Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lý lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Trần Văn Dư, Quảng Nam
lượt xem 1
download
Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lý lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Trần Văn Dư, Quảng Nam’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lý lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Trần Văn Dư, Quảng Nam
- SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIƯA KỲ 2 – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT TRẦN VĂN DƯ MÔN VẬT LÝ 12 - LỚP 12 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 30 câu) (Đề có 4 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : Mã đề 204 Câu 1: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sống 0,6 m. Khoảng cách giữa hai khe sáng là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,5m. Trên màn quan sát, hai vân tối liên tiếp cách nhau một đoạn là A. 1,8 mm. B. 0,6 mm. C. 0,9 mm. D. 0,45 mm. Câu 2: Chiếu một chùm tia sáng trắng đi qua lăng kính thì chùm tia ló bị lệch về phía đáy lăng kính, trong đó A. tia tím bị lệch ít nhất vì chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng tím là nhỏ nhất. B. tia đỏ bị lệch ít nhất vì chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ là nhỏ nhất. C. tia đỏ bị lệch ít nhất vì chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ là lớn nhất. D. tia tím bị lệch ít nhất, vì chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng tím là lớn nhất. Câu 3: Trong thí nghiệm Iâng (Y-âng) về giao thoa của ánh sáng đơn sắc, hai khe hẹp cách nhau 1 mm, mặt phẳng chứa hai khe cách màn quan sát 1,5 m. Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp là 3,6 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm này bằng A. 0,40 μm. B. 0,60 μm. C. 0,76 μm. D. 0,48 μm. Câu 4: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 0,6 mm. Khoảng vân trên màn quan sát đo được là 1 mm. Từ vị trí ban đầu, nếu tịnh tiến màn quan sát một đoạn 25 cm lại gần mặt phẳng chứa hai khe thì khoảng vân mới trên màn là 0,8 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là A. 0,45 m. B. 0,48 m. C. 0,50 m. D. 0,64 m. Câu 5: Một mạch dao động lý tưởng, gồm một tụ điện và một cuộn dây. Nối hai đầu cuộn dây với một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r thông qua một khóa K. Mới đầu khóa K đóng. Khi dòng điện đã ổn định người ta mở khóa và trong mạch có dao động điện từ với chu kỳ T. Biết rằng hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện lớn gấp n lần suất điện động của nguồn điện. Các hệ thức đúng là A. L= ; C= B. L= ; C= C. L= ; C= D. L= ; C= Câu 6: Sơ đồ khối của một máy thu sóng vô tuyến đơn giản là A. Anten thu, máy phát dao động cao tần, tách sóng, loa. B. Anten thu, chọn sóng, tách sóng, khuếch đại âm tần, loa. C. Anten thu, chọn sóng, khuếch đại cao tần, loa. D. Anten thu, biến điệu, chọn sóng, tách sóng, loa. Câu 7: Khi nói về quang phổ, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Các chất rắn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch. B. Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố đó. C. Mỗi nguyên tố hóa học có một quang phổ vạch đặc trưng của nguyên tố ấy. D. Các chất khí ở áp suất lớn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch. Trang 1/4 - Mã đề 204
- Câu 8: Hai sóng phát ra từ hai nguồn kết hợp là hai sóng A. cùng tần số. B. hiệu số pha ban đầu thay đổi và đơn sắc. C. đồng pha. D. có hiệu số pha ban đầu không đổi và cùng tần số. Câu 9: Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, bước sóng ánh sáng đơn sắc là 600 nm, khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1 mm. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Khoảng vân quan sát được trên màn có giá trị bằng A. 0,3 mm. B. 1,2 mm. C. 0,9 mm. D. 1,5 mm. Câu 10: Trong thí nghiệm Y-âng biết hai khe cách nhau 0,6 mm; hai khe cách màn 2 m; bước sóng dùng trong thí nghiệm 600 nm, x là khoảng cách từ M trên màn E đến vân sáng chính giữa. Khoảng vân là A. 2,5 mm. B. 1 mm. C. 0,2mm. D. 2mm. Câu 11: Chọn câu không đúng khi nói về mạch dao động LC A. Điện tích là một hàm biến thiên điều hòa theo thời gian. B. Cuộn cảm đóng vai trò như một máy thu. C. Việc tích và phóng điện của tụ tạo ra dòng điện một chiều trong mạch. D. Gồm tụ điện mắc nối tiếp với một cuộn cảm thành mạch kín. Câu 12: Thực hiện thí nghiệm Y - âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ . Khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1mm. Trên màn quan sát, tại điểm M cách vân trung tâm 4,2mm có vân sáng bậc 5. Giữ cố định các điều kiện khác, di chuyển dần màn quan sát dọc theo đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe ra xa cho đến khi vân giao thoa tại M chuyển thành vân tối lần thứ hai thì khoảng dịch màn là 0,6 m. Bước sóng λ bằng A. 0,5 µm . B. 0,4. µm C. 0,6 µm . D. 0,7. µm Câu 13: Đối với sự lan truyền sóng điện từ thì u r A. vectơ cường độ điện trường E cùng phương vớiuphương truyền sóng còn vectơ cảm u r r ứng từ B vuông góc với vectơ cường độ điện trường E . u u r r B. vectơ cường độ điện trường E và vectơ cảm ứng từ B luôn vuông góc với phương truyền sóng. u r ur C. vectơ cường độ điện trường E và vectơ cảm ứng từ B luôn cùng phương với phương truyền sóng. u r D. vectơ cảm ứng từ B cùng phương vớirphương truyền sóng còn vectơ cường độ điện u r u trường E vuông góc với vectơ cảm ứng từ B . Câu 14: Một mạch dao động LC gồm cuộn cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung 0,5 μF. Tần số góc dao động của mạch là 2023 rad/s. Giá trị L là A. 5 mH B. 0,5 mH C. 1,125 mH. D. 0,488 H. Câu 15: Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng A. không bị tán sắc khi qua lăng kính. B. mắt nhìn thấy được. C. bị khúc xạ khi đến mặt phân cách hai môi trường trong suốt. D. giao thoa với nhau. Trang 2/4 - Mã đề 204
- Câu 16: Khi nghiên cứu quang phổ của các chất, chất nào dưới đây khi bị nung nóng đến nhiệt độ cao thì không phát ra quang phổ liên tục? A. Chất rắn. B. Chất lỏng. C. Chất khí ở áp suất lớn. D. Chất khí ở áp suất thấp. Câu 17: Quang phổ liên tục do một vật rắn bị nung nóng phát ra A. chỉ phụ thuộc vào bản chất của vật đó. B. phụ thuộc vào cả bản chất và nhiệt độ của vật đó. C. không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của vật đó. D. chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của vật đó. Câu 18: Khi nói về điện từ trường, câu nào sau đây không đúng? A. Điện từ trường không lan truyền được trong điện môi. B. Nếu tại một nơi có từ trường biến thiên theo thời gian thì tại đó xuất hiện điện trường xoáy. C. Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của một trường duy nhất gọi là điện từ trường. D. Trong quá trình lan truyền điện từ trường, vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ tại một điểm luôn vuông góc với nhau. Câu 19 Câu nào sau đây không đúng khi nói về sóng điện từ? A. Khi sóng điện từ gặp mặt phân cách giữa hai môi trường thì nó có thể bị phản xạ và khúc xạ. B. Sóng điện từ truyền được trong chân không. C. Sóng điện từ là sóng ngang nên nó chỉ truyền được trong chất rắn. D. Trong sóng điện từ thì dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn đồng pha với nhau. Câu 20: Điều nào sau đây sai khi so sánh tia X với tia tử ngoại? A. Đều có tác dụng lên kính ảnh. B. Cùng bản chất là sóng điện từ. C. Tia X có bước sóng dài hơn so với tia tử ngoại. D. Có khả năng gây phát quang một số chất. Câu 21: Trong thí nghiệp Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m. Tại điểm M trên màn quan sát cách vân sáng trung tâm 3mm có vân sáng bậc 3. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là A. 0,75 µ m . B. 0,5 µ m . C. 0,45 µ m . D. 0,6 µ m . Câu 22: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản tụ điện và cường độ dòng điện qua cuộn cảm biến thiên điều hòa theo thời gian A. luôn ngược pha nhau. B. với cùng tần số. C. luôn cùng pha nhau. D. với cùng biên độ. Câu 23: Biến điệu sóng điện từ là A. biến đổi sóng cơ thành sóng điện từ. B. làm cho biên độ sóng điên từ tăng lên. C. tách sóng điện từ tần số âm ra khỏi sóng điện từ tần số cao. D. trộn sóng điện từ tần số âm với sóng điện từ tần số cao. Câu 24: Tia tử ngoại có bước sóng A. nhỏ hơn bước sóng của tia tím B. cỡ 760nm C. lớn hơn bước sóng của tia tím Trang 3/4 - Mã đề 204
- D. nhỏ hơn bước sóng của tia Gơnnghen Câu 25: Công thức xác định chu kì dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC là A. T = 2. B. T = C. T = 2. D. T = 2. Câu 26: Kí hiệu các bộ phận trong máy phát thanh như sau: (1) biến điệu; (2) máy phát dao động cao tần ; (3) khuếch đại cao tần ; (4) tách sóng. Trong sơ đồ của một máy phát thanh vô tuyến điện, không có mạch nào kể trên? A. (3) và (4). B. (1) và (2) . C. (4). D. (3). Câu 27: Trong các loại tia: Rơn-ghen, hồng ngoại, tử ngoại, đơn sắc màu lục; tia có tần số nhỏ nhất là A. Tia Rơn-ghen. B. Tia hồng ngoại. C. Tia đơn sắc màu lục. D. Tia tử ngoại. Câu 28: Khi nói về sóng điện từ, câu nào sau đây không đúng? A. Sóng điện từ là sóng ngang. B. Sóng điện từ mang năng lượng. C. Sóng điện từ tuân theo các quy luật giao thoa, nhiễu xạ. D. Sóng điện từ không truyền được trong chân không. Câu 29: Một dải sóng điện từ trong chân không có tần số từ 4,0.1014 Hz đến 7,5.1014 Hz. Biết vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s. Dải sóng trên thuộc vùng nào trong thang sóng điện từ? A. Tia Rơnghen. B. Tia tử ngoại. C. Tia hồng ngoại D. Ánh sáng nhìn thấy. Câu 30: Tia hồng ngoại A. Không truyền được trong chân không B. Được ứng dụng để sưởi ấm. C. Là ánh sáng nhìn thấy, có màu hồng. D. Không phải là sóng điện từ. ------ HẾT ------ Trang 4/4 - Mã đề 204
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
86 p | 154 | 17
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p | 47 | 7
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
53 p | 44 | 6
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 50 | 6
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
54 p | 50 | 5
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p | 39 | 4
-
Bộ 11 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
64 p | 51 | 4
-
Bộ 13 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
77 p | 40 | 3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
61 p | 42 | 3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
44 p | 33 | 3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p | 51 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p | 43 | 3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
52 p | 51 | 3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
67 p | 43 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 46 | 3
-
Bộ 14 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
76 p | 62 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 64 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn