intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lý lớp 12 năm 2023-2024 - THPT Thống Nhất A, Đồng Nai

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

6
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lý lớp 12 năm 2023-2024 - THPT Thống Nhất A, Đồng Nai” sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lý lớp 12 năm 2023-2024 - THPT Thống Nhất A, Đồng Nai

  1. TRƯỜNG THPT THỐNG NHẤT A ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II Điểm: Năm học: 2023 - 2024 MÔN: VẬT LÝ 12 Mã đề: 104 Thời gian làm bài: 50 phút ( Đề gồm 30 câu trắc nghiệm) Câu 1. Quang phổ liên tục là: A. một số vạch tối trên một dải màu. B. một vệt sáng trắng. C. các vạch sáng riêng rẽ trên một nền tối. D. một dải màu biến thiên liên tục ( từ đỏ đến tím). Câu 2. Chọn phát biểu sai khi nói về ánh sáng đơn sắc. A. Mỗi ánh sáng đơn sắc có một màu sắc nhất định. B. Ánh sáng đơn sắc bị tán sắc khi truyền qua lăng kính. C. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính. D. Mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số xác định. Câu 3. Một tia sáng được chiếu vào lăng kính chứa các thành phần đơn sắc: vàng, tím, chàm, đỏ. Hỏi khi qua lăng kính thì tia màu nào bị lệch nhiều nhất ? A. Tia màu chàm. B. Tia màu tím. C. Tia màu vàng. D. Tia màu đỏ. Câu 4. Bộ phận nào sau đây không có trong sơ đồ khối máy thu thanh đơn giản? A. Mạch khuếch đại dao động điện từ âm tần. Mã đề 104 T r a n g 1/4
  2. B. Anten thu. C. Micrô. D. Mạch tách sóng. Câu 5. Thực hiện giao thoa Yâng với ánh sáng trắng, biết a = 0,5 mm; D = 1,25 m và bước sóng của ánh sáng đơn sắc trong chùm ánh sáng trắng có giá trị từ 0,38 µm đến 0,76 μm. M là một điểm trên màn cách vân sáng trung tâm 4 mm. Bước sóng của các ánh sáng đơn sắc cho vân sáng tại M là: A. 0,640 µm và 0,457 µm. B. 0,640 µm và 0,400 µm. C. 0,533 µm và 0,457 µm. D. 0,533 µm và 0,400 µm. Câu 6. Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của sóng điện từ? A. Sóng điện từ mang năng lượng. B. Sóng điện từ lan truyền được trong các điện môi nhưng không lan truyền được trong chân không. C. Sóng điện từ bị phản xạ và khúc xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường. D. Sóng điện từ là sóng ngang. Câu 7. Khi nói về điện từ trường, phát biểu nào sau đây sai? A. Nếu tại một nơi có từ trường biến thiên theo thời gian thì tại đó xuất hiện điện trường xoáy. B. Điện trường và từ trường là hai trường liên quan mật thiết với nhau, là hai thành phần của một trường thống nhất gọi là điện từ trường. C. Điện trường và từ trường là hai trường liên quan mật thiết với nhau, là hai thành phần của hai trường riêng lẻ nhưng bổ trợ cho nhau. D. Trường xoáy là trường có đường sức khép kín. Câu 8. Bộ phận có chức năng “tách sóng âm tần ra khỏi sóng cao tần để đưa ra loa” là chức năng của khối nào trong máy thu thanh đơn giản? A. Loa. B. Mạch khuếch đại dao động điện từ cao tần. C. Mạch tách sóng. D. Mạch khuếch đại dao động điện từ âm tần. Câu 9. Chiếu một chùm tia sáng trắng hẹp qua lăng kính, khi ló ra khỏi lăng kính quan sát thấy một dải gồm nhiều màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím. Hiện tượng đó được gọi là hiện tượng: A. giao thoa ánh sáng. B. khúc xạ ánh sáng. C. nhiễu xạ ánh sáng. D. tán sắc ánh sáng. Câu 10. Chiết suất của lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc vàng, lam, chàm lần lượt là nv, nl, nc. Hãy chọn sắp xếp đúng: A. nc < nv < nl B. nv < nl < nc C. nc < nl < nv D. nv < nc < nl Câu 11. Một sóng điện từ có tần số 100 MHz truyền với tốc 3.10 m/s có bước sóng là 8 A. 3m B. 30m C. 0,3m D. 300m Câu 12. Quang phổ vạch phát xạ do chất nào dưới đây bị nung nóng phát ra? A. chất khí ở áp suất thấp. B. chất lỏng. C. chất rắn. D. chất khí ở áp suất cao. Câu 13. Trong thí nghiệm Y-âng: a là khoảng cách giữa hai khe Y-âng, D là khoảng cách từ mặt phẳng hai khe tới màn ảnh,  là bước sóng của ánh sáng tới. Công thức tính khoảng vân i là: aD D a aD A. i  B. i  C. i  D. i   a D 2 Câu 14. Khi nói về quang phổ, phát biểu nào sau đây là đúng? Mã đề 104 T r a n g 2/4
  3. A. Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố đó. B. Mỗi nguyên tố hóa học có một quang phổ vạch đặc trưng của nguyên tố ấy. C. Các chất rắn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch. D. Các chất khí ở áp suất lớn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch. Câu 15. Thực hiện giao thoa Yâng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng . Khoảng cách giữa hai khe sáng là 1,56 mm, khoảng cách từ 2 khe sáng đến màn quan sát là 1,24 m. Khoảng cách giữa 12 vân sáng liên tiếp trên màn là 5,21 mm. Bước sóng  có giá trị gần bằng: A. 596 nm. B. 345 nm. C. 546 nm. D. 376 nm. Câu 16. Tần số dao động riêng của mạch dao động LC được xác định bởi công thức: 1 1 A. 𝑓 = 2𝜋√𝐿𝐶 B. 𝑓 = 2𝜋𝐿𝐶 C. 𝑓 = 2𝜋𝐿𝐶 D. 𝑓 = 2𝜋√𝐿𝐶 Câu 17. Chọn câu đúng khi nói về mạch dao động. A. Mạch dao động gồm một tụ điện mắc nối tiếp với một điện trở thành mạch kín. B. Mạch dao động gồm một tụ điện mắc nối tiếp với một cuộn cảm thành mạch kín. C. Mạch dao động gồm một cuộn cảm mắc nối tiếp với nguồn điện thành mạch kín. D. Mạch dao động gồm một tụ điện mắc nối tiếp với nguồn điện thành mạch kín. Câu 18. Trong máy quang phổ lăng kính, bộ phận có tác dụng phân tán chùm tia song song chiếu tới thành nhiều chùm tia đơn sắc, song song là: A. Hệ tán sắc. B. Ống chuẩn trực. C. Buồng tối. D. Khe hẹp để ánh sáng đi vào. Câu 19. Thực hiện giao thoa Yâng với hai bức xạ 1 = 0,4 µm và 2 = 0,5 μm. Biết khoảng cách giữa hai khe sáng là 1 mm, khoảng cách từ hai khe tới màn là 1,5 m. So với vân sáng trung tâm, vị trí đầu tiên mà tại đó hai vân sáng trùng nhau cách vân sáng trung tâm là: A. 1,5 mm. B. 3 mm. C. 0,75 mm. D. 6 mm. Câu 20. Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 102 /   H  mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung 1010 /   F  . Chu kì dao động riêng của mạch này là A. 2.10-6s B. 3.10-6s C. 5.10-6s D. 4.10-6s Câu 21. Sự biến thiên của dòng điện i trong một mạch dao động lệch pha như thế nào so với sự biến thiên của điện tích q của một bản tụ điện?  A. i ngược pha với q. B. i trễ pha 2 so với q.  C. i cùng pha với q D. i sớm pha 2 so với q. Câu 22. Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do. Điện tích cực đại trên một bản tụ là 2.10-6C, cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 0,4A. Tần số góc của dao động điện từ tự do trong mạch bằng: A. 5. 107 rad/s B. 2. 105 rad/s C. 2. 107 rad/s D. 5. 105 rad/s Câu 23. Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung thay đổi được. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do. Khi điện dung của tụ điện có giá trị 20pF thì chu kì dao động riêng của mạch là 3s. Khi điện dung của tụ điện có giá trị 180pF thì chu kì dao động riêng của mạch là A. 27  s  B. 9  s  1 1 C.  s  D.  s  27 9 Mã đề 104 T r a n g 3/4
  4. Câu 24. Trong thí nghiệm Iâng (Y-âng) về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau một khoảng a = 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D = 1,5 m. Hai khe được chiếu bằng bức xạ có bước sóng λ = 0,6 μm. Trên màn xuất hiện các vân giao thoa. Tại điểm M trên màn cách vân sáng trung tâm một khoảng 5,4 mm có vân sáng bậc mấy so với vân trung tâm? A. 2. B. 4. C. 6. D. 3. Câu 25. Ứng dụng của hiện tượng giao thoa ánh sáng được dùng để đo: A. cường độ của chùm sáng. B. tốc độ của ánh sáng. C. nhiệt độ ánh sáng . D. bước sóng của ánh sáng. Câu 26. Cho mạch dao động có C = 240pF; L = 6mH. Tích điện cho tụ điện dưới hiệu điện thế 200V, sau đó để mạch dao động điện từ tự do. Chọn gốc thời gian lúc điện tích trên 1 bản tụ cực đại, biểu thức của điện tích q trên 1 bản tụ có dạng: 5 5 A. 𝑞 = 4,8. 10−8 cos (6 . 106 𝑡) (𝐶) B. 𝑞 = 0,04. cos (6 . 106 𝑡) (𝐶) 5 𝜋 5 𝜋 C. 𝑞 = 0,04. cos (6 . 106 𝑡 + 2 ) (𝐶) D. 𝑞 = 4,8. 10−8 cos (6 . 106 𝑡 + 2 ) (𝐶) Câu 27. Mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 1mH và tụ điện có điện dung 0,1µF. Dao động điện từ riêng của mạch có tần số góc là: A. 10-5 (rad/s) B. 2.105 (rad/s) C. 105 (rad/s) D. 2.10-5 (rad/s) Câu 28. Nhận xét nào sau đây khi nói về điện trường xoáy là đúng? A. Là điện trường có các đường sức không khép kín. B. Là điện trường xung quanh các điện tích đứng yên. C. Là điện trường giữa hai bản tụ điện có điện tích không đổi. D. Là điện trường có đường sức là đường cong kín. Câu 29. Thực hiện giao thoa Yâng với ánh sáng có bước sóng là  thì trên màn thu được khoảng vân là i. Khoảng cách từ vân sáng thứ 8 đến vân tối thứ 3 cùng phía với nó so với vân trung tâm là: A. 5i. B. 12,5i. C. 5,5i. D. 4,5i. Câu 30. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng. Ánh sáng đơn sắc màu lục với bước sóng  = 0,5 μm được chiếu vào hai khe hẹp cách nhau a = 0,5 mm. Khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp trên màn đặt cách mặt phẳng chứa hai khe 2 m bằng: A. 1 mm B. 0,25 mm C. 2 mm D. 0,5 mm ------ HẾT ------ Mã đề 104 T r a n g 4/4
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2