intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lý lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Lương Thúc Kỳ, Quảng Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:2

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lý lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Lương Thúc Kỳ, Quảng Nam" giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị cho kì thi được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lý lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Lương Thúc Kỳ, Quảng Nam

  1. SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II THPT LƯƠNG THÚC KỲ NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: VẬT LÝ -------------------- Thời gian làm bài: 45 phút (Đề thi có 2 trang) (không kể thời gian phát đề) Số báo Họ và tên: ............................................................................ Mã đề 101 danh: ............. I. TRẮC NGHIỆM: Câu 1. Trong quá trình rơi tự do của một vật thì A. Động năng tăng, thế năng tăng. B. Động năng tăng, thế năng giảm. C. Động năng giảm, thế năng tăng. D. Động năng giảm, thế năng giảm. Câu 2. Công có thể biểu thị bằng tích của A. lực, quãng đường đi được và khoảng thời gian. B. năng lượng và khoảng thời gian. C. lực và quãng đường đi được. D. lực và vận tốc. Câu 3. Một vật nhỏ được ném lên từ một điểm M phía trên mặt đất, vật lên tới điểm N thì dưng và rơi xuống. Bỏ qua sức cản không khí.Trong quá trình MN A. Thế năng giảm. B. Cơ năng không đổi. C. Cơ năng cực đại tại N. D. Động năng tăng. Câu 4. Chọn câu sai. Thế năng trọng trường của một vật A. phụ thuộc mốc chọn thế năng. B. là dạng năng lượng tương tác giữa Trái Đất và vật. C. phụ thuộc vào vị trí của vật trong trọng trường. D. là dạng năng lượng chuyển động của vật. Câu 5. Một vật có khối lượng m đang ở độ cao z so với mặt đất và chuyển động với vận tốc v trong trọng trường. Cơ năng của vật được tính theo công thức A. . B. . C. . D. . Câu 6. Tại nơi có gia tốc trọng trường g, chọn gốc thế năng tại mặt đất thì công thức thế năng trọng trường cùa một vật có khối lượng m đặt tại độ cao z là A. . B. . C. . D. . Câu 7. Công cơ học là đại lượng A. không âm. B. luôn dương. C. vô hướng. D. véctơ. Câu 8. Cánh tay đòn của lực bằng A. khoảng cách từ trục quay đến điểm đặt của lực. B. khoảng cách từ trong tâm của vật đến giá của trục quay. C. khoảng cách từ trục quay đến giá của lực. D. khoảng cách từ trục quay đến trọng tâm của vật. Câu 9. Có thể biểu diễn liên hệ giữa công suất với lực bằng công thức A. B. C. D. Câu 10. Hiệu suất là tỉ số giữa A. năng lượng hao phí và năng lượng toàn phần. B. năng lượng hao phí và năng lượng có ích. C. năng lượng có ích và năng lượng hao phí. D. năng lượng có ích và năng lượng toàn phần. Câu 11. Vật dụng nào sau đây không có sự chuyển hóa từ điện năng sang cơ năng? A. Quạt điện. B. Bàn là. C. Máy giặt. D. Máy sấy tóc. Câu 12. Mômen của một lực đối với một trục quay là đại lượng đặc trưng cho A. tác dụng kéo của lực. B. tác dụng nén của lực. C. tác dụng uốn của lực. D. tác dụng làm quay của lực. Câu 13. Công suất của một số thiết bị điện trong gia đình như sau: bóng đèn điện 20W, quạt điện 45W, bình thủy điện 1KW, điều hòa nhiệt độ 2KW. Thiết bị tiêu thụ điện năng ít nhất trong cùng một thời gian sử dụng là A. bình thủy điện. B. quạt điện. C. điều hòa nhiệt độ. D. bóng đèn điện. Câu 14. Động năng là năng lượng của vật có được do A. vật bị tác dụng lực. B. vật chuyển động. Mã đề 101 Trang Seq/2
  2. C. do vật bị biến dạng. D. tương tác giữa trái đất và vật. Câu 15. Chọn câu Đúng. Khi một vật chuyển động, khối lượng của vật không đổi, vận tốc tăng gấp đôi thì động năng của vật sẽ: A. tăng 4 lần. B. cả 3 đáp án trên đều sai. C. tăng 2 lần. D. tăng 3 lần. Câu 16. Khi một vật chuyển động trong trọng trường chỉ chịu tác dụng của trọng lực thì A. Thế năng của vật là một đại lượng bảo toàn. B. Động năng của vật giảm. C. Cơ năng của vật là một đại lượng bảo toàn. D. Động năng của vật là một đại lượng bảo toàn. Câu 17. Thanh OA có khối lượng không đáng kể, có thể quay quanh trục cố định O. dưới tác dụng của hai lực và vuông góc với thanh như hình vẽ. Thanh sẽ A. chưa đủ điều kiện để xác định chiều quay. B. đứng cân bằng. C. quay ngược chiều kim đồng hồ. D. quay cùng chiều kim đồng hồ. Câu 18. Một bóng đèn được thắp sáng trong 20s thì tiêu tốn lượng điện năng là 2000 J. Công suất tiêu thụ điện của bóng đèn này là A. 1000 W. B. 100 W. C. 40000 W. D. 4000 W. Câu 19. Chọn đáp án đúng: Cơ năng là A. Một đại lượng vô hướng luôn luôn dương. B. Một đại lượng vô hướng luôn dương hoặc có thể bằng không. C. Một đại lượng vô hướng có giá trị đại số. D. Một đại lượng véc tơ. Câu 20. KW.h là đơn vị của A. Công cơ học. B. vận tốc. C. Công suất. D. hiệu suất. II. TỰ LUẬN: Bài 1 (1 điểm): Thanh OA có khối lượng không đáng kể, chiều dài 40cm có thể quay quanh trục cố định O. Tác dụng lên đầu A của thanh một lực có độ lớn 5N vuông góc với thanh. a) Xác định Momen của lực đối với trục quay O. b) Giả sử thanh OA đồng chất, có khối lượng , tìm độ lớn của lực để thanh cân bằng. Lấy . Bài 2 (1 điểm): Một vật được kéo trượt thẳng đều từ M đến N trên sàn nhà nằm ngang bằng một sợi dây không dãn. Biết rằng sợi dây hợp với hướng chuyển động của vật một góc , lực kéo có độ lớn không đổi F = 20N và quãng đường MN dài 15m. Lấy , trên quãng đường MN hãy tính: a) Công của lực kéo. b) Công của lực ma sát. Bài 3 (3 điểm):. Một con lắc đơn như hình vẽ, biết độ dài dây treo 1 m và không bị co giãn, vật nhỏ có khối lượng 200g. Đưa vật lên vị trí A có độ cao z = 20 cm so với vị trí cân bằng B, rồi thả nhẹ nhàng, vật sẽ đi xuống B rồi đi đến C, sau đó quay lại và dao động cứ thế tiếp diễn. Bỏ qua lực cản, lực ma sát, lấy g = 10 m/s2. Xác định: O a/ Thế năng và cơ năng của vật tại A. b/ Tốc độ của vật khi qua vị trí cân bằng B. c/ Xác định góc mà dây treo hợp với OB để tại đó động năng bằng 3 lần thế năng. ------ HẾT ------ Mã đề 101 Trang Seq/2
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2