intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Thăng Bình

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

5
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn cùng tham khảo và tải về “Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Thăng Bình” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Thăng Bình

  1. MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA KÌ II - NĂM HỌC 2023-2024 Môn: VẬT LÝ - LỚP 9 Thời gian làm bài: 45 phút 1. Phạm vi kiến thức: Từ tuần 19 đến hết tuần 25 2. Hình thức kiểm tra: Kết hợp 50% TNKQ và 50 %TL 3. Thiết lập ma trận đề kiểm tra: Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tên chủ đề Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL - Biết được điều kiện xuất - Hiểu được sự xuất hiện hiện dòng điện cảm ứng. của dòng điện cảm ứng. - Biết các cách tạo ra dòng trong cuộn dây dẫn kín. 1. Cảm ứng điện xoay chiều. - Hiểu số đo chỉ giá trị hiệu điện từ - Biết được cấu tạo của máy dụng của các đồng hồ đo phát điện xoay chiều. điện. - Biết được tác dụng từ của - Viết được công thức tính dòng điện xoay chiều. công suất hao phí và đề xuất - Biết được tác dụng của các cách giảm hao phí. máy biến thế. Số câu hỏi 6 1 7 Số điểm 2,0đ 2,0đ 4,0đ - Biết được hiện tượng khúc - Biết được các tia sáng đặc - Biết vận dụng kiến thức - Biết vận dụng các tỉ lệ để xạ ánh sáng. biệt qua TKHT. hình học để tính khoảng tính các giá trị cần đo. - Biết so sánh góc tới và góc - Biết tính chất ảnh của một cách từ ảnh đến thấu kính 2. Khúc xạ khúc xạ khi tia sáng đi từ vật tạo bởi THHT. và chiều cao của ảnh, … ánh sáng môi trường này sang môi - Biết dùng các tia sáng đặc trường khác. biệt dựng ảnh của một vật - Biết được đặc điểm của tạo bởi TKHT. TKHT. Số câu hỏi 6 3 2/3 1/3 10 Số điểm 2,0đ 1,0đ 2,0đ 1,0đ 6,0đ TS câu hỏi 12 4 2/3 1/3 17 TS điểm 4,0đ 3,0đ 2,0đ 1,0đ 10,0 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100%
  2. Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng KIỂM TRA GIỮA KỲ II Điểm: Họ tên HS: ………………………….............……...……… Năm học: 2023 - 2024 MÔN: Vật lý - LỚP: 9 Lớp: …..…..................… /……............... - MÃ ĐỀ: A Thời gian làm bài: 45 phút Số báo danh: ………………… - Phòng: …….….. (Không kể thời gian giao đề) ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- I/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng, ghi vào phần bài làm: Câu 1: Trên cùng một đường dây dẫn tải đi cùng một công suất điện, với cùng một hiệu điện thế, nếu dùng dây tải có tiết diện tăng gấp đôi thì công suất hao phí vì tỏa nhiệt sẽ: A. Giảm 2 lần B. Giảm 4 lần C. Tăng 2 lần D. Tăng 4 lần Câu 2: Máy phát điện xoay chiều bắt buột phải gồm các bộ phận chính nào để có thể tạo ra dòng điện? A. Nam châm vĩnh cửu và lõi sắt C. Cuộn dây dẫn và nam châm B. Nam châm điện và lõi sắt D. Cuộn dây dẫn và lõi sắt Câu 3: Cùng một công suất điện được tải đi trên cùng một dây dẫn, nếu hiệu điện thế tăng lên 10 lần thì công suất hao phí vì tỏa nhiệt sẽ: A. Giảm 10 lần B. Giảm 100 lần C. Tăng 10 lần D. Tăng 100 lần Câu 4: Tác dụng từ của dòng điện thay đổi như thế nào khi dòng điện đổi chiều? A. Không còn tác dụng từ C. Tác dụng từ giảm đi B. Tác dụng từ mạnh lên D. Lực từ đổi chiều Câu 5: Nếu đặt vào hai đầu của cuộn sơ cấp một hiệu điện thế xoay chiều thì từ trường trong lõi sắt sẽ như thế nào? A. Biến thiên B. Luôn tăng C. Luôn giảm D. Không đổi Câu 6: Máy biến thế có tác dụng gì? A. Giữ cho hiệu điện thế ổn định C. Làm tăng hoặc giảm hiệu điện thế B. Giữ cho cường độ dòng điện ổn định D. Làm thay đổi vị trí của máy Câu 7: Dòng điện xoay chiều có cường độ và hiệu điện thế luôn thay đổi theo thời gian. Vậy ampe kế xoay chiều chỉ giá trị nào của cường độ dòng điện xoay chiều? A. Giá trị cực tiểu B. Giá trị trung bình C. Giá trị cực đại D. Giá trị hiệu dụng Câu 8: Có một tia sáng chiếu từ không khí xiên góc vào mặt nước thì: A. Góc khúc xạ sẽ lớn hơn góc tới C. Góc khúc xạ sẽ bằng góc tới B. Góc khúc xạ sẽ nhỏ hơn góc tới D. Cả ba trường hợp đều có thể xảy ra Câu 9: Vật AB đặt trước TKHT có tiêu cự f và cách thấu kính một khoảng OA cho ảnh A ’B’ ngược chiều và cao bằng vật AB. Điều nào sau đây là đúng? A. OA = f B. OA > f C. OA = 2f D. OA < f Câu 10: Chiếu một tia sáng vào một TKHT. Tia ló ra khỏi thấu kính sẽ qua tiêu điểm, nếu: A. Tia tới đi qua quang tâm C. Tia tới đi qua tiêu điểm B. Tia tới song song với trục chính D. Tia tới bất kì Câu 11: Một con cá vàng đang bơi trong bể cá cảnh có thành bằng thủy tinh trong suốt. Một người ngắm con cá qua thành bể. Hỏi tia sáng truyền từ con cá đến mắt người đó chịu bao nhiêu lần khúc xạ? A. Không lần B. Một lần C. Hai lần D. Ba lần Câu 12: Đặt mắt phía trên một chậu đựng nước quan sát một viên bi ở đáy chậu, ta sẽ quan sát được điều gì? A. Không nhìn thấy viên bi C. Nhìn thấy đúng viên bi trong nước B. Nhìn thấy ảnh thật của viên bi trong nước D. Nhìn thấy ảnh ảo của viên bi trong nước Câu 13: Vật sáng AB cao 2cm đặt trước một TKHT, thấu kính này cho ảnh thật, lớn hơn hai lần vật và cách thấu kính 30cm. Hỏi độ lớn của ảnh A’B’, vật AB cách thấu kính là bao nhiêu? A. 4cm và 15cm B. 4cm và 30cm C. 8cm và 15cm D. 8cm và 30cm
  3. Câu 14: Chiếu một chùm tia sáng song song vào TKHT, chùm tia ló thu được có đặc điểm gì? A. Chùm tia ló cũng là chùm song song C. Chùm tia ló là chùm hội tụ B. Chùm tia ló là chùm phân kỳ D. Cả A, B và C Câu 15: Đặt vật sáng AB vuông góc với trục chính của TKHT và nằm trong tiêu cự của thấu kính. Ảnh A’B’ của AB qua thấu kính có tính chất gì? A. Ảnh thật, ngược chiều với vật C. Ảnh ảo, ngược chiều với vật B. Ảnh thật, cùng chiều với vật D. Ảnh ảo, cùng chiều với vật II/ TỰ LUẬN: (5,0điểm) Bài 1: (2,0đ) Viết công thức tính công suất hao phí do tỏa nhiệt trên đường dây? Từ công thức, hãy đề xuất các cách làm giảm hao phí và cho biết cách nào là tốt nhất? Bài 2: (3,0đ) Cho vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của TKHT, có tiêu cự OF =12cm, A nằm trên trục chính và cách thấu kính một khoảng OA = 20cm. Hãy: a/ Dựng ảnh (không yêu cầu trình bày và theo tỉ lệ). Nêu đặc điểm của ảnh. b/ Tính khoảng cách từ ảnh đến thấu kính và chiều cao của ảnh, biết vật AB có chiều cao 4cm. Bài làm: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Trả lời …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng KIỂM TRA GIỮA KỲ II Điểm: Họ tên HS: ………………………….............……...……… Năm học: 2023 - 2024 MÔN: Vật lý - LỚP: 9 Lớp: …..…..................… /……............... - MÃ ĐỀ: B Thời gian làm bài: 45 phút
  4. Số báo danh: ………………… - Phòng: …….….. (Không kể thời gian giao đề) ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- I/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng, ghi vào phần bài làm: Câu 1: Nếu đặt vào hai đầu của cuộn sơ cấp một hiệu điện thế xoay chiều thì từ trường trong lõi sắt sẽ như thế nào? A. Luôn tăng B. Luôn giảm C. Không đổi D. Biến thiên Câu 2: Tác dụng từ của dòng điện thay đổi như thế nào khi dòng điện đổi chiều? A. Không còn tác dụng từ C. Tác dụng từ mạnh lên B. Lực từ đổi chiều D. Tác dụng từ giảm đi Câu 3: Cùng một công suất điện được tải đi trên cùng một dây dẫn, nếu hiệu điện thế tăng lên gấp đôi thì công suất hao phí vì tỏa nhiệt sẽ: A. Giảm 2 lần B. Tăng 2 lần C. Giảm 4 lần D. Tăng 4 lần Câu 4: Trong cuộn dây dẫn kín xuất hiện dòng điện cảm ứng xoay chiều khi số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây: A. Luôn phiên tăng, giảm C. Luôn luôn không đổi B. Luôn luôn tăng D. Luôn luôn giảm Câu 5: Để truyền đi cùng một công suất điện, nếu đường dây tải điện dài gấp đôi thì công suất hao phí vì tỏa nhiệt sẽ: A. Giảm 2 lần B. Giảm 4 lần C. Tăng 2 lần D. Tăng 4 lần Câu 6: Máy biến thế có tác dụng gì? A. Làm tăng hoặc giảm hiệu điện thế C. Giữ cho cường độ dòng điện ổn định B. Giữ cho hiệu điện thế ổn định D. Làm thay đổi vị trí của máy Câu 7: Dòng điện xoay chiều có cường độ và hiệu điện thế luôn thay đổi theo thời gian. Vậy ampe kế xoay chiều chỉ giá trị nào của cường độ dòng điện xoay chiều? A. Giá trị cực tiểu B. Giá trị hiệu dụng C. Giá trị cực đại D. Giá trị trung bình Câu 8: MPĐ xoay chiều bắt buột phải gồm các bộ phận chính nào để có thể tạo ra dòng điện? A. Cuộn dây dẫn và nam châm C. Nam châm điện và lõi sắt B. Nam châm vĩnh cửu và lõi sắt D. Cuộn dây dẫn và lõi sắt Câu 9: Vật AB đặt trước TKHT tụ có tiêu cự f và cách thấu kính một khoảng OA cho ảnh A ’B’ ngược chiều và cao bằng vật AB. Điều nào sau đây là đúng? A. OA = f B. OA = 2f C. OA > f D. OA < f Câu 10: Một tia sáng được chiếu từ không khí vào xô nước. Tại đâu sẽ xảy ra hiện tượng khúc xạ ánh sáng? A. Trên đường truyền trong không khí C. Tại đáy xô nước B. Trên đường truyền trong nước D. Tại mặt phân cách giữa không khí và nước Câu 11: Vật sáng AB cao 2cm đặt trước một TKHT, thấu kính này cho ảnh thật, lớn hơn hai lần vật và cách thấu kính 30cm. Hỏi độ lớn của ảnh A’B’, vật AB cách thấu kính là bao nhiêu? A. 4cm và 15cm B. 4cm và 30cm B. 4cm và 30cm D. 8cm và 30cm Câu 12: Một tia sáng khi truyền từ nước ra không khí thì góc khúc xạ sẽ như thế nào? A. Góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới C. Góc khúc xạ bằng góc tới B. Góc khúc xạ lớn hơn góc tới D. Góc khúc xạ luôn trùng với pháp tuyến Câu 13: Một con cá vàng đang bơi trong bể cá cảnh có thành bằng thủy tinh trong suốt. Một người ngắm con cá qua thành bể. Hỏi tia sáng truyền từ con cá đến mắt người đó chịu bao nhiêu lần khúc xạ? A. Không lần B. Một lần C. Hai lần D. Ba lần Câu 14: Chiếu một tia sáng vào một TKHT. Tia ló ra khỏi thấu kính sẽ qua tiêu điểm, nếu: A. Tia tới đi qua quang tâm C. Tia tới đi qua tiêu điểm B. Tia tới song song với trục chính D. Tia tới bất kì
  5. Câu 15: Đặt vật sáng AB vuông góc với trục chính của TKHT và nằm ngoài tiêu cự của thấu kính. Ảnh A’B’ của AB qua thấu kính có tính chất gì? A. Ảnh thật, ngược chiều với vật C. Ảnh ảo, ngược chiều với vật B. Ảnh thật, cùng chiều với vật D. Ảnh ảo, cùng chiều với vật II/ TỰ LUẬN: (5,0điểm) Bài 1: (2,0đ) Viết công thức tính công suất hao phí do tỏa nhiệt trên đường dây? Từ công thức, hãy đề xuất các cách làm giảm hao phí và cho biết cách nào là tốt nhất? Bài 2: (3,0đ) Cho vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của TKHT, có tiêu cự OF =12cm, A nằm trên trục chính và cách thấu kính một khoảng OA = 10cm. a/ Dựng ảnh (không yêu cầu trình bày và theo tỉ lệ). Nêu đặc điểm của ảnh. b/ Tính khoảng cách từ ảnh đến thấu kính và chiều cao của ảnh, biết vật AB có chiều cao 4cm. Bài làm: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Trả lời …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA KỲ II MÔN VẬT LÝ - LỚP 9 I/ TRẮC NGHIỆM: (5,0điểm) Mã đề 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 (A) A C B D A C D B C B C D A C D (B) D B C A C A B A B D A B C B A
  6. (1 câu đúng cho 0,33đ; 2 câu đúng cho 0,67đ; 3 câu đúng cho 1đ) II/ TỰ LUẬN: (5,0điểm) Bài 1: (2,0đ) (Đề A, B giống nhau) P2 - Công thức tính công suất hao phí: Php R 2 (0,5đ) U - Cách 1: Giảm Php thì phải giảm R; giảm R thì phải tăng S. Cách này không có lợi (0,75đ) - Cách 2: Giảm Php thì phải tăng U; tăng U bằng cách lắp đặt MBT. Cách này tốt nhất (0,75đ) Bài 2: (3,0đ) Đề A Đề B ’ B B I F A’ B I ’ (∆) A F O F B’ (∆) A ’ ’ F A O a/ Dựng hình đúng (0,5đ) a/ Dựng hình đúng (0,5đ) Ảnh thật, ngược chiều, nhỏ hơn vật (0,5đ) Ảnh ảo, cùng chiều, lớn hơn vật (0,5đ) b/ Tính OA’ = ? ; A’B’ = ? b/ Tính OA’ = ? ; A’B’ = ? Ta có OAB ~ OA'B': Ta có OAB ~ OA'B': A' B ' OA ' A' B ' OA ' (1) (0,25đ) (1) (0,25đ) AB OA AB OA FOI ~ FA'B': FOI ~ FA'B': A' B ' FA ' A' B ' OA ' OF (2) (0,5đ) A' B ' FA ' A' B ' OF + OA' (2) = (0,5đ) OI FO AB OF OI FO AB OF OA' OA' OF OA' OF + OA' Từ (1) và (2) ta được: (0,5đ) Từ (1) và (2) ta được: = (0,5đ) OA OF OA OF OA.OF 20.12 OA.OF 12.10 OA' 30(cm) (0,25đ) OA' = = = 60(cm) (0,25đ) OA OF 8 OF − OA 2 OA' 4.30 OA' 4.60 Từ (1) A' B ' AB 6(cm) (0,5đ) Từ (1) A B = AB ' ' = = 24(cm) (0,5đ) OA 20 OA 10 ***************************************
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2