhanh. Câu 13. Một viên đạn đang bay có dạng năng lượng nào dưới đây? A. Chỉ có động năng. B. Chỉ có nhiệt năng. C. Chỉ có thế năng. D. Có cả động năng, cả thế năng. Câu 14. Cho vật thứ nhất có khối lượng m, vật thứ hai có khối lượng 2m được thả ở cùng một độ cao h. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Thế năng hấp dẫn của vật thứ nhất nhỏ hơn vật thứ hai vì m1 < m2. B. Thế năng hấp dẫn của vật thứ nhất bằng vật thứ hai vì thế năng hấp dẫn không phụ thuộc vào khối lượng. C. Thế năng hấp dẫn của vật thứ nhất lớn hơn vật thứ hai vì m1 < m2. D. Cả A, B và C đều đúng. Câu 15. Khi các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật chuyển động nhanh lên thì đại lượng nào sau đây tăng lên. A. Nhiệt độ của vật. B. Trọng lượng của vật. C. Khối lượng của vât. D. Cả khối lượng và trọng lượng của vật. Câu 16. Chuyển động của hạt phấn hoa trong thí nghiệm Brao chứng tỏ: A. Các phân tử nước không đứng yên mà luôn chuyển động không ngừng. B. Các phân tử nước lúc thì đứng yên, lúc thì chuyển động. C. Hạt phấn hút và đẩy các phân tử nước. D. Các phân tử nước hút và đẩy hạt phấn hoa. Câu 17: Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp điền vào chỗ chấm (….) (1,0 điểm) (khoảng cách, phân tử, chuyển động, càng cao, đứng yên, nguyên tử) a/ Các chất đều được cấu tạo từ các phân tử và (1)………………………. b/ Giữa nguyên tử, phân tử có (2)……………………… c/ Các nguyên tử, phân tử luôn luôn (3)……………….hỗn độn không ngừng về mọi phía. d/ Nhiệt độ của vật (4)…………………..thì các nguyên tử,phân tử cấu tạo nên vật chuyển động càng nhanh. II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 18: (2,0 điểm) a/ Một lò xo làm bằng thép đang bị nén lại. Lúc này lò xo có cơ năng không? Vì sao? b/ Một mũi tên được bắn đi từ một cái cung là nhờ năng lượng mũi tên hay của cánh cung? Đó là dạng năng lượng nào? Câu 19: (2,0 điểm) Giải thích các hiện tượng sau: a/ Nhỏ một giọt mực vào một cốc nước. Dù không khuấy cũng chỉ sau một thời gian ngắn toàn bộ nước trong cốc đã có màu mực. Tại sao có hiện tượng trên? Nếu tăng nhiệt độ của nước thì hiện tượng trên xảy ra nhanh lên hay chậm đi ? Tại sao ? b/ Giải thích tại sao khi đổ 50cm3 rượu vào 50cm3 nước, ta thu được hỗn hợp rượu – nước có thể tích nhỏ hơn 100cm3? Câu 20: (1,0 điểm) Công suất của một đầu máy xe lửa là 1800 kW. Đầu máy này kéo đầu tàu với vận tốc 72 km/h. Tính lực kéo của đầu máy tác dụng lên đầu tàu. ------------------Hết----------------- Mã đề: VL804
- Mã đề: VL804
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
86 p | 152 | 17
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 176 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 311 | 7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 50 | 6
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
52 p | 57 | 5
-
Bộ 18 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 9
18 p | 141 | 5
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p | 39 | 4
-
Bộ 11 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
64 p | 51 | 4
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
39 p | 33 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Bộ 13 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
77 p | 39 | 3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p | 51 | 3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p | 43 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
13 p | 61 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
27 p | 31 | 3
-
Bộ 14 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
76 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
7 p | 152 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn