intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lý lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Ngô Sĩ Liên, Bắc Giang

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:2

6
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lý lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Ngô Sĩ Liên, Bắc Giang" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lý lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Ngô Sĩ Liên, Bắc Giang

  1. SỞ GD - ĐT BẮC GIANG KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 THPT NGÔ SĨ LIÊN NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: VẬT LÝ 11 -------------------- ( các lớp A1,2,3,4,5,6,7) (Đề thi có _02__ trang) Thời gian làm bài: 45___ phút Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ....... Mã đề 101 I. Trắc nghiệm( 5 điểm) Câu 1. Hai quả cầu kim loại giống hệt nhau được tích điện đến giá trị q1 = 4.10-8C và q2 = -2.10-8 (C). Cho hai quả cầu tiếp xúc rồi tách ra, coi hệ cô lập về điện, điện tích của mỗi quả cầu lúc sau là A. B. C. D. Câu 2. Điện trường đều là điện trường có A. độ lớn lực tác dụng lên một điện tích thử không thay đổi. B. véc tơ cường độ điện trường tại mọi điểm đều bằng nhau. C. chiều của véc tơ cường độ điện trường không đổi. D. độ lớn cường độ điện trường tại mọi điểm đều bằng nhau. Câu 3. Với một tụ điện xác định, nếu hiệu điện thế hai đầu tụ tăng 2 lần thì năng lượng điện trường của tụ A. tăng 2 lần. B. tăng 4 lần. C. giảm 4 lần. D. không đổi. Câu 4. Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích 2μC dọc theo chiều một đường sức trong một điện trường đều 1000 V/m trên quãng đường dài 1 m là A. 2 mJ. B. 2000 J. C. 1 mJ. D. 1000 J. Câu 5. Xét tương tác của hai điện tích điểm trong một môi trường xác định. Khi lực đẩy Coulomb tăng 2 lần thì hằng số điện môi sẽ A. giảm 2 lần. B. giảm 4 lần. C. vẫn không đổi. D. tăng 2 lần. Câu 6. Công thức tính độ lớn cường độ điện trường của điện tích điểm Q đặt trong chân không là A. . B. . C. . D. . -5 Câu 7. Một quả cầu kim loại nhỏ có khối lượng 1g được tích điện q = 10 C treo vào đầu một sợi dây mảnh và đặt trong điện trường đều E. Khi quả cầu đứng cân bằng thì dây treo hợp với phương thẳng đứng 1 góc 600, lấy g = 10m/s2. Tìm E: A. 1732V/m B. 1520V/m C. 1341V/m D. 1124V/m Câu 8. Đặt một điện tích dương, khối lượng nhỏ vào một điện trường đều rồi thả nhẹ. Điện tích sẽ chuyển động A. vuông góc với đường sức điện trường. B. dọc theo chiều của đường sức điện trường. C. theo một quỹ đạo bất kỳ. D. ngược chiều đường sức điện trường. Câu 9. Công thức tính độ lớn lực tương tác tĩnh điện giữa hai điện tích trong chân không là A. B. C. D. Câu 10. Tụ điện là gì? A. hệ thống gồm hai vật dẫn đặt tiếp xúc với nhau và được bao bọc bằng điện môi. B. hệ thống gồm hai vật dẫn đặt gần nhau và ngăn cách nhau bằng một lớp cách điện. C. hệ thống hai vật dẫn đặt cách nhau một khoảng đủ xa. D. hệ thống gồm hai vật đặt gần nhau và ngăn cách nhau bằng một lớp cách điện. Câu 11. Một prôtôn bay theo phương của một đường sức điện trường. Lúc ở điểm A nó có vận tốc 2,5.104m/s, khi đến điểm B vận tốc của nó bằng không. Biết nó có khối lượng 1,67.10 -27kg và có điện tích 1,6.10-19C. Điện thế tại A là 500V, tìm điện thế tại B: A. 533V B. 503,3V C. 500V D. 406,7V Câu 12. Có bốn vật A, B, C, D kích thước nhỏ, nhiễm điện. Biết rằng vật A hút vật B, nhưng đẩy vật C. Vật C hút vật D. A nhiễm điện dương. Kết luận đúng là A. B âm, C dương, D dương. B. B âm, C âm, D dương. C. B dương, C âm, D dương D. B âm, C dương, D âm. Mã đề 101 Trang Seq/2
  2. Câu 13. Hai tấm kim loại phẳng nằm ngang nhiễm điện trái dấu đặt trong dầu, điện trường giữa hai bản là điện trường đều hướng từ trên xuống dưới và có cường độ 20 000V/m. Một quả cầu bằng sắt bán kính 1cm mang điện tích q nằm lơ lửng ở giữa khoảng không gian giữa hai tấm kim loại. Biết khối lượng riêng của sắt là 7800kg/m3, của dầu là 800kg/m3, lấy g = 10m/s2. Tìm dấu và độ lớn của q: A. 14,7 μC B. 12,7 μC C. - 12,7 μC D. - 14,7 μC Câu 14. Hai quả cầu nhỏ mang điện tích và đặt cách nhau trong điện môi thì lực tương tác giữa chúng là Hằng số điện môi bằng A. B. C. D. Câu 15. Biết hiệu điện thế UMN = 4V. Hỏi đẳng thức nào sau đây chắc chắn đúng? A. VM = 4V. B. VM – VN = 4V. C. VN – VM = 4V. D. VN = 4V. q = +2.10−6 C M N Câu 16. Khi một điện tích di chuyển từ điểm đến điểm trong điện trường thì −18.10 −6 J. M N công của lực điện Hiệu điện thế giữa và là 36 V. 9 V. −36 V. −9 V. A. B. C. D. Câu 17. Một quả cầu khối lượng tích điện treo bởi sợi dây mảnh ở trong điện trường có cường độ bằng có phương ngang thì dây treo quả cầu lệch góc so với phương thẳng đứng. Lấy lực căng dây treo quả cầu ở trong điện trường có độ lớn A. B. C. D. Câu 18. Cọ xát thanh êbônit vào miếng dạ, thanh êbônit tích điện âm vì A. Electron chuyển từ dạ sang thanh ebônit. B. Prôtôn chuyển từ dạ sang thanh ebônit. C. Electron chuyển từ thanh bônit sang dạ. D. Prôtôn chuyển từ thanh bônit sang dạ. Câu 19. Công của lực điện trường khác 0 trong khi điện tích A. dịch chuyển hết một quỹ đạo tròn trong điện trường. B. dịch chuyển vuông góc với các đường sức trong điện trường đều. C. dịch chuyển hết quỹ đạo là đường cong kín trong điện trường. D. dịch chuyển giữa 2 điểm khác nhau cắt các đường sức. Câu 20. Nếu đặt vào hai đầu tụ một hiệu điện thế 4V thì tụ tích được một điện lượng 2 μC. Nếu đặt vào hai đầu tụ một hiệu điện thế 10V thì tụ tích được một điện lượng A. 1 μC. B. 40 μC. C. 5 μC. D. 0,1 μC. II. Tự luận Bài 1 ( 2,0 điểm). Cho hai điện tích điểm và được đặt cố định tại hai điểm A và B cách nhau 20 cm trong chân không. a. Tính lực tương tác giữa hai điện tích và vẽ hình biểu diễn lực tương tác đó. b. Đặt điện tích điện tích q 3 = 10-6(C ) tại C, biết C cách A 30cm, C cách B 10cm. Tính độ lớn lực điện tổng hợp lên điện tích q3. Bài 2 (2 điểm). Một điện tích q1 = -9.10-6C đặt tại O trong không khí. a) Xác định điện trường tại điểm M cách O 1 khoảng 10cm? b. Tại M đặt điện tích q2= 4.10-6C. Xác định cường độ điện trường tại H là trung điểm của MO c) Hãy xác định những điểm mà cường độ điện trường tại đó bằng 0. Bài 3( 1,0 điểm)  Tụ điện phẳng không khí có  các bản tụ đặt nằm ngang. Một electron bay vào tụ điện theo phương song song với các bản với vận tốc đầu v0 = 2.106 m/s và bay ra khỏi tụ điện. Biết cường độ điện trường giữa 2 bản tụ có độ lớn E= 182(V/m).Bỏ qua tác dụng của trọng lực. a. Viết phương trình quỹ đạo của electron. b. Tính vận tốc electron khi rời khỏi tụ. Biết chiều dài bản tụ là l = 10cm. ------ HẾT ------ Mã đề 101 Trang Seq/2
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2