Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lý lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Ngô Sĩ Liên, Bắc Giang (Ban KHTN)
lượt xem 3
download
Cùng tham gia thử sức với “Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lý lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Ngô Sĩ Liên, Bắc Giang” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lý lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Ngô Sĩ Liên, Bắc Giang (Ban KHTN)
- SỞ GD&ĐT BẮC GIANG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT NGÔ SĨ LIÊN MÔN: Vật lí 10 ****** Dành cho lớp KHTN (A1,3,4,5,6,7) Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề Họ và tên: ................................................ Số báo danh: ............ Mã đề 101 .....Lớp....................... I. Trắc nghiệm (5 điểm) Câu 1. Xét chuyển động của một con lắc đơn (hình vẽ) gồm một vật nặng, kích thước nhỏ được treo vào đầu của một sợi dây mảnh, không dãn, có khối lượng không đáng kể. Đầu còn lại của dây treo vào một điểm cố định. Trong quá trình chuyển động tại vị trí nào ta có động năng của vật đạt giá trị cực đại? A. Vị trí 3. B. Vị trí 2. C. Vị trí 1. D. Vị trí 4. Câu 2. Một chiếc xe mô tô có khối lượng 220 kg đang chạy với tốc độ 14 m/s. Công cần thực hiện để tăng tốc xe lên tốc độ 19 m/s là A. 18150 J. B. 21560 J. C. 18975 J. D. 39710 J. Câu 3. Muốn cho một vật (được coi là chất điểm) đứng cân bằng thì A. nó phải chịu tác dụng của hai lực cùng phương và ngược chiều. B. các lực tác dụng lên nó phải cùng phương và cùng độ lớn. C. hợp lực của các lực tác dụng lên nó phải bằng không. D. trọng lực tác dụng lên nó phải bằng không. Câu 4. Một chất điểm chịu tác dụng của hai lực có độ lớn là 6 N và 8 N. Biết hợp lực của hai lực này có giá trị 10 N, góc tạo bởi hai lực này là A. 900. B. 300. C. 600. D. 450. Câu 5. Một vật có khối lượng 5 kg được đưa từ mặt đất lên độ cao 3m theo mặt nghiêng với các góc nghiêng. Hệ số ma sát giữa vật mà mặt nghiêng là 0,1. Gọi A 1; A2 ; A3 lần lượt là công thực hiện bởi trọng lực của vật ứng với các góc nghiêng tương ứng. Hệ thức đúng là A. A1 > A2 > A3. B. A1 = A2 = A3. C. A1 = A3 < A2. D. A1 < A2 < A3. Câu 6. Đơn vị của momen lực là A. m. B. N/m. C. N. D. N.m. Câu 7. Khi vật được thả rơi tự do từ độ cao h xuống mặt đất thì A. động năng giảm, thế năng tăng. B. động năng tăng, thế năng giảm. C. động năng và thế năng của vật giảm. D. động năng và thế năng của vật tăng. Câu 8. Hai lực của ngẫu lực có độ lớn F1 = F2 = 15 N, khoảng cách giữa hai giá của ngẫu lực là d = 0,2 m. Momen của ngẫu lực đối với trục quay bằng A. 6 N.m. B. 3 N.m. C. 0 N.m. D. 12 N.m. Câu 9. Khi xoa hai bàn tay vào nhau cho nóng lên thì đã có quá trình truyền và chuyển hóa năng lượng nào xảy ra? A. Điện năng thành cơ năng. B. Nhiệt năng thành cơ năng. C. Cơ năng thành nhiệt năng. D. Điện năng thành nhiệt năng. Câu 10. Một lực có độ lớn 500 N kéo vật làm vật dịch chuyển một đoạn đường 2 m cùng hướng với lực kéo trong thời gian 4 s. Công suất trung bình của lực là A. 4000 W. B. 250 W. C. 1000 W. D. 25 W. Câu 11. Một vật có khối lượng m chuyển động trong trọng trường. Khi vật có độ cao h so với mặt đất thì vật có vận tốc v. Mốc thế năng tại mặt đất thì cơ năng của vật được xác định theo công thức A. . B. . C. . D. . Câu 12. Hai lực đồng quy có độ lớn bằng 9 N và 12 N. Hợp lực của hai lực này không thể có độ lớn nào sau đây? A. 21 N. B. 11 N. C. 2 N. D. 15 N. Câu 13. Động năng là một đại lượng A. có hướng, luôn dương. B. có hướng, không âm. Mã đề 101 Trang 1/2
- C. vô hướng, không âm. D. vô hướng, luôn dương. Câu 14. Khi một lực không đổi tác dụng lên một vật làm vật đó dịch chuyển được một đoạn s theo hướng hợp với hướng của lực góc . Công thực hiện bởi lực đó được tính theo công thức nào sau đây? A. A = –F.s. B. . C. . D. A = F.s. Câu 15. Biết cờ lê có chiều dài 15 cm và khoảng cách từ điểm đặt của lực đến bu lông vào cỡ 11 cm. Momen do lực có độ lớn 10 N tác dụng vuông góc lên cờ lê để làm xoay bu lông có giá trị bằng A. 1,5 N.m. B. 0,4 N.m. C. 1,1 N.m. D. 110 N.m. Câu 16. Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Một vật có khối lượng 1 kg, có thế năng trọng trường là 60 J (lấy g = 10 m/s2) thì vật đang ở độ cao là A. 2 m. B. 6 m. C. 3 m. D. 12 m. Câu 17. Một lực có độ lớn F và cánh tay đòn đối với trục quay cố định là d. Công thức tính momen lực M đối với trục quay này là A. B. C. D. Câu 18. Đơn vị nào sau đây không phải đơn vị đo công suất? A. kW. B. W. C. J/s. D. kWh. Câu 19. Ném một vật khối lượng m từ độ cao h theo hướng thẳng đứng xuống dưới. Khi chạm đất, vật nảy lên độ cao . Bỏ qua mất mát năng lượng khi chạm đất và lực cản của không khí. Vận tốc ném ban đầu có giá trị là A. . B. . C. . D. . Câu 20. Một ngọn đèn khối lượng m1 = 4 kg được treo vào tường nhờ sợi dây nhẹ BC và thanh AB đồng chất khối lượng m2 = 2 kg phân bố đều. Thanh gắn vào tường bằng bản lề A, khi hệ cân bằng thanh AB nằm ngang như hình vẽ, biết α = 300. Lấy g = 10 m/s2. Phản lực của tường tác dụng lên thanh có độ lớn gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 66,53 N. B. N. C. 25 N. D. 28,75 N. II. Tự luận (5 điểm) Bài 1. Một thanh cứng AB, dài 7 m, có khối lượng không đáng kể, có trục quay tại O, hai đầu chịu 2 lực F1 và F2. Cho F1 = 50 N; F2 = 200 N và OA = 2 m. Đặt vào thanh một lực F3 hướng lên và có độ lớn 300 N để cho thanh nằm ngang cân bằng (hình vẽ). a) Tính momen của lực F1 và F2 đối với trục quay O. b) Tính khoảng cách OC. Bài 2. Một viên bi có khối lượng 100 g được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc 10 m/s từ mặt đất. Bỏ qua mọi ma sát và lực cản của không khí. Lấy g = 10 m/s2. Chọn mốc thế năng tại mặt đất. a) Tìm động năng, thế năng và cơ năng của viên bi tại điểm ném. b) Tìm độ cao cực đại mà viên bi đạt được. c) Tìm vận tốc tại vị trí mà viên bi có động năng bằng thế năng. d) Nếu lực cản không khí trong quá trình chuyển động không đổi và có giá trị bằng 1/8 lần trọng lượng của vật. Hãy tính độ cao lớn nhất mà vật lên được. ------ HẾT ------ Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm Mã đề 101 Trang 1/2
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p | 235 | 16
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 159 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 305 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 57 | 7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 48 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 67 | 4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
32 p | 48 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký
4 p | 59 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p | 41 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 70 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 59 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
42 p | 33 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn