intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lý lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Gio Linh (Khối Cơ bản)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

6
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

"Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lý lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Gio Linh (Khối Cơ bản)" là tài liệu tham khảo được TaiLieu.VN sưu tầm để gửi tới các em học sinh đang trong quá trình ôn thi giữa học kì 2, giúp học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học và nâng cao kĩ năng giải đề thi. Chúc các em học tập và ôn thi hiệu quả!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lý lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Gio Linh (Khối Cơ bản)

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HK II – NĂM HỌC 2021 ­ 2022 TRƯỜNG THPT GIO LINH MÔN VẬT LÝ ­ KHỐI LỚP 10 CB  Thời gian làm bài : 45 Phút  (Đề có 3 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 001 ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN I. Phần trắc nghiệm (28 câu, 7 điểm) Câu 1: Đoạn thẳng nào sau đây là cánh tay đòn của lực? A.  Khoảng cách từ trục quay đến giá của lực. B.  Khoảng cách từ vật đến giá của lực. C.  Khoảng cách từ trục quay đến điểm đặt của lực. D.  Khoảng cách từ trục quay đến vật. ur uuur uur Câu 2: Biết  F  là hợp lực của 2 lực  F1 và  F2  như hình vẽ. Chọn hệ thức đúng F1 A.  F = F1 + F2   B.   F = F1 F2   C.   F = F1 − F2   D.   F =   F2 Câu 3: Cơ năng là một đại lượng A.  luôn luôn dương. B.  có thể âm dương hoặc bằng không. C.  luôn khác không. D.  luôn luôn dương hoặc bằng không. Câu 4:  Một vật nằm cân bằng trên mặt phẳng ngang là vì A.  Ma sát giữa vật và mặt sàn quá lớn B.  Không có lực tác dụng lên vật C.  Vật chỉ chịu tác dụng của lực hút trái đất D.  Phản lực mặt sàn tác dụng lên vật cân bằng với trọng lực  Câu 5: Khi một vật chuyển động trong trọng trường thì cơ năng của vật được xác định theo  công thức nào? 1 1 2 1 1 2 1 1 2 A.  W mv mgz . B.  W mv k ( l ) 2 . C.  W mv k. l D.  W mv mgz . 2 2 2 2 2 2 Câu 6:  Chọn ý sai. Thế năng là năng lượng A.  phụ thuộc vào độ biến dạng của vật. B.  tỷ lệ với bình phương tốc độ chuyển động của vật. C.  phụ thuộc vào vị trí tương đối của vật. D.  dữ trữ và có khả năng sinh công. Câu 7: Điều kiện cân bằng của một vật có mặt chân đế là giá của trọng lực phải  A.  không xuyên qua mặt chân đế. B.  một đáp án khác. Trang 1/4 ­ Mã đề 001
  2. C.  nằm ngoài mặt chân đế. D.  xuyên qua mặt chân đế. Câu 8:  Động năng không được tính bằng A.  J. B.  N.m2/s2. C.  kg.m2/s2. D.  W.s. uuur uur Câu 9:  Hai lực  F1 và  F2 song song ngực chiều  F1 = 50 N  và  F2 = 20 N,, khoảng cách giữ 2 giá  của 2 lực là x. Hợp lực của chúng có độ lớn A.  70 N B.  50 N C.  35 N D.  30 N Câu 10: : Một người chèo thuyền ngược dòng sông. Nước chảy xiết nên thuyền không tiến lên  được so với bờ. Người ấy có thực hiện công nào không? vì sao? A.  không, vì quãng đường dịch chuyển của thuyền bằng không. B.  có, vì thuyền vẫn chuyển động. C.  có, vì người đó vẫn tác dụng lực. D.  không, thuyền trôi theo dòng nước. Câu 11:  Động lượng trong một hệ cô lập A.  luôn âm B.  bảo toàn C.  Thay đổi theo thời gian D.  bằng không Câu 12:  Thế năng được tính bằng A.  N.m/s. B.  kg.m. C.  W/s. D.  J. Câu 13: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị công suât? A.  HP. B.  J.s. C.  N.m/s. D.  W. Câu 14:  Chọn ý sai. Hợp lực của hai lực song song cùng chiều có A.  Phương song song với 2 lực B.  Độ lớn bằng tổng độ lớn 2 lực C.  Điểm đặt trùng với điểm đặt của một trong hai lực D.  Chiều cùng chiều với 2 lực Câu 15:  Cánh tay đòn là khoảng cách từ A.  Trục quay đến giá của lực B.  Điểm đặt của lực đến trục quay C.  Trục quay đến trọng tâm của vật D.  Trục quay đến vật Câu 16:  Độ biến thiên Động năng bằng A.  công của ngoại lực tác dụng lên vật B.  độ biến thiên tốc độ của vật. C.  công của nội lực tác dụng lên vật. D.  công của lực hút trái đất tác dụng lên vật Câu 17: Khi vật chịu tác dụng của lực đàn hồi, ma sát bằng không thì cơ năng của vật được xác  định  1 2 1 1 2 1 A.  W mv k ( l)2 . B.  W mv k. l 2 2 2 2 1 1 2 C.  W mv mgz . D.  W mv mgz . 2 2 Câu 18:  Động lượng của ô tô không thay đổi khi ô tô A.  chuyển động tròn đều B.  giảm tốc C.  chuyển động thẳng đều trên đoạn đường có ma sát D.  tăng tốc Câu 19: Hãy chọn câu sai Khi một vật từ độ cao z, với cùng vận tốc đầu, bay xuống đất theo những con đường khác nhau  Trang 2/4 ­ Mã đề 001
  3. thì A.  độ lớn của vận tốc chạm đất bằng nhau. B.  gia tốc rơi bằng nhau. C.  thời gian rơi bằng nhau. D.  công của trọng lực bằng nhau. Câu 20:  Một hệ vật được gọi là hệ kín khi A.  Hệ không chịu tác dụng của lực ma sát B.  Hệ chỉ chịu của lực hút trái đất C.  Chỉ có những lực của các vật trong hệ tác dụng lẫn nhau D.  Ngoại lực tác dụng lên hệ có độ lớn không đổi Câu 21: Động lượng của một hệ cô lập là một đại lượng A.  bảo toàn. B.  biến thiên. C.  không xác định. D.  không bảo toàn. Câu 22:  Hai lực trực đối là 2 lực A.  Ngược chiều B.  Trái chiều, có độ lớn khác nhau C.  Cùng độ lớn, cùng chiều D.  Cùng giá, ngược chiều, cùng độ lớn Câu 23:  Chọn phát biểu sai A.  Thế năng đàn hồi không phụ thuộc mốc thế năng. B.  Thế năng hấp dẫn của một vật phụ thuộc vào vị trí của vật trong trọng trường. C.  Thế năng hấp dẫn của một vật là dạng năng lượng tương tác giữa trái đất và vật. D.  với một lò xo xác định thế năng đàn hồi tỷ lệ với độ biến dạng của lò xo. Câu 24: Tại sao không lật đổ được con lật đật? A.  Vì nó được chế tạo ở trạng thái cân bằng bền. B.  Ví nó có dạng hình tròn. C.  Vì nó được chế tạo ở trạng thái cần bằng phiếm định. D.  Vì nó được chế tạo ở trạng thái cân bằng không bền. Câu 25: Công thức tính công của một lực là: A.  A = ½.mv2. B.  A = F.s. C.  A = F.s.cos . D.  A = mgh. Câu 26: Công có thể biểu thị bằng tích của A.  lực và quãng đường đi được. B. năng lượng và khoảng thời gian. C.  lực và vận tốc. D.  lực, quãng đường đi được và khoảng thời gian. Câu 27:  Động năng của một vật là năng lượng vật có được A.  do hợp lực tác dụng lên vật bằng 0. B.  khi gia tốc của vật bằng 0. C.  khi vật ở một độ cao xác định so với mặt đất. D.  khi chuyển động. Câu 28:  Động năng của một vật tăng khi A.  các lực tác dụng lên vật sinh công dương. B.  gia tốc của vật a> 0. C.  gia tốc của vật tăng. D.  vận tốc của vật v >0. Trang 3/4 ­ Mã đề 001
  4. II. Phần tự luận (3 câu, 3 điểm) Câu 29: Hai lực của một ngẫu lực có độ lớn F=5N. Cánh tay đòn của ngẫu lực d=20cm.  Tính mô men của ngẫu lực. Câu 30: Một xe A có khối lượng 1000kg chuyển động với vận tốc 60km/h, xe B có khối  lượng 2000kg chuyển động với vận tốc 30km/h. Hãy so sánh động lượng của hai xe. Câu 31: Một vật có khối lượng 200g được ném lên với vận tốc 5m/s từ độ cao h=3m so  với mặt đất. Lấy g=10m/s2 .Chọn gốc thế năng ở mặt đất. Tính cơ năng của vật. ­­­­­­ HẾT ­­­­­­ Trang 4/4 ­ Mã đề 001
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2