
Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lý lớp 10 năm 2024-2025 - Trường THPT Nguyễn Tất Thành, HCM
lượt xem 1
download

Để giúp ích cho việc làm bài kiểm tra, nâng cao kiến thức của bản thân, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lý lớp 10 năm 2024-2025 - Trường THPT Nguyễn Tất Thành, HCM" bao gồm nhiều dạng câu hỏi bài tập khác nhau giúp bạn nâng cao khả năng tính toán, rèn luyện kỹ năng giải đề hiệu quả để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lý lớp 10 năm 2024-2025 - Trường THPT Nguyễn Tất Thành, HCM
- KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 SỐ CỦA MỖI BÀI Do Cán bộ coi KT ghi SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2024-2025 THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH MÔN: VẬT LÍ – KHỐI 10 TRƯỜNG THPT NGUYỄN TẤT THÀNH Thời gian: 45 phút (Đề gồm có 03 trang) (Không kể thời gian giao đề) Họ tên học sinh :………………………….. TÊN VÀ CHỮ KÝ TÊN VÀ CHỮ KÝ SỐ PHÁCH Cán bộ coi KT 1 Cán bộ coi KT 1 ……………………………………………. Lớp :………………………………………. Phòng :………….SBD :………………….. TÊN VÀ CHỮ KÝ TÊN VÀ CHỮ KÝ SỐ PHÁCH GIÁM KHẢO 1 GIÁM KHẢO 2 Mã đề 132 LỜI GHI CỦA GIÁM KHẢO ĐIỂM ĐIỂM SỐ CỦA MỖI BÀI Bằng số Bằng chữ Do Cán bộ coi KT ghi PHẦN I. (5,0 điểm) Trắc nghiệm khách quan nhiều lựa chọn. Học sinh làm từ câu 1 đến câu 10. Mỗi câu chọn một phương án. Câu 1: Cờ lê là dụng cụ cơ khí cầm tay được sử dụng phổ biến trong xã hội. Cờ lê giúp người dùng thao tác nhanh khi vặn hoặc siết đai ốc (bu lông), giúp dễ dàng vặn ốc, thuận tiện hơn trong khi lắp rắp. Các vị trí khác nhau trên cờ lê như hình 2. Hỏi khi dùng cờ lê người ta cần đặt lực vào vị trí nào thì ít tốn sức nhất. A. vị trí số 1. B. vị trí số 2. C. vị trí số 3. D. vị trí số 4. Câu 2: Tác dụng một lực theo phương ngang vào vật có khối lượng 3kg, đang đứng yên thì vật chuyển động nhanh dần đều với gia tốc 1 m/s2. Độ lớn của lực này là A. 5 N. B. 4 N. C. 3 N. D. 6 N Câu 3: Một vật có trọng lượng P trượt trên một mặt phẳng ngang đang chịu tác dụng của một phản lực N. Biết hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng là t . Biểu thức xác định lực ma sát trượt là? A. Fmst = t N B. Fmst = t N . C. Fmst = t N D. Fmst = t N Câu 4: Một diễn viên xiếc (coi là một chất điểm) đứng cân bằng trên dây làm dây võng xuống một đoạn như hình 1. Kết luận nào sau đây đúng. A. P = T1 − T2 B. T1 + T2 + P = 0 C. T1 + T2 = P D. T1 + T2 + P = 0 Câu 5: Một xe tải chở hàng hóa đang di chuyển trên Quốc lộ 1A, tổng khối lượng cả xe tối đa là bao nhiêu thì lực ma sát trượt tác dụng vào xe có độ lớn 12.104 N ? Cho rằng xe đang di chuyển trên mặt đường nằm ngang, hệ số ma sát trượt giữa lốp xe và mặt đường là 0,8. Lấy g = 10m / s 2 . A. 16 tấn. B. 8 tấn. C. 10 tấn. D. 15 tấn. Câu 6: Khi nói về phép phân tích lực, phát biểu nào sau đây không đúng? A. Phân tích lực là phép thay thế các lực tác dụng đồng thời vào vật bằng một lực như các lực đó Trang 1 - Mã đề 132
- B. Phân tích lực là thay thế một lực bằng hai hay nhiều lực có tác dụng tương tự như lực đó. C. Khi phân tích một lực thành hai lực thành phần phải tuân theo quy tắc hình bình hành. D. Khi phân tích một lực thành hai lực thành phần thì hai lực thành phần làm thành hai cạnh của hình bình hành. Câu 7: Một vật nằm cân bằng dưới tác dụng của ba lực đồng quy có độ lớn lần lượt F1 = 12N , F2 = 16N và F3 = 20N . Góc giữa hai lực F3 và F2 gần với giá trị nào nhất A. 600. B. 900. C. 1430 D. 1270. Câu 8: Một cánh cửa chịu tác dụng của một lực F có moment M = 60N.m đối với trục quay đi qua các bản lề. Biết cánh tay đòn d = 1,5m . Lực F có độ lớn bằng bao nhiêu N? A. 40N B. 120N C. 60N D. 80N Câu 9: Đơn vị của moment lực là: A. N / m . B. m / N . C. N.m . D. J.m . Câu 10: Đặt vào hai đầu một thanh nhẹ AB hai lực song song cùng chiều F1 và F2 vuông góc với thanh AB . Lực tổng hợp F được xác định đặt tại O. Hình vẽ nào dưới đây biểu diễn đúng quy tắc tổng hợp hai lực song song cùng chiều? A. Hình b B. Hình a C. Hình c D. Hình d PHẦN II. (2,0 điểm) Trắc nghiệm khách quan đúng sai. Học sinh làm từ câu 1 đến câu 2. Mỗi ý a), b), c), d) học sinh chọn “đúng” hoặc “sai” Câu 1: Xét vật chịu tác dụng của hai lực có giá đồng qui và độ lớn lần lượt là F1 = 5N và F2 = 12N a) Độ lớn hợp lực có giá trị nằm trong F1 − F2 F F1 + F2 b) Tổng hợp lực hai lực trên là phép thay thế hai lực đó bằng một lực có tác dụng giống hệt các lực ấy. c) Khi lực tổng hợp có độ lớn 13N thì góc hợp giữa hai lực F1 và F2 là 900 d) Khi hai lực cùng phương cùng chiều thì hợp lực có độ lớn là 7N Câu 2: Một vật m có khối lượng 2 kg đặt trên bàn nhẵn nằm ngang chịu tác dụng của hai lực có độ lớn lần lượt là F1 = 6N và F2 = 4N như hình 3, bỏ qua ma sát. a) Lực tổng hợp có hướng cùng hướng của F1 b) Gia tốc của vật thu được có độ lớn 1cm / s 2 . c) F1 và F2 là hai lực ngược chiều. d) Hợp lực tác dụng vào m có độ lớn 10N PHẦN III. (3,0 điểm) Tự luận. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Hãy chọn từ/cụm từ ở bảng sau để điền vào chỗ trống thích hợp của câu 1 và câu 2 áp lực trọng lực diện tích mặt tiếp xúc tích tổng cánh tay đòn tỉ lệ Trang 2 - Mã đề 132
- (1) Câu 1: Lực ma sát trượt xuất hiện ở ...... khi vật chuyển động trượt trên một bề mặt; có độ lớn tỉ lệ với độ ( 2) lớn của ...... , không phụ thuộc vào diện tích tiếp xúc và tốc độ của vật. Câu 2: Momen lực đối với một trục quay là đại lượng đặc trưng cho tác dụng làm quay của lực và được đo ( 3) ( 4) bằng ...... của lực và ...... của nó. Câu 3: Một xe tải có trọng lượng 10000 N tại nơi có gia tốc trọng trường 10m/s 2. Xe tải này nặng bao nhiêu kg? Kết quả viết đến chữ số hàng đơn vị. Câu 4: Hai lực có giá đồng quy có độ lớn 7 N và 12 N, hợp với nhau góc 600 . Độ lớn hợp lực của hai lực này là bao nhiêu N? Kết quả làm tròn tới hàng đơn vị. Câu 5: Một bạn nhỏ dùng dây kéo một chiếc xe trượt tuyết bằng một lực có độ lớn 50N theo phương hợp với phương ngang một góc 600. Phân tích lực kéo theo 2 phương nằm ngang và thẳng đứng thì thành phần lực kéo theo phương nằm ngang có độ lớn là bao nhiêu N? Kết quả làm tròn tới hàng đơn vị. Câu 6: Bánh xe nặng 100N có bán kính R = 20cm . Được kéo bằng một lực F theo phương nằm ngang để bánh xe vượt qua bậc thềm có độ cao h = 5cm như hình vẽ. Momen của trọng lực của bánh xe là bao nhiêu N.m? Biết trọng lực có điểm đặt ở tâm bánh xe. Kết quả làm tròn đến chữ số hàng phần mười ----------- HẾT ---------- Học sinh không được sử dụng tài liệu Cán bộ coi kiểm tra không giải thích gì thêm PHẦN TRẢ LỜI CHO CÁC CÂU HỎI CỦA PHẦN III ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. Trang 3 - Mã đề 132
- ĐÂY LÀ PHẦN PHÁCH – HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. Trang 4 - Mã đề 132

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
86 p |
428 |
18
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p |
310 |
7
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
53 p |
309 |
6
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p |
326 |
6
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
54 p |
318 |
5
-
Bộ 13 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
77 p |
305 |
4
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p |
308 |
4
-
Bộ 11 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
64 p |
313 |
4
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
61 p |
317 |
3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
44 p |
297 |
3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p |
326 |
3
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p |
306 |
3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p |
319 |
3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
52 p |
308 |
3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
67 p |
314 |
3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p |
319 |
3
-
Bộ 14 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
76 p |
331 |
2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p |
314 |
2


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
