Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lý lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Hồng Thái Đông, Đông Triều
lượt xem 2
download
Cùng tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lý lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Hồng Thái Đông, Đông Triều” giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị cho kì thi được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn. Chúc các em thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lý lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Hồng Thái Đông, Đông Triều
- PHÒNG GD&ĐT THỊ XÃ ĐÔNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮAHỌC KỲ II TRIỀU NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THCS HỒNG THÁI ĐÔNG MÔN: VẬT LÝ 8 I. Ma trận Nhận Thông Vận Cộng biết hiểu dụng Cấp độ Cấp độ Cấp độ Tên thấp cao chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1/ Công - Nêu được ví dụ trong -. Vận dụng cơ học – đó lực thực hiện công - . Hiểu khi nào được công công hoặc không thực hiện vật có thế năng thức tính suất , cơ công. Hiểu được các kí công, công năng -Viết được công thức hiệu suất để giải tính công cho trường được các bài hợp hướng của lực trùng tập. với hướng dịch chuyển - Nêu được vật có của điểm đặt lực. Nêu khối lượng càng được đơn vị đo công. lớn, vận tốc càng -Công suất là gì?Nêu lớn thì động năng được đơn vị đo công càng lớn. suất. Số câu 2 2 0,5 0,5 5 Số 1,0 1,0 0,5 2,5 5,0 điểm Tỉ lệ % 10% 10% 5% 25% 50%
- 2/ . Cấu Biết được các chất được Hiểu được các vận dụng để Giải thích tạo chất cấu tạo từ các hạt riêng phân tử chuyển biết hiện được hiện và nhiệt biệt gọi là nguyên tử và động không tượng khi tượng xảy ra năng. phân tử. ngừng. trộn các chất do giữa các Phát biểu được định Hiểu được giữa phân tử, nghĩa nhiệt các phân tử, nguyên tử có năng. Nêu nguyên tử có khoảng được nhiệt khoảng cách cách. độ của một Phát biểu được vật càng cao định thì nhiệt nghĩa năng của nó nhiệt càng lớn. lượng Nêu được tên hai cách và nêu làm biến đổi được nhiệt năng và đơn vị tìm được ví đo dụ minh hoạ nhiệt cho mỗi lượng cách. là gì. 1 1,5 1 0,5 1 1 4 Số câu hỏi 0,5 1,5 0,5 1,0 0,5 1,0 4 Số điểm 5% 15% 5% 10% 5% 10% Tỉ lệ % 4,5 4 1,5 1 11 TS câu 3,0 3,0 3,0 1,0 10 TS điểm 30% 30% 30% 10% 100 Tỉ lệ % % II. ĐỀ KIỂM TRA PHÒNG GD&ĐT THỊ XÃ ĐÔNG TRIỀU ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS HỒNG THÁI ĐÔNG NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: VẬT LÝ 8
- Ngày kiểm tra: /03/2023 Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) I. Phần trắc nghiệm (4,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng (mỗi phương án trả lời đúng 0.5 điểm) Câu 1. Hai vật có cùng khối lượng đang chuyển động trên sàn nằm ngang, thì A. Vật có thể tích càng lớn thì động năng càng lớn. B. Vật có thể tích càng nhỏ thì động năng càng lớn C. Vật có tốc độ càng lớn thì động năng càng lớn. D. Hai vật có cùng khối lượng nên động năng hai vật như nhau. Câu 2. Khi đổ 50 cm3 cát vào 50 cm3 đá, ta được hỗn hợp có thể tích: A. bằng 100cm3 B. nhỏ hơn 100cm3 C. lớn hơn 100cm3 D. có lúc lớn hơn, có lúc nhỏ hơn 100cm3 Câu 3. Đơn vị của công suất là A. Oát (W) B. m C. Jun (j) D. giờ Câu 4. Các trường hợp nào sau đây vật có thế năng ? A. Xe ô tô đang đỗ bên đường B. Trái bóng đang lăn trên sân. C. Hạt mưa đang rơi xuống. D. Em bé đang đọc sách. Câu 5. Vật có cơ năng khi: A. Vật có khối lượng lớn. B. Vật có khả năng sinh công. C. Vật có tính ì lớn. D. Vật có đứng yên. Câu 6.Trong các trường hợp dưới đây, trường hợp nào trọng lực thực hiện công cơ học? A. A. Đầu tàu hỏa đang kéo đoàn tàu chuyển động. B. Người công nhân dùng ròng rọc cố định kéo vật nặng lên cao. B. C. Ô tô đang chuyển động trên mặt đường nằm ngang. C. D. Quả bưởi rơi từ trên cây xuống. Câu 7. Tính chất nào sau đây không phải là của nguyên tử, phân tử? A. có lúc chuyển động, có lúc đứng yên B. chuyển động không ngừng.
- C. giữa các nguyên tử, phân tử có khoảng cách. D. chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ càng cao. Câu 8. Công thức tính công suất là: A. P= A.t. B. P =. C.P= D. P= F.s. II. Tự luận (6,0 điểm) Câu 9: (2,0 điểm) a) Nhiệt năng là gì? Nhiệt lượng là gì? b) Có mấy cách làm thay đổi nhiệt năng của một vật, đó là cách nào? Câu 10: (1,0 điểm) Nhỏ một giọt mực vào cốc nước. Dù không khuấy cũng chỉ sau một thời gian ngắn toàn bộ nước trong cốc đã có màu của mực.Tại sao ? Nếu tăng nhiệt độ của nước thì hiện tượng trên xảy ra nhanh lên hay chậm đi ? Tại sao ? Câu 11: (3,0 điểm) Một công nhân dùng ròng rọc cố định để mang gạch lên tầng trên. Biết người công nhân phải dùng lực kéo là 2500N mới đem được bao gạch lên cao 6m trong thời gian 1 phút. Tính: a) Công của lực kéo người công nhân đó? b) Công suất của người công nhân đó? ---------------------Hết-------------------- Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi kiểm tra không giải thích gì thêm. Họ tên học sinh…………………………….lớp:…………….SBD…………. Chữ ký giám thị:……………………………………………………………… PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG TRIỀU ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIỮAHỌC KỲ II TRƯỜNG THCS HỒNG THÁI ĐÔNG NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: VẬT LÝ 8 I. Phần trắc nghiệm: (4,0 điểm) mỗi phương án trả lời đúng 0.5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp C B D C C D A D án II. Tự luận 6,0 điểm Câu Nội dung Điểm 9 a. Nhiệt năng của một vật là 1,0 tổng động năng của các phân tử cấu tạo nên vật
- Nhiệt lượng là phần nhiệt năng mà vật nhận thêm được hay mất bớt đi trong quá trình truyền nhiệt. b. Có 2 cách làm thay đổi nhiệt năng của một vật: thực 1,0 hiện công và truyền nhiệt. - Giữa các phân tử nước và phân tử mực có khoảng cách, các phân tử này chuyển động không ngừng theo mọi hướng nên các 0,5 phân tử nước và phân tử mực xen vào khoảng cách 10 của nhau. Do đó nước có màu của mực. - Nhiệt độ nước tăng thì hiện tượng khuếch tán xảy 0,25 ra nhanh hơn. - Do nhiệt độ càng cao thì các phân tử chuyển động 0,25 càng nhanh. Tóm tắt a. Công của lực kéo người công nhân 0,5 1,0 A = F.S = 2500.6 = 15000 (J) b. Công suất của người công nhân là: 11 p = A/t = 15000/60 = 250 1,5 (W) Lưu ý : Không viết công thức, viết công thức sai không chấm các phần còn lại. - Sai đơn vị trừ 0,25 điểm/đơn vị sai - Đúng công thức được 0,25 điểm/công thức đúng. - Thay số vào công thức 0,25 điểm - Tính toán đúng 0,25 điểm, tính sai không chấm điểm đơn vị.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p | 235 | 16
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 161 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 306 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 59 | 7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 50 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 71 | 4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
32 p | 48 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký
4 p | 60 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p | 41 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 71 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 60 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
42 p | 34 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn