Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lý lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THCS-THPT ĐăkLua, Đồng Nai
lượt xem 4
download
Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo "Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lý lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THCS-THPT ĐăkLua, Đồng Nai" để có thêm tài liệu ôn tập. Chúc các em đạt kết quả cao trong học tập nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lý lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THCS-THPT ĐăkLua, Đồng Nai
- SỞ GD – ĐT ĐỒNG NAI ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II, NĂM HỌC 2023 - TRƯỜNG THCS - THPT 2024 ĐĂKLUA MÔN: VẬT LÍ 10 ĐỀ MINH HỌA Thời gian làm bài: 45 phút ( Đề minh họa gồm 3 trang) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1: Moment lực tác dụng lên vật là đại lượng A. đặc trưng cho tác dụng làm quay vật của lực. B. vectơ. C. để xác định độ lớn của lực tác dụng. D. luôn có giá trị dương Câu 2: Moment ngẫu lực đối với trục quay O vuông góc với mặt phẳng của ngẫu lực như hình vẽ. Chọn hệ thức đúng. A. M= B. M=| |. C. M= D. M=| |. Câu 3: Một lực có độ lớn F và cánh tay đòn đối với trục quay cố định là d. Công thức tính moment lực M đối với trục quay này là A. B. C. D. Câu 4: Quy tắc moment lực: A. chỉ dùng cho vật rắn có trục quay cố định. B. chỉ dùng cho vật rắn không có trục quay cố định. C. không dùng cho vật chuyển động quay. D. dùng được cho vật rắn có trục cố định và không cố định. Câu 5: Phát biểu nào sau đây về khối lượng riêng là đúng? A. Khối lượng riêng của một chất là khối lượng của một đơn vị thể tích chất đó. B. Nói khối lượng riêng của sắt là 7800 kg/m3 có nghĩa là 1 cm3 sắt có khối lượng 7800 kg. C. Công thức tính khối lượng riêng là ρ = m.V. D. Khối lượng riêng bằng trọng lượng riêng. Câu 6: Chọn đáp án đúng. Công thức tính khối lượng riêng của một chất? A. B. C. ρ= m.V. D. ρ= m.g.V. Câu 7: Điều nào sau đây đúng khi nói về áp suất chất lỏng? A. Chất lỏng gây áp suất theo mọi phương. B. Áp suất tác dụng lên thành bình không phụ thuộc diện tích bị ép. C. Áp suất gây ra do trọng lượng của chất lỏng tác dụng lên một điểm tỉ lệ nghịch với độ sâu. D. Nếu cùng độ sâu thì áp suất như nhau trong mọi chất lỏng khác nhau. Câu 8: Công thức tính công cơ học trong trường hợp tổng quát là A. A = F/d. B. A = F.d.cos C. A = d/F. D. A = F – d. Câu 9: Trong hệ đơn vị SI, công được đo bằng A. cal. B. W. C. J. D. W/s. Câu 10: Đơn vị nào không phải là đơn vị của công? A. J. B. KWh. C. N.m. D. W. Câu 11: Một vật khối lượng m, đặt ở độ cao z so với mặt đất trong trọng trường của Trái Đất thì thế năng trọng trường của vật được xác định theo công thức
- A. . B. . C. . D. . Câu 12: Thế năng hấp dẫn là đại lượng A. vô hướng, có thể dương hoặc bằng không. B. vô hướng, có thể âm, dương hoặc bằng không. C. vecto cùng hướng với vecto trọng lực. D. vectơ có độ lớn luôn dương hoặc bằng không. Câu 13: Cơ năng là đại lượng A. Vô hướng, luôn dương. B. Vô hướng, có thể âm, dương hoặc bằng không. C. Vecto, cùng hướng với vector vận tốc. D. Vecto, có thể âm dương hoặc bằng không. Câu 14: Cơ năng của một vật bằng A. hiệu của động năng và thế năng của vật. B. hiệu của thế năng và động năng của vật. C. tổng động năng và thế năng của vật. D. tích của động năng và thế năng của vật. Câu 15: Cơ năng của vật chuyển động chỉ chịu tác dụng của trọng lực được xác định theo công thức A. W = . B. . C. . D. . Câu 16: Phát biểu nào sau đây đúng nhất với định luật bảo toàn cơ năng? A. Khi một vật chuyển động thì cơ năng của vật được bảo toàn. B. Trong một hệ kín thì cơ năng của mỗi vật trong hệ được bảo toàn. C. Khi một vật chuyển động trong trọng trường và chỉ chịu tác dụng của trọng lực thì cơ năng của vật được bảo toàn. D. Khi một vật chuyển động trong trọng trường thì cơ năng của vật được bảo toàn. Câu 17: Hình vẽ nào sau đây biểu diễn đúng lực tổng hợp của hai lực ? A. B. C. D.
- Câu 18: Một lực 10N có thể được phân tích thành hai lực thành phần vuông góc nhau có độ lớn A. 3N và 7N. B. 6N và 8N. C.2N và 8N. D. 5N và 5N. Câu 19: Điều kiện cân bằng của vật là A. Lực tổng hợp tác dụng lên vật bằng 0. B. Tổng moment lực tác dụng lên vật bằng 0. C. Tổng độ lớn các moment lực có xu hướng làm cho vật quay cùng chiều kim đồng hồ bằng tổng độ lớn các moment lực có xu hướng làm cho vật quay ngược chiều kim đồng hồ. D. Lực tổng hợp tác dụng lên vật bằng 0 và tổng moment lực tác dụng lên vật bằng 0. Câu 20: Công thức tính áp suất của khối chất lỏng tác dụng lên đáy bình? A. p= ρ.g.h trong đó h là độ sâu của chất lỏng so với mặt thoáng. B. p= ρ.g.h trong đó h là khoảng cách từ điểm khảo sát đến đáy bình. C. p= m.g. D. p= V.ρ.g. Câu 21: Một thùng hình trụ cao 1,5 m đựng đầy nước. Tính áp suất của nước tác dụng lên đáy bình? Biết khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m3. Lấy g = 10 m/s2. A. 150 Pa. B. 1500 Pa. C. 15000 Pa. D. 150000 Pa. Câu 22: Một thùng hình trụ cao 1,7 m đựng đầy nước. Tính áp suất của nước tác dụng lên điểm A cách đáy bình 80 cm? Biết khối lượng riêng của nước biển là 1030 kg/m3. Lấy g = 10 m/s2. A. 1700 Pa. B. 9270 Pa. C. 92700 Pa. D. 17000 Pa. Câu 23: Khi đun nước bằng ấm điện thì có những quá trình chuyển hóa năng lượng chính nào xảy ra? A. Điện năng chuyển hóa thành động năng. B. Điện năng chuyển hóa thành nhiệt năng. C. Nhiệt năng chuyển hóa thành điện năng. D. Nhiệt năng chuyển hóa thành cơ năng. Câu 24: Trường hợp nào sau đây trọng lực tác dụng lên ô tô thực hiện công phát động? A. Ô tô đang xuống dốc. B. Ô tô đang lên dốc. C. Ô tô chạy trên đường nằm ngang. D. Ô tô được cần cẩu cẩu lên theo phương thẳng đứng. Câu 25: Khi dòng điện chạy qua bàn là điện, điện năng được chuyển hóa sang A. cơ năng. B. quang năng. C. hóa năng. D. nhiệt năng. Câu 26: Hai vật có cùng khối lượng, nếu động năng của vật thứ nhất gấp 4 lần động năng vật thứ hai thì tỉ số độ lớn vận tốc của 2 vật là A. v1 = 16v2. B. v1 = 2v2. C. v1 = 4v2. D. v2 = v1. Câu 27: Vật A có khối lượng 3m đặt ở độ cao 3h so với mặt đất, vật B có khối lượng m đặt ở độ cao 3h so với mặt đất. Lấy g = 9,8 m/s2 .Tỉ số thế năng trọng trường của vật A và vật B là A. 2. B. 3. C. . D. . Câu 28: Một vật khối lượng 1,0 kg có thế năng 1,0 J đối với mặt đất. Lấy g = 9,8 m/s 2. Khi đó, vật ở độ cao A. 0,102 m. B. 1,0 m. C. 9,8 m. D. 32 m. II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 29 (1 điểm): Một người dùng búa để nhổ một chiếc đinh ( như hình vẽ). Khi người ấy tác dụng một lực F= 100 N vào đầu búa thì đinh bắt đầu chuyển động. Xác định lực cản của gỗ tác dụng vào đinh.
- Câu 30 (1 điểm): Từ độ cao 5,0 m so với mặt đất, người ta ném một vật khối lượng 100 g thẳng đứng lên cao với vận tốc đầu là 10 m/s. Bỏ qua lực cản của không khí. Lấy g = 10 m/s2. Xác định độ cao của vật tại vị trí cao nhất mà vật đạt tới. Câu 31 (0,5 điểm): Một vật chịu tác dụng đồng thời của bốn lực như hình dưới đây. Độ lớn của các lực lần lượt là F1 = 10N, F2 = 20N, F3 = 22N, F4 = 36 N. Xác định phương, chiều và độ lớn của hợp lực do các lực này tác dụng lên vật. Câu 32 (0,5 điểm): Một người ngồi trên xe trượt tuyết (có tổng khối lượng 75 kg) trượt không vận tốc ban đầu từ đỉnh đồi xuống chân đồi dài 100 m, cao 50 m. Hệ số ma sát giữa xe và mặt tuyết là 0,11. Gia tốc trọng trường là 9,8 m/s2. Đến chân đồi, xe còn trượt được một đoạn trên đường nằm ngang thì dừng lại. Vẽ hình và tính công của lực ma sát trên đoạn đường này. ---HẾT---
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p | 235 | 16
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 162 | 9
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 60 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 71 | 4
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký
4 p | 61 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 71 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 60 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Kinh Bắc
2 p | 19 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Khương Đình
9 p | 30 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Kinh Bắc
3 p | 26 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Kinh Bắc
3 p | 18 | 1
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu
3 p | 22 | 1
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 7 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Khương Đình
8 p | 29 | 1
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 7 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Kinh Bắc
2 p | 21 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn