Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lý lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Công Trứ
lượt xem 2
download
Mời các bạn học sinh cùng tham khảo ‘Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lý lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Công Trứ’ dưới đây giúp các em dễ dàng hơn trong việc ôn tập và nâng cao kiến thức chuẩn bị cho kì thi sắp tới. Chúc các em đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lý lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Công Trứ
- UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC TRƯỜNG THCS NGUYỄN CÔNG TRỨ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: VẬT LÍ 8 1) Khung ma trận - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa học kì II - Thời gian làm bài: 45 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 30% trắc nghiệm, 70% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 3,0 điểm, (gồm 6 câu hỏi: nhận biết:3 câu, thông hiểu: 3 câu), mỗi câu 0,5 điểm; - Phần tự luận: 7,0 điểm (Nhận biết: 2,5 điểm; Thông hiểu: 1,5 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm). MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II VẬT LÝ 8NĂM HỌC: 20222023 Cấp Thôn Vận Tổng đô Nhận g hiểu dụng biết Cấp độ thấp Cấp độ cao Tên chủ TNK TNK TNK TNK TNK TL TL TL TL TL đề Q Q Q Q Q 1. Nhận Phân Vận Công biết biết dụng suất được được công cơ công thế thức năng suất, năng A=F.s Phát công đàn , biểu thức hồi, P=A/t được và thế để định đơn vị năng làm luật các trọng bài về đại trườn tập công lượng g có trong công thức
- Số câu 1 1 1 1 2 2 hỏi Số 0,5đ 1,5đ 0,5đ 1,5đ 1đ 3đ điểm 2. Hiểu Hãy Vận Vận Cấu được nêu dụng dụng tạo Nhiệt các các kiến kiến năng hiện cách thức thức của Vật của tượng làm về cấu về chất như một liên thay tạo và nhiệt Nhiệt thế vật là quan đổi chuyể năng năng nào gì? nhiệt đền sự n và các các thì có Nêu năng dẫn động hình hình khả mối của nhiệt, của thức thức năng quan một đối các truyền truyề hấp hệ vật? lưu, nguyê nhiệt n thụ giữa Cho bức n tử, để bức nhiệt ví dụ nhiệt xạ phân giải xạ năng minh nhiệt tử để thích nhiệt và họa? nhiệt cho giải hiện tốt độ? được thích tượng ví dụ về dẫn nhiệt Số câu 1 1 2 1 1 1 hỏi Số 0,5đ 1,5đ 1đ 1,5đ 0,5đ 1đ điểm TS câu 2 2 3 1 1 1 1 6 5 hỏi TS 4đ 3đ 2đ 1đ 10đ điểm
- TRƯỜNG THCS NGUYỄN CÔNG TRỨ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II LỚP: ……….. NĂM HỌC 2022-2023 HỌ VÀ TÊN:…………………………… MÔN: VẬT LÝ KHỐI: 8 THỜI GIAN: 45 PHÚT (Không kể thời gian phát đề) ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA THẦY (CÔ) GIÁO I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Hãy khoanh tròn vào đáp án em cho là đúng: Câu 1. Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào liên quan đến sự dẫn nhiệt là: A. Dùng một que sắt dài đưa một đầu vào bếp than đang cháy đỏ, một lúc sau cầm đầu còn lại ta thấy nóng tay. B. Nhúng một đầu chiếc thìa bằng bạc vào một cốc nước sôi, tay ta có cảm giác nóng lên. C. Khi đun nước trong ấm, nước sẽ nóng dần lên, nếu ta sờ ngón tay vào nước thì tay sẽ ấm lên. D. Các trường hợp trên đều liên quan đến hiện tượng dẫn nhiệt. Câu 2. Tại sao quả bóng bay dù được buộc chặt để lâu ngày vẫn bị xẹp? A. Vì khi mới thổi, không khí từ miệng vào bóng còn nóng, sau đó lạnh dần nên co lại. B. Vì cao su là chất đàn hồi nên sau khi bị thổi căng nó tự động co lại. C. Vì giữa các phân tử của chất làm vỏ bóng có khoảng cách nên phân tử không khí có thể qua đó thoát ra ngoài. D. Vì không khí nhẹ nên có thể chui qua chỗ buộc ra ngoài. Câu 3. Nội dung định luật về công là “Không một máy cơ đơn giản nào cho ta lợi về công, được lợi .................................................” A. bao nhiêu lần về lực thì lại thiệt bấy nhiêu lần về đường đi và ngược lại B. bao nhiêu lần về công thì thiệt bấy nhiêu về lực C. bao nhiêu lần về lực thì lại thiệt bấy nhiêu về công D. bao nhiêu lần về quãng đường thì thiệt bấy nhiêu về công Câu 4. Vật như thế nào thì có khả năng hấp thụ bức xạ nhiệt tốt? A. Vật có bề mặt xù xì B. Vật có màu sẫm C. Vật có bề mặt xù xì và có màu sẫm D. Vật nhẵn bóng và có màu sáng Câu 5. Năng lượng truyền từ Mặt Trời xuống Trái Đất bằng cách nào sau đây: A. Bằng sự bức xạ nhiệt C. Bằng sự đối lưu B. Bằng sự dẫn nhiệt qua không khí D. Bằng năng lượng Mặt Trời Câu 6. Trong các vật sau đây, vật nào không có thế năng? A. Viên đạn đang bay. B. Hòn bi đang lăn trên mặt đất nằm ngang. C. Lò xo để tự nhiên ở một độ cao so với mặt đất. D. Lò xo bị ép đặt ngay trên mặt đất.
- II. TỰ LUẬN (7 điểm): Câu 7: (1,5đ) Công suất là gì? Viết công thức, nêu tên và đơn vị các đại lượng có trong công thức? Câu 8: (1,5đ) Nhiệt năng của một vật là gì? Nêu mối quan hệ giữa nhiệt năng và nhiệt độ? Câu 9: (1,5đ) Hãy nêu các cách làm thay đổi nhiệt năng của một vật? Cho ví dụ minh họa? Câu 10: (1,5đ) Một người công nhân dùng hệ thống ròng rọc động để nâng thùng hàng có khối lượng 30Kg lên độ cao 8m trong thời gian 2phút .Tính công và công suất của người công nhân? Câu 11: (1đ) Về mùa đông khi hai bàn tay bị rét cóng, người ta thường xoa hai bàn tay với nhau cho ấm hoặc hơ tay vào lò sưởi hay trên bếp. Hãy giải thích hai hiện tượng trên. Bài làm: ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ...... ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ...... ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ......
- ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ...... ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ... HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC HỌC KÌ II Môn: VẬT LÍ – Lớp 8 Năm học 2022 – 2023 I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Hãy khoanh tròn vào đáp án em cho là đúng: 5 6 Câu 1 2 3 4 A B Đáp án D C A C II. TỰ LUẬN (7 điểm): Bài Nội dung Điểm Câu 7 Công suất là công thực hiện được trong 1 đơn vị thời gian 0,5đ (1,5 Công thức: P=A/t 0,5đ điểm) Trong đó: P: công suất (W), A: công thực hiện (J), t: thời gian (s) 0,5đ Câu 8 - Nhiệt năng của 1 vật là tổng động năng của các phân tử cấu tạo nên vật 0,75đ (1,5 - Nhiệt độ của vật càng cao thì các phân tử cấu tạo nên vật chuyển động 0,75đ điểm) càng nhanh và ngược lại. - Có 2 cách làm thay đổi nhiệt năng của 1 vật là thực hiện công và 0,5đ Câu 9 truyền nhiệt (1,5 Ví dụ: điểm) +Thực hiện công: dùng miếng đồng chà xát lên mặt bàn 0,5đ +Truyền nhiệt: nung 1 cây sắt vào bếp lò 0,5đ
- Ta có P=10.m=10.30=300N 0,5đ Câu 10 Công mà người công nhân thực hiện: 0,5đ (1,5 A=P.h=300.8=2400J điểm) Công suất mà người công nhân hoạt động: 0,5đ P=A/t=2400/120=20W Khi xoa hai bàn tay vào nhau thì cơ năng của tay đã chuyển hóa thành 1đ Câu 11 nhiệt năng của bàn tay. Còn khi hơ tay vào bếp hay lò sưởi thì nhiệt (1 điểm) lượng của bếp hoặc lò sưởi đã chuyển hóa thành nhiệt năng của bàn tay
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p | 235 | 16
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 160 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 305 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 57 | 7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 49 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 69 | 4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
32 p | 48 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký
4 p | 60 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p | 41 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 71 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 59 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
42 p | 34 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn