intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lý lớp 10 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Thị xã Quảng Trị

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

‘Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lý lớp 10 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Thị xã Quảng Trị’ là tài liệu tham khảo được TaiLieu.VN sưu tầm để gửi tới các em học sinh đang trong quá trình ôn thi giữa học kì 2, giúp học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học và nâng cao kĩ năng giải đề thi. Chúc các em học tập và ôn thi hiệu quả!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lý lớp 10 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Thị xã Quảng Trị

  1. SỞ GD-ĐT QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022- 2023 TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ Môn: VẬT LÍ. Lớp: 10. Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian giao đề Đề KT chính thức (Đề có 2 trang) Mã đề:101 Họ và tên học sinh:………………..……………. Lớp:………………………… Phần I: TRẮC NGHIỆM (4 điểm, 16 câu từ câu 1 đến câu 16) Câu 1. Công cơ học có đơn vị là A. N. B. J. C. W. D. m. Câu 2. Một vật có khối lượng m cách mặt đất một đoạn h. Gia tốc trọng trường là g và chọn mốc thế năng tại mặt đất. Thế năng trọng trường của vật là 1 1 A. m.g.h. B. m.g.h. C. m.g.h 2. D. m.g.h2. 2 2 Câu 3. Một động cơ nhiệt nhận nhiệt lượng Q từ nhiên liêu bị đốt cháy để thực hiện công cơ học A thì hiệu suất là A Q−A A Q A. Q 100%. B. Q 100%. C. Q + A 100%. D. 100%. A Câu 4. Xung lượng của lực tác dụng lên vật trong một khoảng thời gian bằng A. độ biến thiên tốc độ trong khoảng thời gian đó. B. độ biến thiên động lượng trong khoảng thời gian đó. C. độ biến thiên lực tác dụng trong khoảng thời gian đó. D. độ biến thiên động năng trong khoảng thời gian đó. r Câu 5. Một vật có khối lượng m chuyển động với tốc độ v thì động lượng là r 1 r A. 1 m.v. B. m.v. C. m.v. D. m.v. 2 2 Câu 6. Để đánh giá tỉ lệ giữa năng lượng có ích và năng lượng toàn phần, người ta dùng khái niệm A. công suất. B. công. C. năng lượng hao phí. D. hiệu suất. Câu 7. Một thiết bị có năng lượng toàn phần là Wtp và năng lượng có ích là Wci. Hiệu suất của thiết bị là Wtp − W W W W ci 100%. ci ci A. Wtp B. W + W 100%. C. tp 100%. D. W 100%. tp ci Wci tp r ur uu r Câu 8. Một vật chịu tác dụng của lực F trong khoảng thời gian t thì động lượng thay đổi từ p1 đến p 2. Hệ thức nào sau đây là đúng? r uu ur r r uu ur r A. F. t = p2 – p1. B. F.∆t = p 2 − p1 C. F.∆t = p 2 + p1 D. F. t = p2 + p1. Câu 9. Khi vật chuyển động trong trọng trường chỉ chịu tác dụng của trọng lực thì A. động năng không đổi. B. thế năng không đổi. C. thế năng, động năng và cơ năng không đổi. D. cơ năng không đổi. Câu 10. Phát biểu nào sau đây về năng lượng là đúng? A. Năng lượng có thể truyền từ vật này sang vật khác. B. Năng lượng có thể tự sinh ra. C. Năng lượng có thể tự mất đi. D. Năng lượng không thể chuyển hóa từ dạng này sang dạng khác. Câu 11. Một lực có độ lớn F tác dụng lên một vật và hợp với độ dịch chuyển một góc α. Khi 0 α < 90o thì công của lực A. có giá trị âm gọi là công cản. B. có giá trị dương gọi là công cản. C. có giá trị âm gọi là công phát động. Trang 1/2 – Mã đề thi 101
  2. D. có giá trị dương gọi là công phát động. Câu 12. Xung lượng của lực có đơn vị là A. N/s. B. N.s. C. N.m/s. D. N.m.s. Câu 13. Phát biểu nào sau đây về năng lượng là đúng? A. Năng lượng không thể truyền từ vật này sang vật khác. B. Năng lượng có thể tự sinh ra. C. Năng lượng có thể chuyển hóa từ dạng này sang dạng khác. D. Năng lượng có thể tự mất đi. Câu 14. Phát biểu nào sau đây về sự chuyển hóa năng lượng của một vật chuyển động trong trọng trường chỉ chịu tác dụng của trọng lực là đúng? A. Cơ năng có thể chuyển hóa thành động năng. B. Thế năng có thể chuyển hóa thành cơ năng. C. Cơ năng có thể chuyển hóa thành thế năng. D. Thế năng có thể chuyển hóa thành động năng. Câu 15. Năng lượng một vật có được do nó chuyển động và có thể chuyển hóa khi va chạm gọi là A. cơ năng. B. động năng. C. nhiệt năng. D. thế năng. Câu 16. Nếu trong thời gian t, công thực hiện là A thì công suất là A A A. 2 . B. A.t. C. A.t2. D. t . t Phần II: TỰ LUẬN (6 điểm, 5 câu từ câu 17 đến câu 21) Câu 17. (3 điểm) 1. Một lực có độ lớn F = 4 N tác dụng lên một vật theo hướng hợp với độ dịch chuyển của vật một góc 120o. Tính công của lực này khi vật dịch chuyển được một đoạn 1,2 m. 2. Một vật có khối lượng 0,2 kg chuyển động với tốc độ 3 m/s. Tính động năng của vật. 3. Trong khoảng thời gian 12 s một thiết bị sinh ra công có độ lớn 1000 J. Tính công suất của thiết bị này. Câu 18. (1 điểm) Từ độ cao 1,6 m ném một vật thẳng đứng lên cao với tốc độ 2 m/s. Lấy g = 10 m/s 2 và bỏ qua sức cản của không khí. Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Tính độ cao cực đại mà vật đạt được so với mặt đất và tốc độ của vật khi động năng gấp 3 lần thế năng. Câu 19. (1 điểm) Một quả đạn đang bay thẳng đứng lên cao với tốc độ v = 100 m/s thì nổ thành hai mảnh có khối lượng 2 kg và 4 kg. Mảnh nhỏ bay ra theo phương ngang với tốc độ v 1 = 180 m/s. Mảnh lớn bay ra với tốc độ v2 và có hướng hợp với hướng ban đầu quả đạn một góc α. Tính v2 và α. Câu 20. (0,5 điểm) Hai vật chuyển động ngược chiều trên một đường thẳng đến va chạm vào nhau. Vật (1) có khối lượng m và tốc độ 6 m/s và vật (2) có khối lượng 3m và tốc độ 4,8 m/s. Sau va chạm hai vật dính vào nhau chuyển động cùng vận tốc. Tính tỉ lệ động năng chuyển hóa thành các dạng năng lượng khác do va chạm. Câu 21. (0,5 điểm) Một con lắc đơn gồm một vật nặng, nhỏ treo vào điểm cố định O bằng một sợi chiều dài dây treo 72 cm. Kéo vật nặng ra đến vị trí dây treo căng hợp với phương thẳng đứng một góc 60 o rồi thả ra đồng thời truyền cho vật nặng một vận tốc vuông góc với sợi dây và có độ lớn 2,1 m/s. Lấy g = 10 m/s 2 và bỏ qua sức cản của không khí. Tính tốc độ của vật khi dây treo thẳng đứng và góc lệch cực đại của dây treo so với phương thẳng đứng. -----------------HẾT--------------------- Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giáo viên không giải thích gì thêm. Trang 2/2 – Mã đề thi 101
  3. ĐÁP ÁN THI GIỮA KÌ 1 NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: VẬT LÍ 10 I. Trắc nghiệm Đề\câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 101 B B A B D D D B D A D B C D B D 102 A B D B A B A C C B C D C C C D 103 C C C D B B D C A D B B C D C D 104 D C B A A B B D C D A D C D C C II. Tự luận: sai đơn vị trên 3 lần trừ 0,25 điểm toàn bài Mã 101 và 103 Câu 17: (3 điểm) Công thức 0,5 điểm và kết quả 0,5 điểm 1. A = F.s.cos120 = 2,4 J. 1 điểm 2 2. Wđ = 0,5mv = 0,9 J 1 điểm 3. P = A/t = 250/3 = 83,3 W. 1 điểm Câu 18 (1 điểm) Viết được định luật bảo toàn cơ năng W1 = W2 0,25 điểm Tại hmax thì v = 0 giải ra hmax = 1,8 m. 0,25 điểm Viết được W = (4/3)Wđ3 0,25 điểm Tính ra v3 = 3 3 m/s = 5,2 m/s. 0,25 điểm Câu 19. (1 điểm) r r r Viết được p = p1 + p2 0,25 điểm Biểu diễn đúng hình vẽ 0,25 điểm (Sai hình thì không chấm v2 và α) Tính ra p2 = 699,7 kgm/s suy ra v2 = 174,9 m/s 0,25 điểm o Tính tanα = p1/p suy ra α = 31 . 0,25 điểm Câu 20. (0,5 điểm) Dùng định luật bảo toàn động lượng dưới dạng vectơ rồi chiếu hoặc dùng thẳng định luật bảo toàn động lượng dưới dạng đại số m1v1 + m2v2 = (m1 + m2)v tính ra v = 2,1 m/s 0,25 điểm Q/Wđtrước = 0,832 = 83,2% 0,25 điểm Câu 21. (0,5 điểm) Tại VTCB h = 0: mgl(1-cos60) + 0,5mv12 = 0,5mv22 suy ra v2 = 3,41 m/s 0,25 điểm Tại αmax thì v3 = 0: mgl(1-cos60) + 0,5mv12 = mgl(1-cosαmax) suy ra αmax = 78,8o 0,25 điểm Trang 3/2 – Mã đề thi 101
  4. Mã 102 và 104 Câu 17: (3 điểm) Công thức 0,5 điểm và kết quả 0,5 điểm 1. A = F.s.cos120 = 3 J. 1 điểm 2. Wt = mgh = 6 J. 1 điểm 3. P = A/t = 200/3 = 66,7 W. 1 điểm Câu 18 (1 điểm) Viết được định luật bảo toàn cơ năng W1 = W2 0,25 điểm Vừa chạm đất h = 0 giải ra v2 = 6 m/s. 0,25 điểm Viết được W = (4/3)Wt3 0,25 điểm Tính ra h3 = 1,35 m. 0,25 điểm Câu 19. (1 điểm) r r r Viết được p = p1 + p2 0,25 điểm Biểu diễn đúng hình vẽ 0,25 điểm (Sai hình thì không chấm v2 và α) Tính ra p2 = 768,4 kgm/s suy ra v2 = 192 m/s 0,25 điểm Tính tanα = p1/p suy ra α = 38,7o. 0,25 điểm Câu 20. (0,5 điểm) Dùng định luật bảo toàn động lượng dưới dạng vectơ rồi chiếu hoặc dùng thẳng định luật bảo toàn động lượng dưới dạng đại số m1v1 + m2v2 = (m1 + m2)v tính ra v = 1,875 m/s 0,25 điểm Q/Wđtrước = 0,855 = 85,5% 0,25 điểm Câu 21. (0,5 điểm) Tại VTCB h = 0: mgl(1-cos60) + 0,5mv12 = 0,5mv22 suy ra v2 = 3,23 m/s 0,25 điểm Tại αmax thì v3 = 0: mgl(1-cos60) + 0,5mv12 = mgl(1-cosαmax) suy ra αmax = 74o 0,25 điểm Trang 4/2 – Mã đề thi 101
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2