intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Thanh Xuân Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:19

6
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập thật tốt trong kì thi sắp tới. TaiLieu.VN xin gửi đến các bạn ‘Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Thanh Xuân Nam’. Vận dụng kiến thức và kỹ năng của bản thân để thử sức mình với đề thi nhé! Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Thanh Xuân Nam

  1. BÀI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ II MÔN: Vật lí 9 Năm học 2022-2023 Thời gian: 45 phút. ( Học sinh làm bài vào đề) Đề chính thức Đề số 01 (Gồm 3 Trang) Họ và tên: ..................................................................... Lớp: ............. * Phần I: Trắc nghiệm khách quan (7,0 điểm). Câu 1. Máy biến thế là thiết bị A. Giữ cường độ dòng điện không đổi. B. Biến đổi cường độ dòng điện không đổi. C. Biến đổi hiệu điện thế xoay chiều. D. Giữ hiệu điện thế không đổi. Câu 2. Tia tới đi qua quang tâm của thấu kính hội tụ cho tia ló A. có đường kéo dài đi qua tiêu điểm B. truyền thẳng theo phương của tia tới C. song song với trục chính D. đi qua tiêu điểm Câu 3. Hãy chọn câu phát biểu đúng? A. Khi ánh sáng đi từ nước vào không khí thì tia tới và tia khúc xạ nằm cùng trong mặt phẳng tới. Góc tới nhỏ hơn góc khúc xạ. B. Khi ánh sáng đi từ nước vào không khí thì tia tới và tia khúc xạ nằm cùng trong mặt phẳng tới. Góc tới lớn hơn góc khúc xạ. C. Khi ánh sáng đi từ nước vào không khí thì tia tới và tia khúc xạ không nằm cùng trong mặt phẳng tới. Góc tới bằng góc khúc xạ. D. Khi ánh sáng đi từ nước vào không khí thì tia tới và tia khúc xạ nằm cùng trong mặt phẳng tới. Góc tới bằng góc khúc xạ. Câu 4. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là hiện tượng tia sáng tới khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường A. bị hấp thụ hoàn toàn và không truyền đi vào môi trường trong suốt thứ hai. B. tiếp tục đi thẳng vào môi trường trong suốt thứ hai. C. bị hắt trở lại môi trường cũ. D. bị gãy khúc tại mặt phân cách giữa hai môi trường và đi vào môi trường trong suốt thứ hai. Câu 5. Ảnh ảo của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ và thấu kính phân kì giống nhau như thế nào? A. đều cùng chiều với vật B. đều ngược chiều với vật C. đều lớn hơn vật D. đều nhỏ hơn vật Câu 6. Thấu kính phân kì là loại thấu kính A. có phần rìa dày hơn phần giữa. B. có phần rìa mỏng hơn phần giữa. C. biến chùm tia tới song song thành chùm tia ló hộ tụ. D. có thể làm bằng chất rắn trong suốt hoặc không trong suốt. Câu 7. Vật đặt ở vị trí nào trước thấu kính phân kì cho ảnh trùng với vị trí tiêu điểm: A. Đặt trong khoảng tiêu cự. B. Đặt ngoài khoảng tiêu cự. C. Đặt rất xa. D. Đặt tại tiêu điểm. Câu 8. Thấu kính hội tụ có đặc điểm biến đổi chùm tia tới song song thành A. chùm tia ló phân kỳ. B. chùm tia ló hội tụ.
  2. C. chùm tia phản xạ. D. chùm tia ló song song khác. Câu 9. Cùng một công suất điện được tải đi trên cùng một dây dẫn. Công suất hao phí khi hiệu điện thế truyền tải là 10kV so với khi dùng hiệu điện thế 50kV là: A. Lớn hơn 25 lần. B. Lớn hơn 5 lần. C. Nhỏ hơn 5 lần. D. Nhỏ hơn 25 lần. Câu 10. Vật AB đặt trước thấu kính hội tụ cho ảnh A’B’, ảnh và vật nằm về cùng một phía đối với thấu kính. Ảnh A’B’ có đặc điểm gì? A. Là ảnh thật, lớn hơn vật. B. Là ảnh ảo, nhỏ hơn vật. C. Ngược chiều với vật. D. Là ảnh ảo, cùng chiều với vật. Câu 11. Có mấy cách tạo ra dòng điện xoay chiều? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 12. Đường dây tải điện dài 100km, truyền đi một dòng điện có công suất 6MW và hiệu điện thế truyền tải là 10kV. Dây dẫn bằng đồng, cứ 1km có điện trở là 0,3Ω. Tính công suất hao phí trên đường dây? A. 10800W B. 1080000W C. 108000W D. 10800000W Câu 13. Cho một thấu kính hội tụ có khoảng cách giữa hai tiêu điểm là 60 cm. Tiêu cự của thấu kính là: A. 120 cm B. 60 cm C. 30 cm D. 90 cm Câu 14. Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng, góc khúc xạ r là góc tạo bởi A. tia khúc xạ và pháp tuyến tại điểm tới. B. tia khúc xạ và tia tới. C. tia khúc xạ và điểm tới. D. tia khúc xạ và mặt phân cách. Câu 15. Đặt một nam châm điện A có dòng điện xoay chiều chạy qua trước một cuộn dây dẫn kín B. Sau khi công tắc K đóng thì trong cuộn dây B có xuất hiện dòng điện cảm ứng. Người ta sử dụng tác dụng nào của dòng điện xoay chiều? A. Tác dụng từ B. Tác dụng nhiệt C. Tác dụng cơ D. Tác dụng quang Câu 16. Chùm tia sáng đi qua thấu kính hội tụ mô tả hiện tượng A. khúc xạ ánh sáng B. tán xạ ánh sáng C. phản xạ ánh sáng D. truyền thẳng ánh sáng Câu 17. Với hai cuộn dây có số vòng dây khác nhau ở máy biến thế thì A. Cuộn dây nào cũng có thể là cuộn thứ cấp. B. Cuộn dây ít vòng hơn là cuộn thứ cấp. C. Cả hai cuộn đều là cuộn sơ cấp. D. Cuộn dây ít vòng hơn là cuộn sơ cấp. Câu 18. Máy phát điện xoay chiều bắt buộc phải gồm các bộ phận chính nào để có thể tạo ra dòng điện? A. Cuộn dây dẫn và nam châm. B. Cuộn dây dẫn và lõi sắt. C. Nam châm vĩnh cửu và sợi dây dẫn nối hai cực nam châm. D. Nam châm điện và sợi dây dẫn nối nam châm với đèn. Câu 19. Chiếu chùm tia tới song song với trục chính của một thấu kính phân kì thì: A. Không có chùm tia ló vì ánh sáng bị phản xạ toàn phần. B. Chùm tia ló là chùm sáng song song. C. Chùm tia ló là chùm sáng hội tụ. D. Chùm tia ló là chùm sáng phân kì. Câu 20. Các bộ phận chính của máy biến thế gồm: A. Hai cuộn dây dẫn có số vòng dây giống nhau và nam châm điện. B. Hai cuộn dây dẫn có số vòng dây khác nhau và một lõi sắt pha silic C. Hai cuộn dây dẫn có số vòng dây khác nhau và nam châm điện.
  3. D. Hai cuộn dây dẫn có số vòng dây giống nhau và nam châm vĩnh cửu. Câu 21. Đâu là biểu thức tính công suất hao phí (công suất tỏa nhiệt)? A. B. C. D. Câu 22. Ảnh của một ngọn nến qua một thấu kính phân kì có đặc điểm gì? A. Chỉ có thể là ảnh ảo, lớn hơn ngọn nến. B. Có thể là ảnh thật, có thể là ảnh ảo. C. Chỉ có thể là ảnh ảo, nhỏ hơn ngọn nến. D. Chỉ có thể là ảnh ảo, có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn ngọn nến. Câu 23. Dòng điện xoay chiều là A. dòng điện có chiều từ trái qua phải. B. dòng điện có một chiều cố định. C. dòng điện không đổi. D. dòng điện luân phiên đổi chiều. Câu 24. Một thấu kính phân kì có tiêu cự 25 cm. Khoảng cách giữa hai tiêu điểm F và F’ là bao nhiêu? A. 12,5 cm B. 25 cm C. 37,5 cm D. 50 cm Câu 25. Trong máy phát điện xoay chiều, rôto hoạt động như thế nào khi máy làm việc? A. Luôn quay tròn quanh một trục theo một chiều. B. Luân phiên đổi chiều quay. C. Luôn đứng yên. D. Chuyển động đi lại như con thoi. Câu 26. Một vật AB cao 3 cm đặt trước một thấu kính hội tụ. Ta thu được một ảnh cao 4,5cm. Ảnh đó là: A. Ảnh thật B. Có thể thật hoặc ảo C. Ảnh ảo D. Ngược chiều với vật Câu 27. Pháp tuyến là đường thẳng A. tạo với tia tới một góc vuông tại điểm tới. B. tạo với mặt phân cách giữa hai môi trường một góc nhọn tại điểm tới. C. song song với mặt phân cách giữa hai môi trường. D. tạo với mặt phân cách giữa hai môi trường góc vuông tại điểm tới. Câu 28. Phương án làm giảm hao phí hữu hiệu nhất là: A. Chọn dây dẫn có điện trở suất nhỏ B. Tăng hiệu điện thế C. Giảm tiết diện dây dẫn D. Tăng tiết diện dây dẫn * Phần II: Tự luận (3,0 điểm). Câu 1: (1,5 điểm) Một máy biến thế gồm cuộn dây sơ cấp 500 vòng, cuộn thứ cấp 4000 vòng, được đặt tại nhà máy phát điện. a. Cuộn dây nào của máy biến thế được mắc vào 2 cực của máy phát điện? Vì sao? b. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp hiệu điện thế 800V. Tính hiệu điện thế 2 đầu cuộn thứ cấp. Câu 2: (1,5 điểm) Cho thấu kính có tiêu cự 20 cm, vật AB đặt cách thấu kính 60 cm và có chiều cao h = 2 cm. a) Vẽ ảnh của vật qua thấu kính. b) Vận dụng kiến thức hình học hãy tính khoảng cách từ ảnh đến thấu kính và chiều cao của ảnh.
  4. ------ HẾT ------
  5. BÀI LÀM * Phần I: Trắc nghiệm khách quan (7,0 điểm). Câu 1- 2- 3- 4- 5- 6- 7- 8- 9- 10- Câu 11- 12- 13- 14- 15- 16- 17- 18- 19- 20- Câu 21- 22- 23- 24- 25- 26- 27- 28- * Phần II: Tự luận (3,0 điểm) …………………………………………………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………. …………………………………….………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………….……………..….…………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………….………………………………………………………….…………………………………….………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………….……………..….…………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………….………………………………………………………….…………………………………….………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………….……………..….…………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………….…………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………. …………………………………….………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………….……………..….…………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………….………………………………………………………….…………………………………….………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………….……………..….…………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
  6. ………………………………………………………….…………………………………….………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………….……………..….…………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………….………………………………………………………….…………………………………….………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………….……………..….…………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………….………………………………………………………….…………………………………….………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………….……………..….…………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………….…………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………. …………………………………….………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………….……………..….…………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………….………………………………………………………….…………………………………….………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………….……………..….…………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………….…………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………. …………………………………….………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………….……………..….…………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………….………………………………………………………….…………………………………….………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………
  7. BÀI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ II MÔN: Vật lí 9 Năm học 2022-2023 Thời gian: 45 phút. ( Học sinh làm bài vào đề) Đề chính thức Đề số 02 (Gồm 3 Trang) Họ và tên: ..................................................................... Lớp: ............. * Phần I: Trắc nghiệm khách quan (7,0 điểm). Câu 1. Các bộ phận chính của máy biến thế gồm: A. Hai cuộn dây dẫn có số vòng dây khác nhau và nam châm điện. B. Hai cuộn dây dẫn có số vòng dây khác nhau và một lõi sắt pha silic C. Hai cuộn dây dẫn có số vòng dây giống nhau và nam châm điện. D. Hai cuộn dây dẫn có số vòng dây giống nhau và nam châm vĩnh cửu. Câu 2. Vật AB đặt trước thấu kính hội tụ cho ảnh A’B’, ảnh và vật nằm về cùng một phía đối với thấu kính. Ảnh A’B’ có đặc điểm gì? A. Là ảnh thật, lớn hơn vật. B. Là ảnh ảo, cùng chiều với vật. C. Ngược chiều với vật. D. Là ảnh ảo, nhỏ hơn vật. Câu 3. Tia tới đi qua quang tâm của thấu kính hội tụ cho tia ló A. song song với trục chính B. truyền thẳng theo phương của tia tới C. có đường kéo dài đi qua tiêu điểm D. đi qua tiêu điểm Câu 4. Máy biến thế là thiết bị A. Giữ hiệu điện thế không đổi. B. Biến đổi cường độ dòng điện không đổi. C. Biến đổi hiệu điện thế xoay chiều. D. Giữ cường độ dòng điện không đổi. Câu 5. Đâu là biểu thức tính công suất hao phí (công suất tỏa nhiệt)? A. B. C. D. Câu 6. Máy phát điện xoay chiều bắt buộc phải gồm các bộ phận chính nào để có thể tạo ra dòng điện? A. Nam châm điện và sợi dây dẫn nối nam châm với đèn. B. Cuộn dây dẫn và nam châm. C. Nam châm vĩnh cửu và sợi dây dẫn nối hai cực nam châm. D. Cuộn dây dẫn và lõi sắt. Câu 7. Chiếu chùm tia tới song song với trục chính của một thấu kính phân kì thì: A. Chùm tia ló là chùm sáng phân kì. B. Không có chùm tia ló vì ánh sáng bị phản xạ toàn phần. C. Chùm tia ló là chùm sáng hội tụ. D. Chùm tia ló là chùm sáng song song. Câu 8. Với hai cuộn dây có số vòng dây khác nhau ở máy biến thế thì
  8. A. Cuộn dây ít vòng hơn là cuộn sơ cấp. B. Cuộn dây nào cũng có thể là cuộn thứ cấp. C. Cuộn dây ít vòng hơn là cuộn thứ cấp. D. Cả hai cuộn đều là cuộn sơ cấp. Câu 9. Ảnh ảo của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ và thấu kính phân kì giống nhau như thế nào? A. đều nhỏ hơn vật B. đều ngược chiều với vật C. đều lớn hơn vật D. đều cùng chiều với vật Câu 10. Chùm tia sáng đi qua thấu kính hội tụ mô tả hiện tượng A. truyền thẳng ánh sáng B. tán xạ ánh sáng C. phản xạ ánh sáng D. khúc xạ ánh sáng Câu 11. Đặt một nam châm điện A có dòng điện xoay chiều chạy qua trước một cuộn dây dẫn kín B. Sau khi công tắc K đóng thì trong cuộn dây B có xuất hiện dòng điện cảm ứng. Người ta sử dụng tác dụng nào của dòng điện xoay chiều? A. Tác dụng nhiệt B. Tác dụng quang C. Tác dụng từ D. Tác dụng cơ Câu 12. Vật đặt ở vị trí nào trước thấu kính phân kì cho ảnh trùng với vị trí tiêu điểm: A. Đặt ngoài khoảng tiêu cự. B. Đặt rất xa. C. Đặt trong khoảng tiêu cự. D. Đặt tại tiêu điểm. Câu 13. Thấu kính phân kì là loại thấu kính A. có phần rìa dày hơn phần giữa. B. có thể làm bằng chất rắn trong suốt hoặc không trong suốt. C. có phần rìa mỏng hơn phần giữa. D. biến chùm tia tới song song thành chùm tia ló hộ tụ. Câu 14. Một thấu kính phân kì có tiêu cự 25 cm. Khoảng cách giữa hai tiêu điểm F và F’ là bao nhiêu? A. 12,5 cm B. 25 cm C. 37,5 cm D. 50 cm Câu 15. Đường dây tải điện dài 100km, truyền đi một dòng điện có công suất 6MW và hiệu điện thế truyền tải là 10kV. Dây dẫn bằng đồng, cứ 1km có điện trở là 0,3Ω. Tính công suất hao phí trên đường dây? A. 10800W B. 10800000W C. 108000W D. 1080000W Câu 16. Một vật AB cao 3 cm đặt trước một thấu kính hội tụ. Ta thu được một ảnh cao 4,5cm. Ảnh đó là: A. Ảnh thật B. Ngược chiều với vật C. Ảnh ảo D. Có thể thật hoặc ảo Câu 17. Có mấy cách tạo ra dòng điện xoay chiều? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 18. Trong máy phát điện xoay chiều, rôto hoạt động như thế nào khi máy làm việc? A. Luôn đứng yên. B. Luân phiên đổi chiều quay. C. Chuyển động đi lại như con thoi. D. Luôn quay tròn quanh một trục theo một chiều. Câu 19. Cùng một công suất điện được tải đi trên cùng một dây dẫn. Công suất hao phí khi hiệu điện thế truyền tải là 10kV so với khi dùng hiệu điện thế 50kV là: A. Lớn hơn 5 lần. B. Nhỏ hơn 5 lần. C. Nhỏ hơn 25 lần. D. Lớn hơn 25 lần. Câu 20. Cho một thấu kính hội tụ có khoảng cách giữa hai tiêu điểm là 60 cm. Tiêu cự của thấu kính là: A. 60 cm B. 30 cm C. 90 cm D. 120 cm Câu 21. Dòng điện xoay chiều là A. dòng điện có một chiều cố định.
  9. B. dòng điện không đổi. C. dòng điện có chiều từ trái qua phải. D. dòng điện luân phiên đổi chiều. Câu 22. Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng, góc khúc xạ r là góc tạo bởi A. tia khúc xạ và mặt phân cách. B. tia khúc xạ và điểm tới. C. tia khúc xạ và tia tới. D. tia khúc xạ và pháp tuyến tại điểm tới. Câu 23. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là hiện tượng tia sáng tới khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường A. bị hấp thụ hoàn toàn và không truyền đi vào môi trường trong suốt thứ hai. B. bị gãy khúc tại mặt phân cách giữa hai môi trường và đi vào môi trường trong suốt thứ hai. C. bị hắt trở lại môi trường cũ. D. tiếp tục đi thẳng vào môi trường trong suốt thứ hai. Câu 24. Ảnh của một ngọn nến qua một thấu kính phân kì có đặc điểm gì? A. Chỉ có thể là ảnh ảo, nhỏ hơn ngọn nến. B. Có thể là ảnh thật, có thể là ảnh ảo. C. Chỉ có thể là ảnh ảo, lớn hơn ngọn nến. D. Chỉ có thể là ảnh ảo, có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn ngọn nến. Câu 25. Thấu kính hội tụ có đặc điểm biến đổi chùm tia tới song song thành A. chùm tia ló hội tụ. B. chùm tia phản xạ. C. chùm tia ló song song khác. D. chùm tia ló phân kỳ. Câu 26. Hãy chọn câu phát biểu đúng? A. Khi ánh sáng đi từ nước vào không khí thì tia tới và tia khúc xạ nằm cùng trong mặt phẳng tới. Góc tới lớn hơn góc khúc xạ. B. Khi ánh sáng đi từ nước vào không khí thì tia tới và tia khúc xạ nằm cùng trong mặt phẳng tới. Góc tới nhỏ hơn góc khúc xạ. C. Khi ánh sáng đi từ nước vào không khí thì tia tới và tia khúc xạ nằm cùng trong mặt phẳng tới. Góc tới bằng góc khúc xạ. D. Khi ánh sáng đi từ nước vào không khí thì tia tới và tia khúc xạ không nằm cùng trong mặt phẳng tới. Góc tới bằng góc khúc xạ. Câu 27. Pháp tuyến là đường thẳng A. song song với mặt phân cách giữa hai môi trường. B. tạo với mặt phân cách giữa hai môi trường một góc nhọn tại điểm tới. C. tạo với tia tới một góc vuông tại điểm tới. D. tạo với mặt phân cách giữa hai môi trường góc vuông tại điểm tới. Câu 28. Phương án làm giảm hao phí hữu hiệu nhất là: A. Chọn dây dẫn có điện trở suất nhỏ B. Tăng hiệu điện thế C. Giảm tiết diện dây dẫn D. Tăng tiết diện dây dẫn * Phần II: Tự luận (3,0 điểm). Câu 1: (1,5 điểm) Một máy biến thế gồm cuộn dây sơ cấp 500 vòng, cuộn thứ cấp 4000 vòng, được đặt tại nhà máy phát điện. a. Cuộn dây nào của máy biến thế được mắc vào 2 cực của máy phát điện? Vì sao? b. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp hiệu điện thế 800V. Tính hiệu điện thế 2 đầu cuộn thứ cấp. Câu 2: (1,5 điểm) Cho thấu kính có tiêu cự 20 cm, vật AB đặt cách thấu kính 60 cm và có chiều cao h = 2 cm. a) Vẽ ảnh của vật qua thấu kính. b) Vận dụng kiến thức hình học hãy tính khoảng cách từ ảnh đến thấu kính và chiều cao của ảnh.
  10. ------ HẾT ------
  11. BÀI LÀM * Phần I: Trắc nghiệm khách quan (7,0 điểm). Câu 1- 2- 3- 4- 5- 6- 7- 8- 9- 10- Câu 11- 12- 13- 14- 15- 16- 17- 18- 19- 20- Câu 21- 22- 23- 24- 25- 26- 27- 28- * Phần II: Tự luận (3,0 điểm) …………………………………………………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………. …………………………………….………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………….……………..….…………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………….………………………………………………………….…………………………………….………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………….……………..….…………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………….………………………………………………………….…………………………………….………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………….……………..….…………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………….…………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………. …………………………………….………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………….……………..….…………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………….………………………………………………………….…………………………………….………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………….……………..….…………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………….
  12. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………….…………………………………….………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………….……………..….…………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………….………………………………………………………….…………………………………….………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………….……………..….…………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………….………………………………………………………….…………………………………….………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………….……………..….…………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………….…………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………. …………………………………….………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………….……………..….…………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………….………………………………………………………….…………………………………….………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………….……………..….…………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………….…………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………. …………………………………….………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………….……………..….…………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………….………………………………………………………….…………………………………….………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………
  13. BÀI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ II MÔN: Vật lí 9 Năm học 2022-2023 Thời gian: 45 phút. ( Học sinh làm bài vào đề) Đề chính thức Đề dự phòng (Gồm 3 Trang) Họ và tên: ..................................................................... Lớp: ............. * Phần I: Trắc nghiệm khách quan (7,0 điểm). Câu 1. Đâu là biểu thức tính công suất hao phí (công suất tỏa nhiệt)? A. B. C. D. Câu 2. Các bộ phận chính của máy biến thế gồm: A. Hai cuộn dây dẫn có số vòng dây khác nhau và một lõi sắt pha silic B. Hai cuộn dây dẫn có số vòng dây giống nhau và nam châm điện. C. Hai cuộn dây dẫn có số vòng dây khác nhau và nam châm điện. D. Hai cuộn dây dẫn có số vòng dây giống nhau và nam châm vĩnh cửu. Câu 3. Phương án làm giảm hao phí hữu hiệu nhất là: A. Tăng hiệu điện thế B. Chọn dây dẫn có điện trở suất nhỏ C. Tăng tiết diện dây dẫn D. Giảm tiết diện dây dẫn Câu 4. Cho một thấu kính hội tụ có khoảng cách giữa hai tiêu điểm là 60 cm. Tiêu cự của thấu kính là: A. 90 cm B. 60 cm C. 30 cm D. 120 cm Câu 5. Ảnh ảo của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ và thấu kính phân kì giống nhau như thế nào? A. đều lớn hơn vật B. đều nhỏ hơn vật C. đều cùng chiều với vật D. đều ngược chiều với vật Câu 6. Đặt một nam châm điện A có dòng điện xoay chiều chạy qua trước một cuộn dây dẫn kín B. Sau khi công tắc K đóng thì trong cuộn dây B có xuất hiện dòng điện cảm ứng. Người ta sử dụng tác dụng nào của dòng điện xoay chiều? A. Tác dụng nhiệt B. Tác dụng quang C. Tác dụng từ D. Tác dụng cơ Câu 7. Trong máy phát điện xoay chiều, rôto hoạt động như thế nào khi máy làm việc? A. Luân phiên đổi chiều quay. B. Luôn đứng yên. C. Luôn quay tròn quanh một trục theo một chiều. D. Chuyển động đi lại như con thoi. Câu 8. Có mấy cách tạo ra dòng điện xoay chiều? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 9. Một vật AB cao 3 cm đặt trước một thấu kính hội tụ. Ta thu được một ảnh cao 4,5cm. Ảnh đó là: A. Ngược chiều với vật B. Có thể thật hoặc ảo C. Ảnh ảo D. Ảnh thật
  14. Câu 10. Cùng một công suất điện được tải đi trên cùng một dây dẫn. Công suất hao phí khi hiệu điện thế truyền tải là 10kV so với khi dùng hiệu điện thế 50kV là: A. Nhỏ hơn 5 lần. B. Nhỏ hơn 25 lần. C. Lớn hơn 25 lần. D. Lớn hơn 5 lần. Câu 11. Máy biến thế là thiết bị A. Biến đổi cường độ dòng điện không đổi. B. Giữ cường độ dòng điện không đổi. C. Biến đổi hiệu điện thế xoay chiều. D. Giữ hiệu điện thế không đổi. Câu 12. Với hai cuộn dây có số vòng dây khác nhau ở máy biến thế thì A. Cuộn dây ít vòng hơn là cuộn sơ cấp. B. Cuộn dây nào cũng có thể là cuộn thứ cấp. C. Cuộn dây ít vòng hơn là cuộn thứ cấp. D. Cả hai cuộn đều là cuộn sơ cấp. Câu 13. Hãy chọn câu phát biểu đúng? A. Khi ánh sáng đi từ nước vào không khí thì tia tới và tia khúc xạ nằm cùng trong mặt phẳng tới. Góc tới nhỏ hơn góc khúc xạ. B. Khi ánh sáng đi từ nước vào không khí thì tia tới và tia khúc xạ nằm cùng trong mặt phẳng tới. Góc tới lớn hơn góc khúc xạ. C. Khi ánh sáng đi từ nước vào không khí thì tia tới và tia khúc xạ không nằm cùng trong mặt phẳng tới. Góc tới bằng góc khúc xạ. D. Khi ánh sáng đi từ nước vào không khí thì tia tới và tia khúc xạ nằm cùng trong mặt phẳng tới. Góc tới bằng góc khúc xạ. Câu 14. Thấu kính hội tụ có đặc điểm biến đổi chùm tia tới song song thành A. chùm tia ló phân kỳ. B. chùm tia ló hội tụ. C. chùm tia ló song song khác. D. chùm tia phản xạ. Câu 15. Một thấu kính phân kì có tiêu cự 25 cm. Khoảng cách giữa hai tiêu điểm F và F’ là bao nhiêu? A. 25 cm B. 37,5 cm C. 12,5 cm D. 50 cm Câu 16. Chiếu chùm tia tới song song với trục chính của một thấu kính phân kì thì: A. Chùm tia ló là chùm sáng phân kì. B. Chùm tia ló là chùm sáng hội tụ. C. Không có chùm tia ló vì ánh sáng bị phản xạ toàn phần. D. Chùm tia ló là chùm sáng song song. Câu 17. Thấu kính phân kì là loại thấu kính A. biến chùm tia tới song song thành chùm tia ló hộ tụ. B. có phần rìa dày hơn phần giữa. C. có thể làm bằng chất rắn trong suốt hoặc không trong suốt. D. có phần rìa mỏng hơn phần giữa. Câu 18. Tia tới đi qua quang tâm của thấu kính hội tụ cho tia ló A. song song với trục chính B. truyền thẳng theo phương của tia tới C. đi qua tiêu điểm D. có đường kéo dài đi qua tiêu điểm Câu 19. Vật AB đặt trước thấu kính hội tụ cho ảnh A’B’, ảnh và vật nằm về cùng một phía đối với thấu kính. Ảnh A’B’ có đặc điểm gì? A. Ngược chiều với vật. B. Là ảnh thật, lớn hơn vật. C. Là ảnh ảo, nhỏ hơn vật. D. Là ảnh ảo, cùng chiều với vật. Câu 20. Đường dây tải điện dài 100km, truyền đi một dòng điện có công suất 6MW và hiệu điện thế truyền tải là 10kV. Dây dẫn bằng đồng, cứ 1km có điện trở là 0,3Ω. Tính công suất hao phí trên đường dây? A. 108000W B. 10800W
  15. C. 1080000W D. 10800000W Câu 21. Máy phát điện xoay chiều bắt buộc phải gồm các bộ phận chính nào để có thể tạo ra dòng điện? A. Nam châm điện và sợi dây dẫn nối nam châm với đèn. B. Nam châm vĩnh cửu và sợi dây dẫn nối hai cực nam châm. C. Cuộn dây dẫn và lõi sắt. D. Cuộn dây dẫn và nam châm. Câu 22. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là hiện tượng tia sáng tới khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường A. bị gãy khúc tại mặt phân cách giữa hai môi trường và đi vào môi trường trong suốt thứ hai. B. tiếp tục đi thẳng vào môi trường trong suốt thứ hai. C. bị hắt trở lại môi trường cũ. D. bị hấp thụ hoàn toàn và không truyền đi vào môi trường trong suốt thứ hai. Câu 23. Dòng điện xoay chiều là A. dòng điện không đổi. B. dòng điện luân phiên đổi chiều. C. dòng điện có chiều từ trái qua phải. D. dòng điện có một chiều cố định. Câu 24. Ảnh của một ngọn nến qua một thấu kính phân kì có đặc điểm gì? A. Chỉ có thể là ảnh ảo, có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn ngọn nến. B. Có thể là ảnh thật, có thể là ảnh ảo. C. Chỉ có thể là ảnh ảo, lớn hơn ngọn nến. D. Chỉ có thể là ảnh ảo, nhỏ hơn ngọn nến. Câu 25. Chùm tia sáng đi qua thấu kính hội tụ mô tả hiện tượng A. truyền thẳng ánh sáng B. tán xạ ánh sáng C. khúc xạ ánh sáng D. phản xạ ánh sáng Câu 26. Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng, góc khúc xạ r là góc tạo bởi A. tia khúc xạ và tia tới. B. tia khúc xạ và điểm tới. C. tia khúc xạ và mặt phân cách. D. tia khúc xạ và pháp tuyến tại điểm tới. Câu 27. Pháp tuyến là đường thẳng A. tạo với tia tới một góc vuông tại điểm tới. B. tạo với mặt phân cách giữa hai môi trường một góc nhọn tại điểm tới. C. song song với mặt phân cách giữa hai môi trường. D. tạo với mặt phân cách giữa hai môi trường góc vuông tại điểm tới. Câu 28. Vật đặt ở vị trí nào trước thấu kính phân kì cho ảnh trùng với vị trí tiêu điểm: A. Đặt trong khoảng tiêu cự. B. Đặt rất xa. C. Đặt ngoài khoảng tiêu cự. D. Đặt tại tiêu điểm. * Phần II: Tự luận (3,0 điểm). Câu 1: (1,5 điểm) Đặt vật AB trước một thấu kính phân kì có tiêu cự f = 12 cm. Vật AB cách thấu kính khoảng 8 cm. A nằm trên trục chính, biết ciều cao vật AB là 6 mm. Tính khoảng cách từ ảnh của vật AB đến thấu kính? Câu 2: (1,5 điểm) Một máy biến thế gồm cuộn dây sơ cấp 500 vòng, cuộn thứ cấp 4000 vòng, được đặt tại nhà máy phát điện. a. Cuộn dây nào của máy biến thế được mắc vào 2 cực của máy phát điện? Vì sao? b. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp hiệu điện thế 800V. Tính hiệu điện thế 2 đầu cuộn thứ cấp. ------ HẾT ------
  16. BÀI LÀM * Phần I: Trắc nghiệm khách quan (7,0 điểm). Câu 1- 2- 3- 4- 5- 6- 7- 8- 9- 10- Câu 11- 12- 13- 14- 15- 16- 17- 18- 19- 20- Câu 21- 22- 23- 24- 25- 26- 27- 28- * Phần II: Tự luận (3,0 điểm) …………………………………………………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………. …………………………………….………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………….……………..….…………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………….………………………………………………………….…………………………………….………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………….……………..….…………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………….………………………………………………………….…………………………………….………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………….……………..….…………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………….…………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………. …………………………………….………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………….……………..….…………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………….………………………………………………………….…………………………………….………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………….……………..….…………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………….
  17. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………….…………………………………….………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………….……………..….…………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………….………………………………………………………….…………………………………….………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………….……………..….…………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………….………………………………………………………….…………………………………….………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………….……………..….…………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………….…………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………. …………………………………….………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………….……………..….…………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………….………………………………………………………….…………………………………….………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………….……………..….…………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………….…………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………. …………………………………….………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………….……………..….…………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………….………………………………………………………….…………………………………….………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………
  18. ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ II MÔN: Vật lí 9 Năm học 2022-2023 * Phần I: Trắc nghiệm khách quan (7,0 điểm). Mỗi câu đúng được 0,25 điểm Mã đề 1 Câu 1-C 2-B 3-A 4-D 5-A 6-A 7-C 8-B 9- A 10-D Câu 11-B 12-D 13-C 14-A 15-A 16-A 17-A 18-A 19- D 20-B Câu 21-B 22-C 23-D 24-D 25-A 26-B 27-D 28-B Mã đề 2 Câu 1-B 2-B 3-B 4-C 5-A 6-B 7-A 8-B 9- D 10-D Câu 11-C 12-B 13-A 14-D 15-B 16-D 17-B 18-D 19- D 20-B Câu 21-D 22-D 23-B 24-A 25-A 26-B 27-D 28-B Đề dự phòng Câu 1-C 2-A 3-A 4-C 5-C 6-C 7-C 8-B 9- B 10-C Câu 11-C 12-B 13-A 14-B 15-D 16-A 17-B 18-B 19- D 20-D Câu 21-D 22-A 23-B 24-D 25-C 26-D 27-D 28-B * Phần II: Tự luận (3,0 điểm) Mã đề 1 và Mã đề 2 Câu 1 1,5 điểm a, 1 điểm vì n1 < n2 nên Đây là máy tăng thế => Cuộn sơ cấp có 500 vòng được mắc vào 2 cực của máy phát điện b, áp dụng đúng công thức U1 / U2 = n1 / n2 Tính được U2 = 6400 V 0,5 điểm Câu 2 1,5 điểm a, Vẽ đúng hình 0,5 điểm b, Tính được khoảng cách từ ảnh đến thấu kính bằng 30cm 0,5 điểm Tính được chiều cao của ảnh là 1cm 0,5 điểm Đề dự phòng Câu 1 1,5 điểm - Vẽ được hình 0,5 điểm - Tính khoảng cách từ ảnh của vật AB đến thấu kính là 4,8 cm 1 điểm
  19. Câu 2 1,5 điểm a, 1 điểm vì n1 < n2 nên Đây là máy tăng thế => Cuộn sơ cấp có 500 vòng được mắc vào 2 cực của máy phát điện b, áp dụng đúng công thức U1 / U2 = n1 / n2 Tính được U2 = 6400 V 0,5 điểm
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
8=>2