intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lý lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Ngô Gia Tự, Đắk Lắk

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:4

11
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lý lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Ngô Gia Tự, Đắk Lắk” để giúp các em làm quen với cấu trúc đề thi, đồng thời ôn tập và củng cố kiến thức căn bản trong chương trình học. Tham gia giải đề thi để ôn tập và chuẩn bị kiến thức và kỹ năng thật tốt cho kì thi sắp diễn ra nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lý lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Ngô Gia Tự, Đắk Lắk

  1. SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN VẬT LÍ – Khối lớp 12 Thời gian làm bài : 45 phút (Đề thi có 04 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Câu 1. Quang phổ vạch được phát ra khi nung nóng A. một chất khí ở điều kiện chuẩn. B. một chất rắn, chất lỏng hoặc chất khí. C. một chất lỏng hoặc chất khí (hay hơi). D. một chất khí ở áp suất thấp. Câu 2. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa của ánh sáng đơn sắc, hai khe hẹp cách nhau 1 mm, mặt phẳng chứa hai khe cách màn quan sát 1,5 m. Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp là 3,6 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm này bằng A. 0,6 μm. B. 0,48 μm. C. 0,40 μm. D. 0,76 μm. Câu 3. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Y-âng, khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 4 (ở hai phía của vân trung tâm) đo được là 9,6mm. Vân sáng bậc 3 cách vân trung tâm một khoảng A. 7,2mm. B. 6mm. C. 3,6mm. D. 6,4 mm. Câu 4. Sóng điện từ và sóng cơ học không có chung nhau đặc điểm nào dưới đây ? A. Là sóng ngang B. Có thể phản xạ, khúc xạ, nhiễu xạ C. Có thể truyền được trong chân không D. Mang năng lượng. Câu 5. Nói về giao thoa ánh sáng, tìm phát biểu sai. A. Trong miền giao thoa, những vân sáng ứng với những chỗ hai sóng gặp nhau tăng cường lẫn nhau. B. Hiện tượng giao thoa ánh sáng chỉ giải thích được bằng sự giao thoa của hai sóng kết hợp. C. Hiện tượng giao thoa ánh sáng là một bằng chứng thực nghiệm quan trọng khẳng định ánh sáng có tính chất sóng. D. Trong miền giao thoa, những vân tối ứng với những chỗ hai sóng tới không gặp được nhau. Câu 6. Tia tử ngoại được dùng A. Để tìm khuyết tật bên trong sản phẩm bằng kim loại. B. Để chụp ảnh bề mặt Trái Đất từ vệ tinh. C. Trong y tế để chụp điện, chiếu điện. D. Để tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại. Câu 7. Phát biểu nào sau đây sai ? A. Quang phổ liên tục là 1 dãi sáng có màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím. B. Quang phổ vạch phát xạ do các khí hay hơi ở áp suất thấp bị kích thích phát ra. C. Quang phổ vạch của các nguyên tố khác nhau luôn giống nhau nếu cùng nhiệt độ. D. Quang phổ vạch phát xạ có những vạch màu riêng lẻ nằm trên nền tối. Câu 8. Mạch dao động gồm tụ điện và cuộn cảm . Tần số dao động riêng của mạch là A. 2.104 Hz. B. . C. 4. 104 Hz. D. 2,5.105 Hz. Câu 9. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Y-âng S 1 và S2, hai khe được chiếu bằng ánh sáng 1/4 - Mã đề 101
  2. có bước sóng λ = 0,5µm, biết S 1S2 = a = 0,5mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1m. Tại vị trí M cách vân trung tâm một khoảng x = 3,5mm là vân sáng hay vân tối, thứ (bậc) mấy ? A. Vân sáng bậc 3. B. Vân tối thứ 2. C. Vân tối thứ 4. D. Vân sáng bậc 4. Câu 10. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, chiếu vào hai khe đồng thời hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng lần lượt là = 0,66 µm và = 0,55µm. Trên màn quan sát, vân sáng bậc 5 của ánh sáng có bước sóng λ1 trùng với vân sáng bậc mấy của ánh sáng có bước sóng λ2? A. Bậc 9. B. Bậc 6. C. Bậc 8. D. Bậc 7. Câu 11. Mạch dao động LC có dòng điện trong mạch là i= 30cos(2.10 7t) (mA). Điện tích trên tụ có giá trị cực đại là A. 6.10-9 B. 1,5.10-9 C C. 6.10-3 C D. 3.10-9 C Câu 12. Mạch dao động có hiệu điện thế cực đại hai đầu tụ là U 0. Khi năng lượng từ trường bằng năng lượng điện trường thì hiệu điện thế 2 đầu tụ là A. u = U0. B. u = U0/2. C. u = U0/. D. u = U0/. Câu 13. Sự biến thiên của dòng điện i trong mạch dao động lệch pha như thế nào so với sự biến thiên của điện tích q trong mạch ấy? A. i ngược pha với q. B. i trễ pha π/2 so với q. C. i cùng pha với q. D. i sớm pha π/2 so với q. Câu 14. Bức xạ có bước sóng 0,3 μm A. thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy B. là tia hồng ngoại. C. là tia tử ngoại. D. là tia X. Câu 15. Mạch dao động của máy thu vô tuyến có cuộn L=25 H. Để thu được sóng vô tuyến có bước sóng 100m thì điện dung C có giá trị A. 112,6pF. B. 1,126pF. C. 1,126.10-10F D. 1,126nF. Câu 16. Hiện tượng quang học nào được sử dụng trong máy phân tích quang phổ ? A. Hiện tượng phản xạ ánh sáng. B. Hiện tượng tán sắc ánh sáng. C. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng. D. Hiện tượng giao thoa ánh sáng. Câu 17. Trong vùng ánh sáng khả kiến, chiết suất của thủy tinh. A. tăng dần từ màu tím đến màu đỏ. B. đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì như nhau. C. không phụ thuộc màu sắc ánh sáng. D. đối với ánh sáng vàng nhỏ hơn đối với ánh sáng lục. Câu 18. Điều nào sau đây là sai khi nói về quang phổ liên tục? A. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng. B. Quang phổ liên tục là những vạch màu riêng biệt trên một nền tối. C. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng. D. Quang phổ liên tục do các vật rắn, lỏng, khí có áp suất lớn bị nung nóng phát ra. Câu 19. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng, cho a = 0,8 mm, λ = 0,4 μm. H là chân đường cao hạ từ S 1 tới màn quan sát. Lúc đầu H là 1 vân tối giao thoa, dịch màn ra xa dần thì chỉ có 2 lần H là cực đại giao thoa. Khi dịch chuyển màn như trên, khoảng cách giữa 2 vị trí của màn để H là cực đại giao thoa lần đầu và H là cực tiểu giao thoa lần cuối là A. 0,4 m B. 1,2 m C. 1,6 m D. 0,32 m Câu 20. Khi nói về điện từ trường, phát biểu nào sau đây sai? A. Điện từ trường không lan truyền được trong điện môi. B. Trong quá trình lan truyền điện từ trường, vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ tại một điểm luôn vuông góc với nhau. C. Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của một trường duy nhất gọi là điện từ trường. D. Nếu tại một nơi có từ trường biến thiên theo thời gian thì tại đó xuất hiện điện trường xoáy. 2/4 - Mã đề 101
  3. Câu 21. Nhận định nào dưới đây về tia tử ngoại là không chính xác? A. Các hồ quang điện, đèn thủy ngân và những vật bị nung nóng trên 30000C đều là nguồn phát ra tia tử ngoại mạnh. B. Tia tử ngoại có tác dụng rất mạnh lên kính ảnh. C. Tia tử ngoại bị nước và thủy tinh hấp thụ mạnh. D. Tia tử ngoại là những bức xạ không nhìn thấy được, có bước sóng lớn hơn của ánh sáng tím. Câu 22. Chiếu một chùm sáng đơn sắc hẹp tới mặt bên của một lăng kính thủy tinh đặt trong không khí. Khi đi qua lăng kính, chùm sáng này A. không bị lệch phương truyền và không bị tán sắc. B. bị lệch phương truyền và không bị tán sắc. C. bị lệch phương truyền, bị thay đổi tần số. D. không bị lệch phương truyền, bị đổi màu. Câu 23. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe sáng là a, khoảng cách từ hai khe tới màn quan sát là D, bước sóng sử dụng trong thí nghiệm có bước sóng λ. Nếu tăng khoảng cách từ hai khe đến màn thì khoảng vân A. không thay đổi. B. Tăng. C. Không xác định được D. Giảm. Câu 24. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, người ta chiếu ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,42µm và đánh dấu vị trí hệ vân trên màn. Sau đó người ta chiếu ánh sáng có bước sóng λ 2 > λ1 thì nhìn thấy tại vị trí vân sáng bậc 3 của ánh sáng λ 1 có 1 vân sáng λ2 trùng tại đó. Bước sóng của ánh sáng λ2 là A. 0,63 µm B. 1,26 µm C. 0,54 µm D. 0,72 µm Câu 25. Trong sơ đồ khối của một máy thu vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào dưới đây? A. Ăngten thu sóng. B. Mạch khuếch đại. C. Mạch tách sóng. D. Mạch biến điệu. Câu 26. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng khe Y-âng nguồn S phát ra 3 ánh sáng đơn sắc: tím = 0,42; lục = 0,56; đỏ = 0,7. Số vân tím và vân màu lục giữa 2 vân sáng liên tiếp có màu giống như màu của vân trung tâm khi giữa chúng có 11 vân đỏ là A. 14 vân lục; 20 vân tím. B. 15 vân lục; 20 vân tím. C. 14 vân lục; 19 vân tím. D. 13 vân lục;17 vân tím. Câu 27. Tại thời điểm ban đầu, điện tích trên tụ của mạch dao động LC có giá trị cực đại q0=32.10-7 C; thời gian để tụ phóng hết điện tích là 8.10-5 s. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là A. 31,4 mA. B. 6,28 mA. C. 3,14 mA. D. 62,8 mA. Câu 28. Sóng điện từ A. không truyền được trong chân không. B. là sóng dọc. C. là sóng ngang. D. không mang năng lượng. Câu 29. Tính chất quan trọng nhất và được ứng dụng rộng rãi nhất của tia X là A. Khả năng đâm xuyên. B. Làm phát quang một số chất. C. Huỷ diệt tế bào. D. Làm đen kính ảnh. Câu 30. Mạch chọn sóng ở đầu vào máy thu vô tuyến gồm tụ điện C = 880 pF và cuộn cảm L = 20 µH. Cho tốc độ lan truyền của sóng điện từ là 3.108 m/s thì bước sóng của sóng vô tuyến thu được là A. λ = 125 m. B. λ = 83,4 m. C. λ = 250 m. D. λ = 166,8 m. Câu 31. Một cái bể sâu 1,2 m chứa đầy nước. Một tia sáng Mặt Trời rọi vào mặt nước bể, dưới góc tới i, có tani = . Tính độ dài của vệt sáng tạo ở đáy bể. Cho biết chiết suất của nước đối với ánh sáng đỏ và ánh sáng tím lần lượt là nđ =1,328 và nt = 1,343 3/4 - Mã đề 101
  4. A. 15,7 mm B. 15,7 cm C. 15,7 m D. 1,57 m 0 Câu 32. Thân thể con người ở nhiệt độ 37 C phát ra bức xạ nào trong các loại bức xạ sau? A. Bức xạ nhìn thấy B. Tia tử ngoại. C. Tia hồng ngoại. D. Tia X ------ HẾT ------ 4/4 - Mã đề 101
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2