intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lý lớp 11 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT Kon Rẫy

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

6
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn ‘Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lý lớp 11 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT Kon Rẫy" hi vọng đây sẽ là tư liệu ôn tập hiệu quả giúp các em đạt kết quả cao trong kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lý lớp 11 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT Kon Rẫy

  1. TRƯỜNG PTDTNT KON RẪY BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TỔ: CÁC MÔN HỌC LỰA CHỌN NĂM HỌC: 2022 - 2023 Môn: VẬT LÝ - Lớp: 11 Thời gian: 45 Phút (không kể thời gian phát đề) Mã đề : 112 Họ, tên học sinh:..................................................................... lớp: ............................. Đề: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 7,0đ) (Thời gian làm bài 25 phút) Câu 1: Theo định luật Fa-ra-đây về cảm ứng điện từ, độ lớn của suất điện động cảm ứng trong mạch kín tỉ lệ với A. độ lớn của từ thông. B. độ lớn của cảm ứng từ. C. tốc độ biến thiên của từ thông qua mạch kín đó. D. diện tích của mạch kín đó. Câu 2: Một hình chữ nhật kích thước 3 (cm) x 4 (cm) đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 5.10-4 (T). Vectơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng một góc 300. Từ thông qua hình chữ nhật đó là: A. 5,2.10-7 (Wb). B. 3.10-7 (Wb). C. 6.10-7 (Wb). D. 3.10-3 (Wb). Câu 3: Một mạch kín hình vuông, cạnh 10cm, đặt vuông góc với từ trường đều có độ lớn thay đổi theo thời gian, biết i = 2A và điện trở của mạch 5 Ω thì tốc độ biến thiên của từ trường là ∆B ∆B ∆B ∆B A. = 10−3 T/s. B. = 10−2 T/s. C. = 102 T/s. D. = 103 T/s. ∆t ∆t ∆t ∆t Câu 4: Điều nào sau đây là đúng. Dòng điện cảm ứng trong mạch kín có chiều A. sao cho từ trường cảm ứng có chiều sao cho chống lại sự biến thiên của từ thông ban đầu qua mạch. B. sao cho từ trường cảm ứng luôn ngược chiều với từ trường ngoài. C. sao cho từ trường cảm ứng luôn cùng chiều với từ trường ngoài. D. hoàn toàn ngẫu nhiên. Câu 5: Một dây dẫn thẳng có dòng điện I đặt trong một từ trường đều như hình vẽ. Lực từ tác dụng lên dây có I A. phương ngang, chiều hướng sang phải. B. phương thẳng đứng, chiều hướng lên. ur C. phương ngang, chiều hướng sang trái. B D. phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới. Câu 6: Chọn câu đúng: Một ống dây có độ tự cảm L, ống dây thứ hai có số vòng dây tăng gấp đôi và diện tích mỗi vòng dây giảm một nửa so với ống dây thứ nhất. Nếu hai ống dây có chiều dài như nhau thì độ từ cảm của ống dây thứ hai là L A. L. B. 2L. C. . D. 4L. 2 Câu 7: Một đoạn dây dẫn dài l = 0,8 m đặt trong từ trường đều sao cho dây dẫn hợp với véc - tơ cảm ứng từ một góc 60°. Biết dòng điện I = 20 A và dây dẫn chịu một lực là F = 2.10 -2 N. Độ lớn của cảm ứng từ là A. 1,6.10-3 T. B. 10-3 T. C. 0,8.10-3 T. D. 1,4.10-3 T Câu 8: Đơn vị của từ thông là: A. Vôn (V). B. Tesla (T). C. Vêbe (Wb). D. Ampe (A). Trang 1/4 - Mã đề 112
  2. Câu 9: Một ống dây có hệ số tự cảm L = 0,1 (H), cường độ dđ qua ống dây giảm đều đặn từ 4 (A) về 0 trong khoảng thời gian là 3 (s). Suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống trong khoảng thời gian đó là: A. 1,3 (V). B. 7,5 (V). C. 0,75 (V). D. 0,13 (V). Câu 10: Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường đều có phương A. vuông góc với đoạn dây dẫn và song song với vectơ cảm ứng từ tại điểm khảo sát. B. song song với mặt phẳng chứa đoạn dây dẫn và cảm ứng từ tại điểm khảo sát. C. nằm trong mặt phẳng chứa đoạn dây dẫn và cảm ứng từ tại điểm khảo sát. D. vuông góc với mặt phẳng chứa đoạn dây dẫn và cảm ứng từ tại điểm khảo sát. Câu 11: Trong các hình vẽ ở hình vẽ, đường thẳng biểu diễn dòng điện không đổi I. Đường tròn trong mặt phẳng vuông góc với đường thẳng biểu diễn một đường sức của từ trường do dòng điện trong dây dẫn gây ra. Hình vẽ nào mô tả không đúng quan hệ giữa chiều dòng điện và chiều của đường sức từ? A. Hình A. B. Hình C. C. Hình B. D. Hình D Câu 12: Đường sức từ có dạng là đường thẳng, song song, cùng chiều cách đều nhau xuất hiện A. Xung quanh một dòng điện tròn. B. Xung quanh một thanh nam châm thẳng. C. Trong lòng của một nam châm chữ U. D. Xung quanh dòng điện thẳng. Câu 13: Một ống dây dài l được cuốn N vòng dây sít nhau. Dòng điện qua ống dây có cường độ I. ur Tại một điểm trong lòng ống dây, cảm ứng từ B có độ lớn là : −7 N 7 I 7 N A. B = 4π .10 I. B. B = 4π .10 . C. B = 4π .10−7 NlI . D. B = 4π .10 I. l Nl l Câu 14: Hình nào biểu diễn đúng hướng lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn thẳng mang dòng điện I có chiều như hình vẽ đặt trong từ trường đều, đường sức từ có hướng như hình vẽ: N S I I F F A. B. I C. N S D. S N I F S N F A. Hình B. B. Hình C. C. Hình D. D. Hình A. Câu 15: Một khung dây dẫn phẳng có diện tích S đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B, góc giữa vectơ cảm ứng từ và vectơ pháp tuyến là α . Từ thông qua diện tích S được tính theo công thức: A. Φ = BS.cos α B. Φ = BS.sin α Trang 2/4 - Mã đề 112
  3. C. Φ = BS.tan α D. Φ = BS.cotan α Câu 16: Một khung dây tròn bán kính R=10cm, gồm 50 vòng dây có dòng điện 10A chạy qua, đặt trong không khí. Độ lớn cảm ứng từ tại tâm khung dây là : A. 1,256.10-3T. B. 2.10-3T. C. 6,28.10-3T. D. 3,14.10-3T. Câu 17: Độ lớn của lực Lorexơ được tính theo công thức A. f qvB tan B. f q vB cos C. f q vB sin D. f q vB Câu 18: Lực Lorenxơ là: A. lực từ tác dụng lên dòng điện. B. lực từ do dòng điện này tác dụng lên dòng điện kia. C. lực từ tác dụng lên hạt mang điện chuyển động trong từ trường. D. lực từ tác dụng lên hạt mang điện đặt đứng yên trong từ trường. Câu 19: Một electron bay vào không gian có từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,1T với vận tốc r ban đầu v0=2.105m/s vuông góc với B . Lực Lo-ren-xơ tác dụng dụng vào electron có độ lớn là : A. 3,2.10-15N. B. 6,4.10-14N. C. 6,4.10-15N. D. 3,2.10-14N. Câu 20: Cảm ứng từ tại một điểm trong từ trường A. Cùng hướng với hướng của từ trường tại điểm đó. B. Có độ lớn tỉ lệ nghịch với độ lớn của lực từ tác dụng lên phần tử dòng điện đặt tạo điểm đó. C. Cùng hướng với lực từ tác dụng lên phần tử dòng điện đặt tại điểm đó. D. Có độ lớn tỉ lệ với cường độ của phần tử dòng điện đặt tại điểm đó. Câu 21: Từ trường tồn tại ở đâu? A. Ở xung quanh nam châm và xung quanh dòng điện. B. Chỉ có ở xung quanh nam châm. C. Chỉ có ở xung quanh Trái đất. D. Chỉ có ở xung quanh dòng điện Câu 22: Một mạch kín có độ tự cảm L. Khi trong mạch có dòng điện i chạy qua thì từ thông riêng của một mạch kín được xác định bằng công thức nào dưới đây? L i2 A. Φ = . B. Φ = Li. C. Φ = Li 2 . D. Φ = . i L Câu 23: Một khung dây hình vuông cạnh 20 cm nằm toàn độ trong một từ trường đều và vuông góc với các đường cảm ứng. Trong thời gian 1/5 s, cảm ứng từ của từ trường giảm từ 1,2 T về 0. Suất điện động cảm ứng của khung dây trong thời gian đó có độ lớn là A. 240 V. B. 240 mV. C. 2,4 V. D. 1,2 V. Câu 24: Dòng điện Fu – cô là A. dòng điện chạy trong khối vật dẫn. B. dòng điện xuất hiện trong khối kim loại khi nối tấm kim loại với hai cực của nguồn điện. C. dòng điện cảm ứng sinh ra trong khối vật dẫn khi vật dẫn chuyển động trong từ trường. D. dòng điện cảm ứng sinh ra trong mạch kín khi từ thông qua mạch biến thiên. Câu 25: Hiện tượng tự cảm thực chất là: A. hiện tượng cảm ứng điện từ trong một mạch do chính sự biến thiên của dòng điện trong mạch đó gây ra. B. hiện tượng cảm ứng điện từ xảy ra khi một khung dây đặt trong một từ trường biến thiên. C. hiện tượng xuất hiện suất điện động cảm ứng khi một đoạn dây dẫn chuyển động trong từ trường. D. hiện tượng dòng điện cảm ứng bị biến đổi khi từ thông qua một mạch kín đột ngột bị triệt tiêu. Trang 3/4 - Mã đề 112
  4. Câu 26: Đơn vị của độ tự cảm là A. mét vuông (m2). B. ampe (A). C. vôn (V). D. henry (H). Câu 27: Dòng điện I = 1 (A) chạy trong dây dẫn thẳng dài. Cảm ứng từ tại điểm M cách dây dẫn 10 (cm) có độ lớn là: A. 2.10-8(T). B. 4.10-6(T). C. 4.10-7(T). D. 2.10-6(T). Câu 28: Khi cho nam châm chuyển động qua một mạch kín, trong mạch xuất hiện dòng điện cảm ứng. Điện năng của dòng điện được chuyển hóa từ A. quang năng. B. cơ năng. C. hóa năng. D. nhiệt năng. ----------------------------------------------- II. PHẦN TỰ LUẬN(3,0đ) (Thời gian làm bài 20 phút) -Câu 1(1,0đ): Ống dây hình trụ có lõi chân không, chiều dài l = 20cm, có N = 1000 vòng, diện tích mỗi vòng S = 100cm2. a) Tính độ từ cảm L của ống dây. b) Dòng điện qua cuộn cảm đó tăng đều từ 0 đến 5A trong 0,1s, tính suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống dây. Câu 2(1,0đ): Hai dây dẫn thẳng, dài song song cách nhau 40 (cm) trong không khí, dòng điện chạy trên dây 1 là I1 = 2 (A), dòng điện chạy trên dây 2 là I2 = 5 (A) ngược chiều với I1. Điểm M nằm trong mặt phẳng của hai dây và cách dòng điện I1 là 10cm, cách dòng điện I2 là 50cm. Tính cảm ứng từ tại M do dòng điện I1 và dòng điện I2 gây ra? Câu 3(0,5đ): Một ống dây hình trụ gồm 2000 vòng dây, tiết diện mỗi vòng là 2dm2. Ống dây có điện trở 12 Ω , hai đầu nối thành mạch kín. Ống dây được đặt trong từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ B tăng đều 0,06T/s. Tính công suất tỏa nhiệt trong ống dây. Câu 4(0,5đ): Từ thông φ qua mạch kín biến thiên theo thời gian được biểu diễn φ =0,08(2-t). Điện trở mạch là 0,4 Ω . Tính cường độ dòng điện trung bình từ lúc đầu đến khi t = 10s. ----------- HẾT ---------- Trang 4/4 - Mã đề 112
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2