Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lý lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT số 2 An Nhơn, Bình Định
lượt xem 0
download
Cùng tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lý lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT số 2 An Nhơn, Bình Định” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lý lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT số 2 An Nhơn, Bình Định
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH TRƯỜNG THPT SỐ 2 AN NHƠN -------------------- (Đề kiểm tra có 3 trang) I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (7điểm) Câu 1:Từ trường là dạng vật chất tồn tại trong không gian và tác dụng A. lực lên các vật đặt trong nó. B. lực điện lên điện tích dương đặt trong nó. C. lực từ lên nam châm và dòng điện đặt trong nó. D. lực điện lên điện tích âm đặt trong nó. Câu 2: Khi nói về tính chất của đường sức từ, phát biểu nào dưới đây sai? A. Qua mỗi điểm trong không gian chỉ có thể vẽ được một đường sức từ. B. Quy ước vẽ các đường sức từ mau ở chỗ có từ trường yếu và thưa ở chỗ có từ trường mạnh. C. Các đường sức từ là những đường cong khép kín hoặc kéo dài vô hạn ở hai đầu. D. Chiều của đường sức từ của dòng điện tròn tuân theo quy tắc nắm bàn tay phải. Câu 3: Các đường sức từ trong lòng nam châm hình chữ U là A. những đường thẳng song song cách đều nhau. B. những đường cong, cách đều nhau. C. những đường thẳng hướng từ cực Nam sang cực Bắc. D. những đường cong hướng từ cực Nam sang cực Bắc. Câu 4. Cảm ứng từ tại một điểm trong từ trường A. vuông góc với đường sức từ. B. nằm theo hướng của đường sức từ. C. nằm theo hướng của lực từ. D. không có hướng xác định. Câu 5: Một đoạn dây dẫn chiều dài l có cường độ dòng điện I chạy qua được đặt vuông góc với đường sức từ của một từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ B. Độ lớn lực từ tác dụng lên đoạn đây dẫn được tính bằng công thức nào sau đây? A. B. C. D. Câu 6: Một dòng điện có cường độ I chạy trong dây dẫn thẳng dài. Cảm ứng từ B tại điểm cách dây dẫn một khoảng r được tính bằng công thức nào sau đây? A. B. C. D. Câu 7:Lực Lo-ren-xơ là A. lực Trái Đất tác dụng lên vật. B. lực điện tác dụng lên điện tích đứng yên trong từ trường. C. lực từ tác dụng lên dòng điện. D. lực từ tác dụng lên điện tích chuyển động trong từ trường. Câu 8: Phát biểu nào dưới đây sai? Lực Lo-ren-xơ do từ trường có cảm ứng từ tác dụng lên một hạt điện tích q0 chuyển động với vận tốc hợp với vec tơ một góc α có A. phương vuông góc với và B. chiều tuân theo quy tắc nắm tay phải. C. chiều tuân theo quy tắc bàn tay trái. D. độ lớn Câu 9: Một đường cong phẳng kín có diện tích S, được đặt trong từ trường đều Biếtgóc hợp bởi vectơ pháp tuyến với vectơlà α. Từ thông qua diện tích S được tính bằng công thức nào sau đây? A. B. C. D. Câu 10: Đơn vị của từ thông là A. vêbe (Wb). B. niutơn (N). C. oát (W). D. jun (J). Câu 11: Dòng điện Fu-cô là dòng điện xuất hiện trong khối kim loại khi khối kim loại được đặt trong A. một bình điện phân. B. một từ trường biến thiên theo thời gian. C. một chất điện môi. D. một từ trường không đổi theo thời gian. Câu 12. Một mạch kín (C) có hai đầu nối vào điện kế G. Khi cho một thanh nam châm dịch chuyển lại gần (C) thì thấy kim của điện kế G lệch đi. Đây là hiện tượng
- A. cảm ứng điện từ. B. dẫn điện tự lực. C. nhiệt điện. D. siêu dẫn. Câu 13: Mạch kín (C) đặt trong một từ trường. Từ thông qua mạch biến thiên một lượng trong một khoảng thời gian . Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong mạch được tính bằng công thức nào sau đây? A. B. C. D. Câu 14: Một mạch kín có độ tự cảm L. Khi trong mạch có dòng điện i chạy qua thì từ thông riêng của một mạch kín được xác định bằng công thức nào dưới đây? A. B. C. D. Câu 15: Đơn vị của độ tự cảm là A. mét vuông (m2). B. ampe (A). C. vôn (V). D. henry (H). Câu 16: Một mạch kín có độ tự cảm L. Trong khoảng thời gian t, cường độ dòng điện trong mạch biến thiên một lượng i. Suất điện động tự cảm trong mạch được tính bằng công thức nào dưới đây? A. B. C. D. Câu 17: Một dây dẫn thẳng, dài có dòng điện chạy qua được đặt trong không khí. Cảm ứng từ tại điểm cách dây 5 cm là 1,2.10-5 T. Cường độ dòng điện chạy trong dây dẫn là A. 1A. B. 3A. C. 6A. D. 12A. B Câu 18: Một đoạn dây có dòng điện được đặt trong một từ trường đều có cảm ứng từ . Để lực từ tác dụng B lên dây đạt giá trị cực đại thì góc giữa dây dẫn và phải bằng A. = 00. B. = 300. C. = 600. D. = 900. Câu 19: Một ống dây dài l = 25 cm có dòng điện I = 0,5 A chạy qua đặt trong không khí. Cảm ứng từ bên trong ống dây là 2π.10-3 T. Số vòng dây được quấn trên ống dây là A. 1250 vòng. B. 2500 vòng. C. 5000 vòng. D. 10000 vòng. Câu 20: Một dây dẫn thẳng có dòng điện I đặt trong vùng không gian có từ trường đều như hình vẽ. Lực từ tác dụng lên dây có A. phương ngang hướng sang trái. B. phương ngang hướng sang phải. C. phương thẳng đứng hướng lên. D. phương thẳng đứng hướng xuống. Câu 21: Hình vẽ nào dưới đây xác định sai hướng của véc tơ cảm ứng từ tại M gây bởi dòng điện thẳng dài vô hạn A. hình b B. hình a C. hình c D. hình d. -19 Câu 22. Một hạt mang điện tích q = 3,2.10 C bay vào trong từ trường đều, cảm ứng từ B = 0,5 T, với vận tốc v = 106 m/s theo phương vuông góc với các đường sức từ. Lực Lorenxơ tác dụng lên hạt là: A. 0. B. 1,6.10-13 N. C. 3,2.10-13 N. D. 6,4.10-13 N. Câu 23. Một khung dây phẵng diện tích S = 12 cm 2, đặt trong từ trường đều cảm ứng từ B = 5.10-2 T. Véctơ B pháp tuyến của mặt phẵng của khung dây hợp với véc tơ cảm ứng từ một góc = 600. Từ thông qua diện tích S bằng 3 3 A. 3 .10-4Wb. B. 3.10-4Wb. C. 3 .10-5Wb. D. 3.10-5Wb. Câu 24: Một mạch kín, phẳng S đặt trong từ trường sao cho vectơ pháp tuyến của mặt S vuông góc với các đường sức từ. Khi độ lớn cảm ứng từ tăng 4 lần, từ thông qua mạch A. bằng 0. B. tăng 2 lần. C. tăng 4 lần. D. giảm 2 lần. Câu 25: Một khung dây dẫn có 100 vòng được đặt trong từ trường đều sao cho các đường sức từ vuông góc với mặt phẵng của khung dây. Diện tích của mỗi vòng dây là 20 dm 2, cảm ứng từ giảm đều từ 0,5 T đến 0,2 T trong thời gian 0,1 s. Suất điện động cảm ứng trong khung dây là
- A. 6 V. B. 60 V. C. 3 V. D. 30 V. Câu 26. Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng khi cho nam châm dịch chuyển lại gần hoặc ra xa vòng dây kín A. hình b B. hình a C. hình c D. hình d. Câu 27: Cho dòng điện có cường độ 10 A chạy qua một vòng dây dẫn kín tạo ra một từ thông qua vòng dây là 5.10- 2 Wb. Độ tự cảm của vòng dây là A. 500 mH. B. 50 mH. C. 5 H. D. 5 mH. Câu 28: Một ống dây dài 50 cm có 2500 vòng dây. Đường kính ống dây bằng 2 cm. Cho một dòng điện biến đổi đều theo thời gian chạy qua ống dây. Sau thời gian 0,01 s dòng điện tăng từ 0 đến 3 A. Suất điện động tự cảm trong ống dây có độ lớn là A. 0,15 V. B. 1,48 V. C. 0,30 V. D. 3,00 V. II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1: ( 1 điểm ) Một dây dẫn được gập thành khung dây có dạng tam giác vuông cân MNP. Cạnh MN = NP = 10 (cm). Đặt khung dây vào trong từ trường đều B = 10-2 (T) có chiều như hình vẽ. Cho dòng điện I có cường độ 10 (A) vào khung dây theo chiều MNPM. Tính lực từ tác dụng lên các cạnh của khung dây. Câu 2: (1 điểm ) Một khung dây hình chữ nhật kín gồm N = 100 vòng dây, diện tích mỗi vòng S = 20 cm 2 đặt trong một từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ hợp với pháp tuyến của mặt phẳng khung dây góc = 600, độ lớn cảm ứng từ B = 0,04 T, điện trở khung dây R = 0,2 . Trong khoảng thời gian t = 0,01 giây, cho độ lớn cảm ứng từ giảm đều từ 0,04 T đến 0.Tính suất điện động cảm ứng và cường độ dòng điện xuất hiện trong khung dây. Câu 3: (0,5 điểm ) Hai dây dẫn thẳng, dài song song cách nhau 20 cm trong không khí, cường độ dòng điện chạy trên dây 1 là I1 = 3 A, cường độ dòng điện chạy trên dây 2 là I 2. Điểm N nằm trong mặt phẳng 2 dòng điện, trên đường thẳng I1I2 và trong khoảng 2 dòng điện, cách dòng I2 15 cm. Để cảm ứng từ tại N bằng không thì dòng điện I2 có độ lớn bằng bao nhiêu và chiều như thế nào? Câu 4: ( 0,5 điểm ) Vòng dây đồng có điện trở suất, đường kính d = 20 cm, tiết diện đặt vuông góc với của từ trường đều. Tính độ biến thiên của cảm ứng từ khi dòng điện cảm ứng trong vòng dây là I = 2A. ------ HẾT ------
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p | 235 | 16
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 159 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 305 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 57 | 7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 49 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 69 | 4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
32 p | 48 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký
4 p | 60 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p | 41 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 71 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 59 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
42 p | 34 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn