
Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lý lớp 10 năm 2024-2025 - Trường THPT Trần Quang Khải, Bà Rịa-Vũng Tàu
lượt xem 1
download

Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo ‘Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lý lớp 10 năm 2024-2025 - Trường THPT Trần Quang Khải, Bà Rịa-Vũng Tàu’ dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lý lớp 10 năm 2024-2025 - Trường THPT Trần Quang Khải, Bà Rịa-Vũng Tàu
- SỞ GDĐT TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU KIỂM TRA GIỮA KỲ - HKII TRƯỜNG THPT TRẦN QUANG KHẢI MÔN: VẬT LÝ - KHỐI 10 NĂM HỌC : 2024 - 2025 Thời gian làm bài: 50 phút -------------------- (không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề 156 PHẦN I.(3,0 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1. Công thức tính động năng của vật khối lượng m , vận tốc v là A. B. C. D. Câu 2. Ở công trường xây dựng, người ta dùng ròng rọc và dây kéo để nâng vật nặng lên cao. Trong quá trình đó, công mà người đó thực hiện đã chuyển hoá thành: A. Công của trọng lực. B. Hoá năng của vật. C. Thế năng trọng trường của vật. D. Nhiệt lượng truyền cho vật. Câu 3. Công suất là A. đại lượng đo bằng lực tác dụng trong thời gian vật chuyển động. B. đại lượng đo bằng công sinh ra trong thời gian vật chuyển động. C. đại lượng đo bằng lực tác dụng trong một đơn vị thời gian. D. đại lượng đặc trưng cho khả năng thực hiện công nhanh hay chậm của người hay thiết bị sinh công. Câu 4. Cơ năng của một vật trong trường trọng lực bằng A. Công của vật khi di chuyển B. Hiệu giữa thế năng và động năng C. Tích của vận tốc và động năng D. Tổng động năng và thế năng của vật Câu 5. Đơn vị đo công trong hệ SI là gì? A. Joule (J) B. Watt (W) C. Newton (N) D. Pascal (Pa) Câu 6. Phát biểu nào sau đây là đúng với định luật bảo toàn cơ năng? A. Khi một vật chuyển động trong trọng trường thì cơ năng của vật được bảo toàn. B. Khi một vật chuyển động trong trọng trường và chỉ chịu tác dụng của trọng lực thì cơ năng của vật được bảo toàn. C. Khi một vật chuyển động thì cơ năng của vật được bảo toàn. D. Trong một hệ kín, thì cơ năng của mỗi vật trong hệ được bảo toàn. Câu 7. Nếu trong thời gian t , công thực hiện được là A , thì công thức tính công suất là A. B. C. D. Câu 8. Hiệu suất của một hệ được xác định như thế nào? A. Tỉ số giữa công có ích và công toàn phần B. Lượng nhiệt cần thiết để sinh công C. Tích giữa công suất và thời gian D. Tổng động năng và thế năng của hệ Câu 9. Đại lượng vật lí nào sau đây phụ thuộc vào vị trí của vật trong trọng trường? A. Động lượng. B. Trọng lượng. C. Động năng. D. Thế năng. Câu 10. Một máy bơm nước có công suất 400 W. Chọn đáp án đúng về ý nghĩa vật lý của công suất? A. Máy sử dụng hết 400 J trong 1 giờ B. Máy tạo ra công có ích 400 J mỗi ngày C. Máy thực hiện 400 J trong 1 phút D. Máy thực hiện được 400 J trong 1 giây Câu 11. Lực không đổi tác dụng lên một vật làm vật dịch chuyển một đoạn d theo hướng hợp với hướng của lực một góc thì biểu thức tính công của lực là Mã đề 156 Trang 2/3
- A.A=F.d.sin. B. A =F.d. C. A =F.d.cos. D. A =F.d.tan. Câu 12. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về động năng? A. Động năng được xác định bởi biểu thức . B. Động năng là dạng năng lượng vật có được do nó có độ cao so với mặt đất. C. Động năng là dạng năng lượng vật có được do nó chuyển động. D. Động năng là đại lượng vectơ; có thể âm, dương hoặc bằng 0. PHẦN II. (2,0 điểm) Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1. (1,0 điểm) Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng? Phát biểu nào sai? a) Khi dùng búa đóng đinh, người ta thấy cả búa và đinh bị nóng lên. Khi đó, một phần cơ năng của búa đã chuyển hoá thành nhiệt thông qua quá trình thực hiện công. b) Đơn vị của công suất trong hệ SI là Oát (W). c) Khi một vật được thả rơi tự do, cơ năng của vật bằng thế năng ban đầu tại vị trí thả vật. d) Khi dùng lực F = 20N để kéo một thùng gỗ trượt một đoạn 5m theo hướng hợp với hướng của lực một góc 60o thì công mà lực sinh ra bằng 50 J. Câu 2. Nhận định nào sau đây là đúng hay sai? a) Cơ năng của một vật luôn được bảo toàn trong mọi trường hợp, bất kể có lực cản hay không. b) Một vật có khối lượng m chịu tác dụng của lực không đổi F, chuyển động thẳng nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ. Động năng của vật sau khi đi được quãng đường s đúng bằng công của lực tác dụng lên vật. c) Một vật trượt xuống từ đỉnh mặt phẳng nghiêng nhẵn dài 4 m, có độ cao 2 m, thì khi đến chân mặt phẳng nghiêng, vận tốc của vật sẽ nhỏ hơn so với khi nó rơi tự do từ độ cao 2 m xuống đất. Lấy g = 10m/s2 d) Động năng là dạng năng lượng mà một vật có được do chuyển động. PHẦN III. (2,0 điểm) Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4 Câu 1. Một em bé nặng 20 kg chơi cầu trượt từ trạng thái đứng yên ở đỉnh cầu trượt dài 4 m, nghiêng góc so với phương nằm ngang. Khi đến chân cầu trượt, tốc độ của em bé là 3,2 m/s. Lấy gia tốc trọng trường m/s². Tính hiệu suất của quá trình chuyển thế năng thành động năng của em bé này(%)? Câu 2. Một người kéo một vật có khối lượng 40kg chuyển động thẳng đều lên độ cao 8m bằng một sợi dây. Biết g = 10m/s2, thời gian kéo vật là 1 phút. Tính công suất lực kéo theo đơn vị Oát. (Kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất). Câu 3. Một vật có khối lượng 2kg được kéo cho chuyển động theo hướng của lực từ trạng thái nghỉ, sau khi đi được 5m thì vật có động năng bằng 40J. Độ lớn của lực kéo là bao nhiêu Newton? (Kết quả làm tròn đến hàng phần mười). Câu 4. Một xe ô tô có công suất động cơ là 120kW đang chuyển động đều với tốc độ 54 km/h. Lực phát động của động cơ khi đó là bao nhiêu kN? (Kết quả làm tròn đến hàng đơn vị). PHẦN IV. (3,0 điểm) Câu 1. (1,0 điểm) a) Viết công thức tính thế năng trọng trường của một vật trong trường trọng lực đều. Giải thích ý nghĩa của từng đại lượng trong công thức đó. b) Một học sinh đạp xe lên dốc, nhận thấy rằng chỉ một phần năng lượng do cơ thể sinh ra được chuyển hóa thành công giúp xe di chuyển lên cao, phần còn lại bị tiêu hao do ma sát và các yếu tố khác. Viết công thức tính hiệu suất trong trường hợp này. Câu 2. (1,0 điểm) Một vận động viên cử tạ nâng tạ có khối lượng 200 kg từ mặt sàn lên độ cao 1,5 m. Hình bên Mã đề 156 Trang 2/3
- a) Tính thế năng của tạ ở độ cao 1,5m. Lấy 1 m/s². Chọn mốc thế năng tại mặt sàn. b) Tính công tối thiểu của vận động viên khi nâng tạ tới độ cao trên. Câu 3. (1,0 điểm) Một vật có khối lượng 50g được ném thẳng đứng xuống dưới với vận tốc 10m/s từ độ cao 20m so với mặt đất tại nơi có g = 10 m/s2. Chọn mốc thế năng tại mặt đất, bỏ qua sức cản không khí. a) Tính cơ năng của vật. b) Tính độ cao của vật so với mặt đất khi vật có động năng bằng thế năng. ……….HẾT……… Thí sinh không được sử dụng tài liệu.CBCT không giải thích gì thêm. Mã đề 156 Trang 2/3

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
86 p |
434 |
18
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p |
315 |
8
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
53 p |
312 |
6
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p |
330 |
6
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
54 p |
321 |
5
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p |
311 |
4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p |
322 |
4
-
Bộ 13 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
77 p |
309 |
4
-
Bộ 11 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
64 p |
316 |
4
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
61 p |
320 |
3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
44 p |
299 |
3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p |
329 |
3
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p |
309 |
3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p |
321 |
3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
52 p |
310 |
3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
67 p |
317 |
3
-
Bộ 14 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
76 p |
333 |
2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p |
316 |
2


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
